
Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
Đi
ểm
L
ời ph
ê c
ủa thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất..
Câu 1:Khoanh tròn vào số bé nhất có hai chữ số:
A.88 B.16 C.10
Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số:
A.99 B.88 C.77
Câu 3: Số liền trước của số 85 là:
A. 84 B. 86 C. 87
Câu 4: Số liền sau của số 59 là :
A. 58 B. 60 C. 61
Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật:
A. 2
B. 3
C. 4

Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 56 b) 6 8
19 2 4
25 9 2
Câu 9: Điền >; <;= vào ô trống sau:
A . 35 + 10+0 45 49-2 +5 47
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 66 + 15 b. 93 - 42 c. 78 - 45 d. 58 + 29
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 2: Bạn Lan cân nặng 37 kg, mẹ bạn Lan cân nặng hơn bạn Lan 16 kg.Hỏi mẹ
bạn Lan cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?(2điểm)
Bài giải:
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
a. 3 b. 7 4
+ 6 3
4 3 4 1
( Đối với học sinh khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút)

Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
Đi
ểm
L
ời ph
ê c
ủa thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất..
Câu 1: Số liền sau của số 59 là :
A. 58 B. 60 C. 61
Câu 2: Số liền trước của số 85 là:
A. 84 B. 86 C. 87
Câu 3: Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số:
A.99 B.88 C.77
Câu 4: Khoanh tròn vào số bé nhất có hai chữ số:
A.88 B.16 C.10
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật:
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ

Câu 8: Điền >; <;= vào ô trống sau:
A . 35 + 10+0 45 49-2 +5 47
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 56 b) 6 8
19 2 4
25 9 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
b. 66 + 15 b. 93 - 42 c. 78 - 45 d. 58 + 29
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 2: Bạn Lan cân nặng 37 kg, mẹ bạn Lan cân nặng hơn bạn Lan 16 kg.Hỏi mẹ
bạn Lan cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?(2điểm)
Bài giải:
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
a. 3 b. 7 4
+ 6 3
4 3 4 1
( Đối với học sinh khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012-2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh ,điền mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Đ
Ề
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
A
C
A
A
B
C
B
B
a. =
b. >
a. S
b.Đ
B
B
A
A
C
B
C
C
a. S
b.Đ
a. =
b. >
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
c. 66 b. 93 c. 78 d. 58
15 42 45 29
81 51 33 87
Câu 2 : (2 điểm) Bài giải:
Mẹ Lan cân nặng số li- lô- gam là: (0,5 điểm)
37 + 16 = 53 (kg )(1,5 điểm)
Đáp số: 53 kg (0,5 điểm)
Câu 3: Mỗi ô trống điền đúng ghi 0,5 điểm
a. 3 7 b. 7 4
+ 6 3 3
4 3 4 1

