TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA LẠI (2014 - 2015)<br />
<br />
TỔ TIN-SINH-T.DỤC-C.NGHỆ<br />
<br />
MÔN: SINH HỌC 11- Chương trình Cơ bản<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên: ………………………………..<br />
I.<br />
<br />
Lớp: 11A…..<br />
<br />
SBD……….<br />
<br />
Mã đề: 1<br />
<br />
GT: …………<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM (Ghi đáp án đúng nhất vào bảng)<br />
<br />
Câu 1: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:<br />
A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.<br />
B. quang ứng động và điện ứng động.<br />
C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.<br />
D. ứng động tổn thường.<br />
Câu 2: Các kiểu hướng động dương của rễ là:<br />
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.<br />
B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.<br />
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.<br />
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.<br />
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?<br />
A. Là phản xạ có tính di truyền.<br />
B. Là phản xạ bẩm sinh.<br />
C. Là phản xạ không điều kiện.<br />
D. Là phản xạ có điều kiện.<br />
Câu 4: Cho các cấu trúc sau:<br />
(1): Não bộ<br />
(2): Hạch thần kinh<br />
(3): dây thần kinh<br />
(4): tuỷ sống<br />
Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:<br />
A. 1432<br />
B. 4132<br />
C. 4123<br />
D.<br />
1423<br />
Câu 5: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?<br />
A. Màng trước xinap.<br />
B. Khe xinap.<br />
C. Màng sau xinap<br />
D.<br />
Chuỳ<br />
xinap.<br />
Câu 6: Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính:<br />
A. bẩm sinh<br />
B. hỗn hợp<br />
C. học được<br />
D. cả 3 đều<br />
đúng<br />
Câu 7: Cơ sở sinh học của tập tính là<br />
A. phản xạ .<br />
B. hệ thần kinh.<br />
C. cung phản xạ.<br />
D. trung ương thần kinh.<br />
Câu 8: Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành:<br />
A. Estera và côlin.<br />
B. Mêtyl và côlin.<br />
C. Axêtat va côlin.<br />
D. Axit axêtic và côlin.<br />
Câu 9: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?<br />
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.<br />
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.<br />
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.<br />
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh<br />
đỉnh.<br />
Câu 10: Vì sao không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn?<br />
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.<br />
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.<br />
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.<br />
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.<br />
Câu 11: Các cây ngày ngắn là:<br />
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.<br />
B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.<br />
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.<br />
D.Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải<br />
đường.<br />
Câu 12: Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào<br />
A. tuổi của cây.<br />
B. độ dài ngày và đêm.<br />
C. kích thước thân.<br />
D. số lá.<br />
Câu 13: Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển:<br />
A. không qua biến thái<br />
B. biến thái không hoàn toàn<br />
C. biến thái hoàn toàn<br />
D. tất cả đều đúng<br />
Câu 14: Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoomon<br />
A. ecđixơn.<br />
B. estrogen.<br />
C. GH.<br />
D. tiroxin<br />
Câu 15: Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:<br />
A. lóng.<br />
B. thân rễ.<br />
C. đỉnh sinh trưởng.<br />
D. rễ phụ.<br />
Câu 16: Ý nào sau đây không đúng khi nói về quả?<br />
<br />
A. Quả không hạt đều là quả đơn tính.<br />
B. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.<br />
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.<br />
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.<br />
Câu 17: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?<br />
A. Nảy chồi.<br />
B. Phân đôi.<br />
C. Trinh sinh.<br />
D. Phân mảnh.<br />
Câu 18: Vào thời kì dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý do cơ thể tiết ra<br />
nhiều hoocmôn:<br />
A.Sinh trưởng.<br />
B.Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam).<br />
C.Tirôxin.<br />
D.Ostrogen (nam) và testosteron (nữ).<br />
Câu 19: Để tránh giao hợp vào ngày trứng rụng người ta sử dụng phương pháp tính ngày rụng trứng.<br />
Những ngày nào là an toàn?<br />
A. Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 9 sau ngày hành kinh.<br />
B. Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 19 sau ngày hành kinh.<br />
C. Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 19 sau ngày hành kinh.<br />
D. Từ ngày thứ 20 đến ngày thứ 28 sau ngày hành kinh.<br />
Câu 20: Êtylen có vai trò:<br />
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.<br />
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.<br />
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá, kìm hãm rụng quả.<br />
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.<br />
II.<br />
TỰ LUẬN (4 điểm)<br />
Câu 1 (2 điểm): Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật. Nếu cắt bỏ mô phân<br />
sinh đỉnh của cây 1 lá mầm thì cây có tiếp tục dài ra nữa hay không, vì sao?<br />
Câu 2 (2 điểm): Thế nào là tập tính học được? Cho 2 ví dụ.<br />
Bài làm<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16 17 18 19 20<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN:<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA LẠI (2014 - 2015)<br />
<br />
TỔ TIN-SINH-T.DỤC-C.NGHỆ<br />
<br />
MÔN: SINH HỌC 11- Chương trình Cơ bản<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên: ………………………………..<br />
<br />
Lớp: 11A…..<br />
<br />
SBD……….<br />
<br />
Mã đề: 2<br />
<br />
GT: …………<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM (Ghi đáp án đúng nhất vào bảng)<br />
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?<br />
A. Là phản xạ có tính di truyền.<br />
B. Là phản xạ bẩm sinh.<br />
C. Là phản xạ không điều kiện.<br />
D. Là phản xạ có điều kiện.<br />
Câu 2: Cho các cấu trúc sau:<br />
(1): Não bộ<br />
(2): Hạch thần kinh<br />
(3): dây thần kinh<br />
(4): tuỷ sống<br />
Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:<br />
A. 1432<br />
B. 4132<br />
C. 4123<br />
D.<br />
1423<br />
Câu 3: Để tránh giao hợp vào ngày trứng rụng người ta sử dụng phương pháp tính ngày rụng trứng.<br />
Những ngày nào là an toàn?<br />
A. Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 9 sau ngày hành kinh.<br />
B. Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 19 sau ngày hành kinh.<br />
C. Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 19 sau ngày hành kinh.<br />
D. Từ ngày thứ 20 đến ngày thứ 28 sau ngày hành kinh.<br />
Câu 4: Êtylen có vai trò:<br />
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.<br />
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.<br />
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.<br />
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.<br />
Câu 5: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:<br />
A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.<br />
B. quang ứng động và điện ứng động.<br />
C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.<br />
D. ứng động tổn thường.<br />
Câu 6: Các kiểu hướng động dương của rễ là:<br />
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.<br />
B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.<br />
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.<br />
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.<br />
Câu 7: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?<br />
A. Nảy chồi.<br />
B. Phân đôi.<br />
C. Trinh sinh.<br />
D. Phân mảnh.<br />
Câu 8: Vào thời kì dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý do cơ thể tiết ra nhiều<br />
hoocmôn:<br />
A.Sinh trưởng.<br />
B.Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam).<br />
C.Tirôxin.<br />
D.Ostrogen (nam) và testosteron (nữ).<br />
Câu 9: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?<br />
A. Màng trước xinap.<br />
B. Khe xinap.<br />
C. Màng sau xinap<br />
D.<br />
Chuỳ<br />
xinap.<br />
Câu 10: Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính:<br />
A. bẩm sinh<br />
B. hỗn hợp<br />
C. học được<br />
D. cả 3 đều<br />
đúng<br />
Câu 11: Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:<br />
A. lóng.<br />
B. thân rễ.<br />
C. đỉnh sinh trưởng.<br />
D. rễ phụ.<br />
Câu 12: Ý nào sau đây không đúng khi nói về quả?<br />
A. Quả không hạt đều là quả đơn tính.<br />
B. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.<br />
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.<br />
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.<br />
Câu 13: Cơ sở sinh học của tập tính là<br />
A. phản xạ .<br />
B. hệ thần kinh.<br />
C. cung phản xạ.<br />
D. trung ương thần kinh.<br />
Câu 14: sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành:<br />
<br />
A. Estera và côlin.<br />
B. Mêtyl và côlin.<br />
C. Axêtat va côlin.<br />
D. Axit axêtic và côlin.<br />
Câu 15: Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển:<br />
A. không qua biến thái<br />
B. biến thái không hoàn toàn<br />
C. biến thái hoàn toàn<br />
D. tất cả đều đúng<br />
Câu 16: Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoomon<br />
A. ecđixơn.<br />
B. estrogen.<br />
C. GH.<br />
D. tiroxin<br />
Câu 17: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?<br />
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.<br />
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.<br />
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.<br />
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh<br />
đỉnh.<br />
Câu 18: Vì sao không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn?<br />
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.<br />
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.<br />
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.<br />
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.<br />
Câu 19: Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào<br />
A. tuổi của cây.<br />
B. độ dài ngày và đêm.<br />
C. kích thước thân.<br />
D. số lá.<br />
Câu 20: Các cây ngày ngắn là:<br />
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.<br />
B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.<br />
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.<br />
D.Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải<br />
đường.<br />
II. TỰ LUẬN (4 điểm)<br />
Câu 1 (2 điểm): Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật. Nếu cắt bỏ mô phân<br />
sinh đỉnh của cây 1 lá mầm thì cây có tiếp tục dài ra nữa hay không, vì sao?<br />
Câu 2 (2 điểm): Thế nào là tập tính học được? Cho 2 ví dụ.<br />
Bài làm<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br />
Câu 1 2 3 4 5 6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16 17 18 19 20<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN:<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................................................<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA LẠI (2014 - 2015)<br />
<br />
TỔ TIN-SINH-T.DỤC-C.NGHỆ<br />
<br />
MÔN: SINH HỌC 11- Chương trình Cơ bản<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
IV. ĐÁP ÁN<br />
CHỦ ĐỀ<br />
TRẮC<br />
NGHIỆM<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
Mã đề: 1<br />
1A, 2D, 3D, 4D, 5C, 6C, 7A, 8C, 9B, 10B, 11A, 12B, 13A, 14D, 15B, Mỗi câu đúng<br />
16A, 17D, 18B, 19D, 20D.<br />
được 0,3<br />
điểm<br />
Mã đề: 2<br />
1D, 2D, 3D, 4D, 5A, 6D, 7D, 8B, 9C, 10C, 11B, 12A, 13A, 14C, 15A,<br />
16D, 17B, 18B, 19B, 20A<br />
TỰ LUẬN Câu 1:<br />
- Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp<br />
sinh trưởng sơ cấp<br />
sinh trưởng thứ cấp<br />
0.5 điểm<br />
Khái niệm<br />
là hoạt động của<br />
là hoạt động của<br />
thân và rễ theo chiều thân và rễ theo chiều<br />
dài<br />
ngang<br />
0.5 điểm<br />
Nguyên nhân<br />
MPS đỉnh<br />
MPS bên<br />
0.5 điểm<br />
Phân bố<br />
1 lá mầm và phần<br />
2 lá mầm<br />
non của cây 2 lá<br />
mầm<br />
0.5 điểm<br />
- Nếu cắt bỏ mô phân sinh đỉnh của cây 1 lá mầm thì cây có tiếp tục<br />
dài ra nữa, vì vẫn còn hoạt động của MPS lóng ở loại cây này.<br />
<br />
Câu 2:<br />
- Khái niệm tập tính học được<br />
- Nêu 2 ví dụ<br />
<br />
1 điểm<br />
Mỗi ví dụ<br />
đúng được<br />
0.5 điểm<br />
<br />