SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP - LỚP 10<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
ĐỀ:(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 173<br />
<br />
Giám thị coi thi: (ký tên và ghi rõ họ tên)<br />
HỌ VÀ TÊN:………………………………………..<br />
LỚP:………………..<br />
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào các câu cho là đúng.<br />
Câu 1<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
Câu 11 Câu 12<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
Câu 8<br />
<br />
Câu 9<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
Câu 13<br />
<br />
Câu 14<br />
<br />
Câu 15<br />
<br />
Câu 16<br />
<br />
Câu 17<br />
<br />
Câu 18<br />
<br />
Câu 19<br />
<br />
Câu 20<br />
<br />
C©u 1 Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- Lơ-Ma-Ri-Ốt ?<br />
:<br />
p1 p2<br />
p1 V1<br />
<br />
A. p1V1 p3V3<br />
B.<br />
C. p ~ V<br />
D. p V<br />
V1 V2<br />
2<br />
2<br />
C©u 2 Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh<br />
: xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :<br />
A.<br />
C©u 3<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
5.105 Pa<br />
B. 2. 105 Pa.<br />
C. 4. 105 Pa.<br />
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?<br />
<br />
D. 3.105 Pa.<br />
<br />
chuyển động không ngừng.<br />
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br />
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của D. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br />
vật càng cao.<br />
C©u 4 Nội năng của một vật là :<br />
:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Tổng động năng và thế năng của vật<br />
Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật<br />
Nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt<br />
Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện<br />
công<br />
C©u 5 Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?<br />
:<br />
A.<br />
<br />
V<br />
hằng số.<br />
T<br />
<br />
B.<br />
<br />
V1 V2<br />
.<br />
T1 T2<br />
<br />
C. V ~ T .<br />
<br />
D. V ~<br />
<br />
1<br />
T<br />
<br />
C©u 6 Một khối khí nitơ ở áp suất 15 atm và nhiệt độ 270c được xem là khí lí tưởng. Hơ nóng<br />
: đẳng tích khối khí đến 1270c. Áp suất khối khí sau khi hơ nóng là :<br />
A. 25 atm<br />
B. 15 atm<br />
C. 70,55 atm<br />
D. 20 atm<br />
C©u 7 Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một<br />
: lượng khí?<br />
A. Thể tích.<br />
B. Nhiệt độ tuyệt đối<br />
C. Khối lượng.<br />
D. Áp suất.<br />
C©u 8 Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270c và áp suất 105 Pa. Tính áp suất<br />
: của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới<br />
<br />
390c ?<br />
Mã đề 173<br />
<br />
trang 1/2<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
A. p2 = 2,5.10 Pa<br />
B. p2 = 5,2.10 Pa<br />
C. p2 = 4,5.10 Pa<br />
D. p2 = 6,2.10 Pa<br />
C©u 9 Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U A Q<br />
: phải có giá trị nào sau đây?<br />
A. Q 0 và A 0<br />
B. Q 0 và A 0<br />
C. Q 0 và A 0<br />
D. Q 0 và A 0<br />
3<br />
C©u 10 Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và<br />
: nhiệt độ 300 0K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó<br />
<br />
là :<br />
3<br />
A. 20 cm .<br />
B. 30 cm 3.<br />
C. 10 cm3.<br />
D. 40 cm 3.<br />
C©u 11 Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:<br />
:<br />
A. Đẳng nhiệt.<br />
B. Đẳng áp.<br />
C. Đẳng tích.<br />
D. Đoạn nhiệt<br />
C©u 12 Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?<br />
:<br />
p1V2 p2V1<br />
VT<br />
pV<br />
pT<br />
<br />
hằng số<br />
hằng số<br />
hằng số<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
T1<br />
T2<br />
p<br />
T<br />
V<br />
C©u 13 Hệ thức nào sau đây không phù hợp với nội dung của định luật Sác-Lơ ?<br />
:<br />
p1 p2<br />
1<br />
p<br />
<br />
= hằng số<br />
A. p ~<br />
B.<br />
C.<br />
D. p ~ T<br />
T1 T2<br />
T<br />
t<br />
C©u 14 Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?<br />
:<br />
A. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0<br />
B. Đường hypebol<br />
C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua<br />
<br />
gốc toạ độ.<br />
C©u 15 Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 16<br />
:<br />
A.<br />
C©u 17<br />
:<br />
A.<br />
C©u 18<br />
:<br />
A.<br />
C©u 19<br />
:<br />
A.<br />
C©u 20<br />
:<br />
A.<br />
<br />
áp suất, thể tích, khối lượng.<br />
B. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.<br />
thể tích, khối lượng, nhiệt độ.<br />
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích.<br />
Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xi lanh. Tính độ biến thiên nội năng<br />
của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J?<br />
- 80 J<br />
B. 80 J<br />
C. -20 J<br />
D. 20 J<br />
0<br />
0<br />
Tính áp suất của một lượng khí ở 30 c, biết áp suất ở 0 c là 1,20.105Pa và thể tích khí<br />
không đổi.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
p2 =1,33.10 Pa<br />
B. p2 = 1,50.10 Pa<br />
C. p2 = 2,12.10 Pa<br />
D. p2 =1,66.10 Pa<br />
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện một công 70<br />
J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí ?<br />
-30 J<br />
B. 25 J<br />
C. -25 J<br />
D. 30 J<br />
5<br />
Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Tính thể tích của lượng khí này<br />
khi áp suất là 1,25.105Pa. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.<br />
V2 = 8 lít<br />
B. V2 = 6 lít<br />
C. V2 = 5 lít<br />
D. V2 = 7 lít<br />
0<br />
5<br />
Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 C và ở áp suất 2.10 Pa. Nếu áp suất tăng<br />
gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :<br />
T = 300 0K<br />
B. T = 540K.<br />
C. T = 13,5 0K.<br />
D. T = 6000K.<br />
<br />
……………HẾT……………<br />
<br />
Mã đề 173<br />
<br />
trang 2/2<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP - LỚP 10<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn<br />
<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
Mã đề 173<br />
<br />
173<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
<br />
174<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
<br />
175<br />
B<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
<br />
176<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
<br />
trang 3/2<br />
<br />