intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL giữa HK Toán 2 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

82
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 3 đề kiểm tra KSCL giữa HK Toán 2 có kèm đáp án gồm các câu hỏi về: chu vi tam giác, độ dài cạnh tam giác, các bài Toán đố, số liền sau, số liền trước,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn kiểm tra khảo sát chất lượng với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL giữa HK Toán 2 (Kèm đáp án)

  1. Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013 Lớp:………………. Môn: Toán 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.. Câu 1:Khoanh tròn vào số bé nhất có hai chữ số: A.88 B.16 C.10 Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số: A.99 B.88 C.77 Câu 3: Số liền trước của số 85 là: A. 84 B. 86 C. 87 Câu 4: Số liền sau của số 59 là : A. 58 B. 60 C. 61 Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ? A. 1 B. 10 C. 100 Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật: A. 2 B. 3 C. 4
  2. Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 56 b) 68 19 24 25 92 Câu 9: Điền >;
  3. Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013 Lớp:………………. Môn: Toán 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.. Câu 1: Số liền sau của số 59 là : A. 58 B. 60 C. 61 Câu 2: Số liền trước của số 85 là: A. 84 B. 86 C. 87 Câu 3: Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số: A.99 B.88 C.77 Câu 4: Khoanh tròn vào số bé nhất có hai chữ số: A.88 B.16 C.10 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ? A. 1 B. 10 C. 100 Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật: A. 2 B. 3 C. 4 Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ
  4. Câu 8: Điền >;
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh ,điền mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm ĐỀ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 A C A A B C B B a. = b. > a. S b.Đ B B A A C B C C a. S b.Đ a. = b. > II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm c. 66 b. 93 c. 78 d. 58 15 42 45 29 81 51 33 87 Câu 2 : (2 điểm) Bài giải: Mẹ Lan cân nặng số li- lô- gam là: (0,5 điểm) 37 + 16 = 53 (kg )(1,5 điểm) Đáp số: 53 kg (0,5 điểm) Câu 3: Mỗi ô trống điền đúng ghi 0,5 điểm a. 3 7 b. 7 4 + 6 3 3 4 3 4 1
  6. Họ, tên học sinh: ........................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012- 2013 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 8; 11; 14; 17; ....; ..... .Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 20; 24 B. 18; 21 C. 20; 23 D. 19; 22 Câu 2. 4  8 – 18 có kết quả là: A. 32 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 3. Số bị chia bằng 0, số chia bằng 4 thì thương sẽ là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4. Một tam giác có chu vi bằng 71 cm, hai cạnh dài 58 cm. Vậy độ dài của cạnh còn lại là: A. 13 cm B. 58 cm C. 71 cm D. 12 cm Câu 5. 2 dm  7 có kết quả là: A. 14 B. 14 cm C. 14 dm D. 9 dm Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ: A. 5 giờ 35 phút B. 7 giờ 30 phút C. 7 giờ 15 phút D. 7 giờ 25 phút II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 28 + 19 72 – 36 54 + 46 80 - 37
  7. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Câu 8. Điền dấu ( >,
  8. Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Lớp : ............... Năm học : 2012 – 2013 Họ và tên: .......................... Môn : Toán 2 Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên: ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1.1. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ rưỡi B. 9 giờ C. 9 giờ 15 phút N Q 4cm 1.2. Quan sát hình gấp khúc bên : 3cm M 5cm Câu a : Đường gấp khúc bên có tên là : P A. MNPQ B. PQMN C. QMNP Câu b : Độ dài đường gấp khúc MNPQlà: A. 10cm B. 11cm C. 12cm 1.3: 1 giờ =……… phút? A. 50 phút B. 60 phút C. 70 phút 1 1.4 : Hình nào đã tô màu số ô vuông? 4 A B C Bài 2: Điền số thích hợp vào các ô trống sau: x9 +7 2
  9. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: a) 35 b) 5 kg+ 5kg - 5kg = 5 kg 18 0 63 Bài 4: Điền dấu >,
  10. Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Lớp : ............... Năm học : 2012 – 2013 Họ và tên: .......................... Môn : Toán 2 Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên: ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1 1.1 : Hình nào đã tô màu số ô vuông? 4 A B C 1.2: 1 giờ =……… phút? B. 50 phút B. 60 phút C. 70 phút 1.3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ rưỡi B. 8 giờ C. 8 giờ 15 phút N Q 4cm 1.4. Quan sát hình gấp khúc bên : 3cm M 5cm Câu a : Đường gấp khúc bên có tên là : P A. MNPQ B. PQMN C. QMNP Câu b : Độ dài đường gấp khúc MNPQlà: B. 10cm B. 11cm C. 12cm Bài 4: Điền dấu >,
  11. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: a) 35 b) 5 kg+ 5kg - 5kg = 5 kg 18 0 63 Bài 3: Điền số thích hợp vào các ô trống sau: x9 +7 3 B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính: a) 39 + 48 = …… b) 4 x 9 = …… 81 - 35 = …… 35 : 5 = …... Bài 2: Tìm X : a) X x 3 = 27 b) X : 4 = 5 …………….. ………………. …………….. ………………. Bài 4 : Điền dấu nhân (x), dấu chia (:) vào ô trống để cho kết quả đúng 5 2 1 = 10 6 2 2 =6 Bài 3: Có 25 cái kẹo chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Tóm tắt: …. ...............................................………………… ....................................................………………… ....................................................………………… Bài giải: ....................................................………………….. ....................................................………………….. ....................................................…………………..
  12. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 2 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2012 – 2013 ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) * Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A C B B C A B A A ĐỀ B B C C B B A C A Bài 6: (1 điểm) a) 3 x 4 = 4 x 3 b) 4 x 5 < 4 x 6 Bài 7: (0,5 điểm):(Mỗi ô điền đúng ghi 0,25 điểm ) x4 +7 8 1 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: Tính: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm. a) 25 + 38 = 63 b) 4 x 9 = 36 81 – 42 = 39 35 : 5 = 7 Câu 2: Tìm X: : (1 điểm). Mỗi bước tính đúng ghi 0,25 điểm. a) X x 3 = 27 b) X : 4 = 5 X = 27 : 3 X =5x4 X = 9 X = 20 Câu 3:(2 điểm) Tóm tắt: (0,5 điểm) 15 học sinh: ….3 nhóm Mỗi nhóm có: … học sinh? Bài giải: Mỗi nhóm có số học sinh là: (0,5 điểm) 15 : 3 = 5 (học sinh) (0,75 điểm) Đáp số: 5 học sinh (0,25điểm) Bài 4 :(1 điểm). X 4 2 x 1 = :8 : 4 : 2 : 1 =2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1