Đề kiểm tra Lý lớp 12
lượt xem 10
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra môn Vật lý lớp 12 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Lý lớp 12
- ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO Mã đề 122 Lần 2 Họ và tên:........................................................... Lớp: 12A.............. Điểm Nhận xét của giáo viên I – Phần trả lời ( Tương ứng với các câu hỏi trong đề bài) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ.A Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ.A II- Phần đề bài Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 7 3 4 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 10 15 30 Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và - . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là 3 6 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 12 Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos (5πt - π/3) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. M· ®Ò 122 Trang 1/4
- Câu 4: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 5: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = asinωt và u B = acos (ωt + π/2) . Biết tốc độ và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. a. B. a/2. C. 0. D. 2a. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, tốc độ của vật bằng không ở thời điểm A. t = T/2. B. t = T/6. C. t = T/8. D. t = T/4. Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là d d A. u 0 (t) = asin2π(ft - ). B. u0 (t) = asinπ(ft + ). d d C. u 0 (t) = asin2π(ft + ). D. u0 (t) = asinπ(ft - ). Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm mà tai người nghe được. D. nhạc âm. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, tốc độ và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 10 3 cm. B. 16 cm. C. 4 3 cm. D. 4 cm. Câu 11: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 8 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s. M· ®Ò 122 Trang 2/4
- Câu 12: Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là A. v 40 m/s. B. v 25 m/s. C. v 35 m/s. D. v 30 m/s. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là g 1 m 1 k A. 2 . B. 2 . C. . D. . g 2 k 2 m Câu 14: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là 1 m 1 k k m A. T . B. T . C. T 2 . D. T 2 2 k 2 m m k Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acost. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 16:Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos (20t - 4x-/2 ) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây).Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 17: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. π/2 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. π/3rad. Câu 18: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = cos (5πt - π/3 )(cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 5 2 Câu 19: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A 2 . B. A. C. 3A/2. D. A 3 . Câu 20: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần sốcủa sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng M· ®Ò 122 Trang 3/4
- A. 0,3 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s. Câu 21: Để có sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài của dây. C. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. D. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài của dây. Câu 22: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 0,2m/s, chu kì dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1,5m. B. 0,5m. C. 2m. D. 1m. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật có khối lượng 250g dao động điều hoà với biên độ 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua VTCB. Quãng đường vật đi được trong (s) đầu tiên là 10 A. 6cm. B. 12cm. C. 9cm. D. 24cm. Câu 24: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động của nó A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần Câu 25: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm, trong đó x là toạ độ được tính bằng met(m), t là thời gian được tính bằng giây(s). Tốc độ của sóng là A. 314m/s. B. 331m/s. C. 334m/s. D. 100m/s. ------------------------------ Hết ------------------------------ M· ®Ò 122 Trang 4/4
- TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III Trường MÔN VẬT LÝ LỚP 12- ( Đề thi có 2 trang ) Thời gian làm bài :30 phút ( 20 câu ) Mã đề thi 003 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 CÂU 1 : Khi cho dòng điện xoay chiều hình sin i = I0cost (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện: A. nhanh pha đối với i. B.có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C. C. nhanh pha đối với i. D. chậm pha đối với i. 2 2 CÂU 2 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào? 1 1 1 1 A. = B. f = C. 2 = D. f 2 = LC 2 L C LC 2L C 1 10 3 CÂU 03: Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C có L = H; C = F. Để cường độ hiệu dụng cực đại, tần 10 số dòng điện phải là : A. 3,14 HZ B. 31,4 HZ C. 50 HZ D. 100 HZ CÂU 04: Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng . Để có cộng hưởng điện xảy ra ta có thể: A. Giảm điện dung của tụ điện . B. Giảm hệ số tự cảm cũa cuộn dây . C. Tăng điện trở đoạn mạch . D. Tăng tần số dòng điện . CÂU 05: Chọn câu trả lời đầy đủ nhất khi nói đến nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha : A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ . B. Dựa trên hiện tượng điện từ . C. Dựa trên tác dụng của từ trường quay . D. Cả câu A và C . 1 CÂU 06: Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100t (A) qua một ống dây chỉ có L = H thì điện áp giữa hai đầu 20 ống dây có dạng: A. u = 20 2 cos(100t + ) V B. u = 20 2 cos100t (V) C. u = 20 2 cos(100t + ) V D. u = 20 2 cos(100t - ) V 2 2 CÂU 07: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều : A. Có giá trị thay đổi theo thời gian B. Bằng với cường độ dòng điện không đổi . C. Có giá trị bằng cường độ dòng điện cực đại chia cho căn hai . D. Các câu trên đều sai . CÂU 08: Một đoạn mạch điện R L C nối tiếp, điện áp giữa các phần của mạch có giá trị hiệu dụng lần lượct UR , UL , UC . Gọi U là điện áp thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch , ta có : 2 A. U = UR+ UL+ UC C. U2 = ( UR+UL )2+ U C B. U = UR+ ( UL-UC ) D. U2 = U 2 + ( UL – UC )2 R CÂU 09: Công suất của dòng điện xoay chiều : A. Có giá trị lớn nhất khi đoạn mạch chỉ có điện trở thuần . B. Có giá trị phụ thuộc đoạn mạch xoay chiều C. Có giá trị nhỏ nhất khi đoạn mạch chỉ có tụ điện, hoặc cuộn cảm. D. Cả ba câu trên đều đúng . Trang : 1
- CÂU 10: Máy phát điện xoay chiều ba pha: A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato. B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rôto C. Hai câu A và B đều sai . D.Hai câu A và B đều đúng . CÂU 11: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng: A. 10-3F B. 32F C. 16F D. 10-4F CÂU 12: Dòng điện xoay chiều là: A. Dòng điện dao động điều hòa . B. Dòng điện có cường độ thay đổi . C. Dòng điện có chiều thay đổi . D. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi . Đề bài dùng cho các câu 13 đến 15 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100 , cuộn cảm có L= 2/ H và tụ điện C = (1/ ).10 - 4 F được mắc nối tiếp với nhau , điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100.cos100t (v) . CÂU 13: Tổng trở của đoạn mạch là: A. 100 2 B. 200 C. 200 2 D. 100 CÂU 14: Cường độ dòng điện hiệu dụng là: A. 2 A B. 0,5 A C. 2 2 A D. 0,5 2 A CÂU 15: Công suất mạch điện : A. 50 W B. 250 W C. 25 W D. 500W CÂU 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100 2 cos(100 t - ) (V), và cường độ 6 dòng điện qua mạch là: i = 4 2 cos(100 t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: 2 A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. Một giá trị khác. CÂU 17: Động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên nguyên tắc nào ? A. hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm. CÂU 18: Máy biến thế là một thiết bị: A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều . B. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao C. Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều . D. Cả 3 câu trên đều đúng CÂU 19:Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1 H, C = 10-3 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 4 có biểu thức: u = 120 2 cos 100 t (V) với R thay đổi được. Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2 A. B. Công suất mạch là P = 0W. C. Điện trở R = 0. D. Cả 3 câu A;B;C đều đúng CÂU 20 : Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng? I U U N U I I N A. 2 = 2 B. 2 = 1 C. 1 = 2 D. 2 = 2 I1 U1 U1 N2 U2 I1 I1 N1 ---HẾT --- Trang : 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ 001: 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 Trang : 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 ÔN TẬP VẬT LÍ 12 Câu 1: Hai nguồn kết hợp là A. hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi B. hai nguồn có tần số thay đổi và có độ lệch pha không đổi C. hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha thay đổi D. hai nguồn có tần số thay đổi và độ lệch pha thay đổi Câu 2: Nếu tăng độ cứng K của con lắc lò xo lên 2 lần thì tần số góc A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Câu 3: Con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Asin(t + /6), gốc thời gian được chọn ở vị trí có li độ A. x = A/3 B. x = A/2 và đang đi theo chiều dương C. x = A/2 D. x= A/3 và đang đi theo chiều dương Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng K = 98 N/m. Treo vật có khối lượng m = 1kg. kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Gia tốc cực đại của vật là A. 0,49 m/s2 B. 0,1 m/s2 C. 4,95 m/s2 D. 4,9 m/s2 Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 600 rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua ma sát. Khi vật qua vị trí có li độ góc = 300 thì vận tốc của vật có độ lớn A. 3,33 m/s B. 33,3 m/s C. 2,7 m/s D. 3,16 m/s Câu 6: một sóng âm có tần số f = 680Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s bước sóng của âm đó là: A. 0,5 m C. 2 m C. 231200 m D. 340 m Câu 7: Bước sóng là A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động ngược pha B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động cùng pha C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau /2 D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau - /2 Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100Hz, vận tôc truyền sóng trên dây là v = 4m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Trên dây có A. 21 bụng sóng B. 22 bụng sóng C. 10 bụng sóng D. 11 bụng sóng NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có hai phần tử C1 nối tiếp với C2 thì tổng trở của mạch là: A. 1/ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2 B. ZC = ZC1 + ZC 2 C. ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2 D. 1/ZC = ZC1 + ZC 2 Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều A. 25 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 200 lần Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng đi xa nếu hiệu điện thế ở hai đầu máy phát tăng lên 500 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện A. tăng 500 lần B. giảm 500 lần C. tăng 250000 lần D. giảm 250000lần Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện nếu tần số dòng điện không đổi, khi điện dung của tụ tăng hai lần thì dung kháng A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Câu 13: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ dòng điện tức thời là i = 4Sin (100t + /6) A. Kết luận sai là A. pha của dòng điện là /6 B. chu kì của dòng điện là 0,02s C. biên độ của dòng điện là 4A D. tần số dòng điện là 50Hz Câu 14: Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện hiệu dụng và biên độ cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở là: A. Q = R2It B. Q = Ri2t C. Q = RI02t/4 D. Q = RI2t Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R = 50, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 220 2 Sin(100t) V. Biểu thức cường độ dòng điện tưc thời là: A. i = 4,4 2 Sin(100t + /4) A B. i = 4,4 2 Sin(100t - /4) A C. i = 4,4Sin(100t - /4) A D. i = 4,4Sin(100t + /4) A Câu 16: Tần số của mạch dao động điện từ LC là: A. 2/ LC B. LC /2 C. 1/2 LC D. 2 LC Câu 17: Chọn câu sai. Năng lượng cực đại trong mạch dao động điện từ LC là: A. Q02/2C B. I02/2C C. CU02/2 D. Q0U0/2 Câu 18: mạch chọn sóng của một máy thu sóng điện từ có L = 2,5H, C = C1 = 10pF, lúc này mạch thu được sóng điện từ có bước sóng A. 0,3 m B. 0,03 m C. 3 m D. 30 m Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 3 . Biết tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i có giá trị A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng nghiêng một góc từ không khí vào nước thì chùm khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím trong đỏ lệch ít nhất. Nừu chiếu chùm tia sáng trắng từ nước ra không khí thì A. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia đỏ lệch ít nhất B. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia tím lệch ít nhất C. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia da cam lệch ít nhất D. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia vàng lệch ít nhất Câu 21: Quang hệ gồm thấu kính hội tụ O1 có tiêu cự f1 = 30 cm và một thấu kính phân kì O2 có tiêu cự f2 = - 30 cm. Đặt đồng trục và cách nhau một khoảng L = 30 cm. Một vật AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của hệ trước thấu kính O1 một khoảng d1 = 45 cm thì vị trí, tính chất, độ lớn ảnh của vật AB qua hệ là A. cách thấu kính O2 60 cm, ảnh thật, ngược chiều, cao 2 cm B. cách thấu kính O2 60 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm C. cách thấu kính O2 8,6 cm, ảnh thật, ngược chiều, cao 2 cm D. cách thấu kính O2 8,6 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm Câu 22: Cho một gương cầu lõm có bán kính R = 40 cm, một vật sáng AB cao 2 cm được đặt vuông góc với trục chính của gương cho một ảnh ảo cao 8 cm, vị trí của vật AB cách gương một đoạn A. 25 cm B. 30 cm C. 35 cm D. 15 cm 0 Câu 23. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 và có chiết suất n =1,5 , khi góc lệch cực tiểu thì góc tới i là: A. 450 B. 400 C. 350 D. 300 Câu 24: Để ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim cần A. giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính B. giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính C. giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí của phim D. dịch chuyển cả vật kính và phim Câu 25: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt có thể nhìn thấy rõ ở xa vô cực. A. Mắt không có tật, điều tiết tối đa B. Mắt cận thị, không điều tiết C. Mắt không có tật, không điều tiết D. Mắt viễn thị, không điều tiết Câu 26: Một thợ mài mắt kính muốn chế tạo một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 và có độ tụ D = +10dp, với hai mặt cong có cùng bán kính. Xác định bán kính cong R. A. 0.05m B. 0,1m C. 0,15m D. 0,2m Câu 27: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy có những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng. A. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 B. nhiễu xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 29: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với hai khe Iâng S1 và S2, tại A là một vân sáng thì điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn. A. S2A – S1A = k/2 B. S2A – S1A = k C. S2A – S1A = 3k/2 D. S2A – S1A = 2k Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe F1, F2 cách nhau một khoảng a = 1,2mm, màn M để hứng vân giao thoa cách mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 một khoảng D = 0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là. A. 0,24m B. 0,45m C. 0,6m D. 0,65m Câu 31: Dùng khe Iâng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm đặt cách màn quan sát một khoảng là D = 1m. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là = 0,6m. Vị trí của vân sáng bậc 3 đối với vân sáng trung tâm là. A. 0,6mm B. 1,2mm C. 1,8mm D. 2,4mm Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng quang điện bão hòa? A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào chùm sáng kích thích D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm mũ với cường độ chùm sáng kích thích. Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn trong: A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo ra đèn ống (đèn nêôn) D. Trong hiện tượng quang dẫn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn lớn hơn hiện tượng quang điện. NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 Câu 34. Vận tốc cực đại v0max của các electron quang điện bị bứt ra từ Catốt với công thoát A bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng đập vào bề mặt của Catốt bằng: 2 hc 2 hc m hc 2 hc A. A B. A C. A D. A m m 2 m Câu 35. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là 7,2.10-19J, bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,18m. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và Catốt một hiệu điện thế hãm là. A. 2,37V B. 2,47V C. 2,57V D. 2,67V Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân proton mang điện dương D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại xung quanh hạt nhân Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân D. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ của môi trường Câu 38. Năng lượng sinh ra bên trong mặt trời là do: A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên mặt trời B. sự đốt cháy các tia Hyđrôcacbon bên trong mặt trời C. sự phân rã của các hạt nhân Urani bên trong mặt trời D. sự tồn tại các phản ứng tổng hợp của các hạt nhân, trong đó các hạt nhân hyđrô biến đổi thành Heli Câu 39. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã là T và tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian T/2 số hạt nhân còn lại là. N0 N0 N0 A. N0/2 B. C. D. 2 3 2 2 2 Câu 40. Cho một chùm hạt có động năng W = 4 MeV bắn phá các hạt nhân nhôm (Al) đứng yên, người ta thấy các hạt nơtron sinh ra chuyển động vuông góc với phương chuyển động của hạt . Góc hợp bởi hạt nơtron và hạt nhân sinh ra là: A. 1200 B. 1500 C. 1800 D. 2400 NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 Kiểm tra vật lý lớp 12 Thời gian 60 phút Câu 1: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2a, cùng pha ban đầu. Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 2a; B. 3a; C. 4a; D. 5a. Câu 2: Một vật thực hiện dao động điều hoà dọc theo trục ox theo phương trình: X = 0,2 sin(10 t + ) (m). 6 Các đại lượng : chu kì T, tần số góc , pha ban đầu o , biên độ A và li độ x của vật tại thời điểm t=0,2s diễn tả trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI lần lượt là: A. 0,1s, 5 /s, /6, 0,2m, 0,1m; B. 0,2s, 10 /s, /3, 0,1m, 0,2m; C. 0,1s, 5 /s, /3, 0,2m, 0,2m; D.0,2s, 10 /s, /6, 0,2m, 0,1m; Câu 3: Chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 4a với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian t=o khi chất điểm ở li độ x=a và vận tốc có giá trị âm. Phương trình dao động của chất điểm có dạng là: 5 A. x=2a sin( t+ ); B. x=2a sin( t+ ); 6 6 5 C. x=a sin( t+ ); D. B. x=a sin( t+ ); 6 6 Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A= 2 m. Vị trí xuất hiện của con lắc, khi thế năng bằng động năng của nó là: A. 0,5m; B. 1,0m ; C. 1,5m; D. 2,0m. Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1=2,0s và T2=3,0s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài bằng tổng chièu dài 2 con lắc nói trên là: A. 3,2s; B. 3,4s; C. 3,6s; D. 3,8s. Câu 6: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là: A . Biên độ và tần số. B. Tần số và bước sóng. C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số. Câu 7: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào: A. Tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số của hệ. D.Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của hệ. Câu 8:Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100Hz gây ra các sóng có biên độ A=0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng) liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 25cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 100cm/s. Câu 9: Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là: A. Phần cảm và rôto. B. Phần ứng và rôto. C. Phần cảm và Stato. D. Rôto và Stato. Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Hiện tượng tự cảm. NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 Câu 11: Gọi R là điện trở của dây dẫn và U là hiệu điện thế của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí trên đường dây, trong thực tế người ta phải làm gì: A. Giảm điện trở R của dây. B. Tăng điện trở R của dây. C. Giảm hiệu điện thế U. D. Tăng hiệu điện thế U. 0,8 2 Câu 12:Cho một đoạn mặch điện gồm một điện trở R=40, một cuộn thuần cảm L= H và một tụ điện C = .10-4F mắc nối tiếp nhau. Dòng điện qua mạch là i = 3 sin(100 t) (A). Biểu thức hiệu điện thế tức thời ở 2 đầu đoạn mạch là: A. u = 120 sin(100 t ) (V). B. u = 120 sin(100 t ) (V). 4 4 C. u = 150 sin(100 t 0,64 ) (V). D. u = 150 sin(100 t 0,64 ) (V). Câu 13: Cho một đoạn mạch AB gồm một điện trở R = 12 và một cuộn cảm L. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu của R là U1= 4V, hai đầu của L là U2=3V, và hai đầu của AB là UAB=5V.Điện trở hoạt động Ro , hệ số tự cảm L của cuộn dây và công suất tiêu thụ trong mạch là: A. Ro=3; L =2,688.10-2H; P = 1,30W. -2 B. Ro=3; L =2,886.10 H; P = 1,33W. C. Ro=0; L =1,886.10-2H; P = 1,30W. -2 D.Ro=0; L =2,866.10 H; P = 1,33W. Câu 14: Máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong 1 phút rôto phải quay được số vòng là: A. 500 vòng; B. 1000 vòng; C. 1500 vòng; D. 2000 vòng; Câu 15: Máy biến thế, cuộn sơ cấp có 300 vòng, cuộn thứ cấp có 600 vòng. Hiệu điện thế sơ cấp là 120V , dòng điện thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế thứ cấp và dòng điện sơ cấp là: A. 180V, 7A ; B. 200V, 6A; C. 220V , 5A; D. 240V, 4A. Câu 16: Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt kim loại . C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. D. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. Câu17: Để tìm sóng có bước sóng trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa ,L và C phải thoã mãn hệ thức nào sau đây. c LC A. 2 LC ; B. 2 LC ; C. 2 LC c ; D. . c 2 c Câu 18:Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng điện từ: A. 168m đến 600m. B.176m đến 625m. C. 188m đến 565m. D. 200m đến 824m. Câu 19: Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu. Khoảng cách từ người đó đén ảnh của mình trong gương sẽ như thế nào. A. Giảm đi n lần ; B. Tăng n lần; C. Giảm đi 2n lần ; D. Tăng 2n lần; Câu20: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác địng bởi công thức. 1 1 A. sin i = n; B. sini = ; C. tgi = n; D. tgi = . n n Câu21: Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Tính góc khúc xạ, biết góc tới bằng 30o. A. 40o10’ ; B. 41o30’; C. 41o50’; D. 42o10’. Câu22: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm tại điểm A ở trước gương 50cm. Bán kính của gương là R = 2m. Vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh là. A. ảnh thật, cách gương 50cm, k = -2. NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 B. ảnh ảo, cách gương 100cm, k = 2. C.ảnh ảo, cách gương 50cm, k = 3. D.ảnh thật, cách gương 100cm, k = -3 Câu 23: Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng cách 1,8m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn, khi nó cho ảnh rõ nét trên màn là. A. 15cm hoặc 30cm. B. 30cm hoặc 60cm. C. 45cm hoặc 60cm. D. 60cm hoặc 120cm. Câu 24: Mắt không có tật là mắt: A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C.Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D.Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. Câu 25: Vật kính và thị kính trong kính hiển vi có vai trò: A. thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên. B. thị kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên. C. vật kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh ảo nói trên. D.vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát và thị kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên. Câu 26 :Một mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm.Kính đeo cách mắt 1cm. Để sửa tật, mắt này phải đeo kính gì?Độ tụ của kính bằng bao nhiêu? A. Kính phân kì. độ tụ D = -1 điôp. B. Kính phân kì. độ tụ D = -2 điôp. C. Kính hội tụ . độ tụ D = 1 điôp. D. Kính hội tụ . độ tụ D = 2 điôp. Câu 27:Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D.không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 28: Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là: A. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. C.Sóng điện từ, có bước sóng khác nhau. D.Sóng ánh sáng, có bước sóng giống nhau. Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ,người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,5625 m; B. 0,7778 m; C. 0,8125 m; D. 0,8325 m; Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 m. Xét hai điểm Mvà N cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, ở đây OM = 0,56.104 m và ON = 1,288.104 m. Giữa Mvà N có số vân sáng là: A. 5 vân sáng. B. 6 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 8 vân sáng. Câu 31: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống tia Rơnghen là U = 15kV. Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra. A. 0,80 Ao; B. 0,83 Ao; C. 0,86 Ao; D. 0,89 Ao. Câu 32: Vận tốc cực đại vmax của các êlectrôn quang điện bị bứt ra từ quang-catôt với công thoát A bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng đập vào là: 2 hc 2 hc 2 hc 2 hc A. A . B. A . C. A . D. A m m m m NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 Câu 33: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng quang điện trong. C. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn. Câu 34: Chiếu vào catôt làm bằng vônfram ánh sáng có bước sóng 0,180m .Vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là: A. 2,68.105m/s, B. 2,78.105m/s, C. 2,88.105m/s, D. 2,98.105m/s, Câu 35: Đề bài như câu 8.3.3.Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện, phải đặt vào hai đầu anốt và catốt một hiệu điện thế hãm là: A. 2,50V; B. 2,37V; C. 2,27V; D. 2,20V. Câu 36: Định luật phân rã phóng xạ được diễn tả theo công thức nào: t t t t A. N = Noe , B. N = Noe , C. N = Noe , D. N = Noe 27 27 Câu 37: Đồng vị phóng xạ 14 Si chuyển thành 13 Al đã phóng ra: A. hạt ; B. hạt pôzitrôn ( ); C. êlectrôn ( ); D. prôtôn. A Câu 38: Một hạt nhân X sau khi bị phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân Z AY . Đó là phóng xạ: Z 1 A. ; B. ; C. ; D. . Câu 39: Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2g 222 Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Sau 86 khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 222 Rn còn lại là: 86 21 A. N = 1,234.10 ; B. N = 2,165.10 ; C. N = 2,056.1020; D. N = 2,465.1020. 19 Câu 40: Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch: 2 3 1H + 2He 1H1 + 2He4. Cho biết khối lượng của nguyên tử 1H2 = 2,01400u, của nguyên tử 2He3 = 3,01603u, của nguyên tử 1H1 = 1,007825u, của nguyên tử 2He4 = 4,0026u, 1u = 1,66043.10-27kg,c =2,9979.108m/s, 1j = 6,2418.1018eV. A. 17,3MeV. B. 18,3MeV. C. 19,6MeV. D. 20,2MeV. Đáp án: 1.1.1c, 1.2.1. d, 1.3.3.a, 1.4.3.b, 1.5.3.c 2.1.1.a, 2.2.1.d, 2.3.3b 3.1.1d, 3.2.1c, 3.3.1d, 3.4.3c, 3.5.3d, 3.6.3a, 3.7.3d. 4.1.1c, 4.2.1b, 4.3.3c 5.1.1a, 5.2.1c, 5.3.3c, 5.4.3b, 5.5.3d 6.1.1a, 6.2.1d, 6.3.3b. 7.1.1c, 7.2.1c, 7.3.3a, 7.4.3b, 7.5.3b. 8.1.1a, 8.2.1c, 8.3.3c, 8.4.3b. 9.1.1b, 9.2.1b, 9.3.1d, 9.4.3a, 9.5.3b. Người soạn thảo : LÊ TRọNG DũNG Địa chỉ : Trường THPT Lam Kinh Điện thoại : 834 485 NguyÔn Thanh B×nh - Trêng THPT triÖu S¬n 3
- BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ CHƯƠNG IV, V Họ và tên:……………………………………. Lớp: 12A… Câu 1: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào: A. Tỉ lệ nghịch với L B. Tỉ lệ thuận với L C. Tỉ lệ nghịch với L D. Tỉ lệ thuận với L Câu 2: Xung quanh vật nào dưới đây có điện từ trường? A. Một đèn ống lúc bắt đầu bật B. Một bóng đèn dây tóc đang sáng C. Một nam châm thẳng D. Một dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua Câu 3: Sóng vô tuyến có bước sóng 31 m là sóng gì: A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cựu ngắn Câu 4: Mạch biến điệu dùng để làm gì: A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm B. Tạo ra dao động điện từ cao tần C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần D. Khuếch đại dao động điện từ Câu 5: Gọi nđ, nv, nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào sau đây đúng: A. nđ > nv > nl B. nđ < nv < nl C. nđ > nl > nv D. nđ < nl < nv Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng: A. Hiện tượng khúc xạ B. Hiện tượng giao thao C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng tán sắc Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7 m) thì khoảng vân đo được là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu: A. 0,2 mm B. 0,4 mm C. 1,2 mm D. 0,8 mm Câu 8: Vật nào dưới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất: A. Đèn LED đỏ B. Đèn ống C. Bóng đèn pin D. Chiếc bàn là Câu 9: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất: A. Tia hồng ngoại B. Tia đỏ C. Tia tử ngoại D. Tia X Câu 10: Ánh sáng có bước sóng 3.10-7 m thuộc miền nào: A. Tia hồng ngoại B. Tia tím C. Tia tử ngoại D. Tia X Câu 11: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ: A. Tia hồng ngoại B. Tia catốt C. Tia tử ngoại D. Tia X Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Bước sóng của ánh sáng là 0,7 m. Khoảng vân sẽ là bao nhiêu: A. 3,5 m B. 1,4 m C.0,35 mm D. 3,5 mm Câu 13: Một cái đèn phát bốn bức xạ đơn sắc, có tần số lần lượt: f1 = 2,5.1014 Hz, f2 = 5.1014 Hz, f3 = 6,67.1014 Hz, f4 = 8,33.1014 Hz. Đèn này dùng để chiếu sáng khe nguồn trong thí nghiệm của Y-âng. Hai khe cách nhau 1,2 mm và cách màn 0,9 m. a, Tính bước sóng ứng với bốn bức xạ trên; các bức xạ ấy thuộc miền nào của quang phổ. b, Trên màn quan sát, ta nhìn được mấy hệ vân giao thoa. Tính khoảng vân trong mỗi hệ vân đó. BÀI LÀM CÂU 13:
- ĐÁP ÁN BÀI KT CHƯƠNG IV, V LỚP 12 CB Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C C B B D D D C B D Phần tự luận: Câu 13: a, 1 = 1,2 m ; 2 = 0,6 m ; 3 = 0,45 m ; 4 = 0,36 m ; 1 thuộc miền hồng ngoại; 2, 3 thuộc miền ánh sáng nhìn thấy 4 thuộc miền tử ngoại b, Do 1, 4 thuộc miền hồng ngoại và miền tử ngoại mà mắt người không nhìn thấy nên ta không quan sát được hệ vân giao thoa. Ta chỉ quan sát được 2 hệ vân giao thoa do ánh sáng có bước sóng 2 và 3 gây ra. Với i2 = 0,45 mm và i3 = 0,3375 mm 0,34 mm. Biểu điểm: - Mỗi câu trắc nghiệm chọn đúng đáp án được 0,5 điểm : 12 câu x 0,5 điểm = 6 điểm. - Bài toán (câu 13): 4 điểm 13 a, : 2 điểm ; 13 b, : 2 điểm
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA KIỂM TRA KIẾN THỨC TỔNG HỢP LỚP 12 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC NĂM HỌC 2008 – 2009 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90phút ( không kể thời gian giao đề ) ---------- ---------- Câu 1 Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào v sau đây là đúng ? A. Tại thời điểm t 1, gia tốc của vật có giá trị dương B. Tại thời điểm t 4 li độ của vật có giá trị dương C. Tại thời điểm t 3, li độ của vật có giá trị âm D. Tại thời điểm t 2, gia tốc của vật có giá trị âm 0 t1 t2 t3 t4 t Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ. Đầu trên của lò xo được gắn cố định vào điểm treo. Con lắc được kích thích để dao động với những tần số f khác nhau trong không khí. Biên độ Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được lặp lại trong chân không ? f0 f Biên độ Biên độ Biên độ Biên độ f0 f f0 f f0 f f0 f A. B. C. D. x Câu 3. Hình vẽ sau biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa. Độ lệch pha giữa hai dao động đó bằng t 3 3 A. rad B. rad C. rad D. rad 4 4 2 Câu 4. Trong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian ? A. lực ; vận tốc ; năng lượng toàn phần B. biên độ ; tần số góc ; gia tốc C. biên độ ; tần số góc ; năng lượng toàn phần D. động năng ; tần số góc ; lực 2 Câu 5 . Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ a bằng nhau, chu kỳ T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu 1 2 . Dao động tổng hợp 3 của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng A. 2a B. a C. 0 D. Không thể xác định được vì phụ thuộc giá trị cụ thể của 1 và 2 Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l 1, 6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1 0, 7m thì chu kỳ dao động bây giờ là T1 3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l 2 0,5m thì chu kỳ dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ? A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s Câu 7 Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có tần số dao động điều hoà là A. 0,875 Hz B. 1,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,25 Hz Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa 2 2 (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m / s và cơ năng bằng 6, 4.10 J . Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 40N/m ; 1,6m/sB. 40N/m ; 16cm/s C. 80N/m ; 8m/s D. 80N/m ; 80cm/s Câu 9 . Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài) x m . Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng xm xm 2x m 2x m A. x B. x C. x D. x 2 4 2 4
- Câu 10 Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 2.cos(10t) (cm), t tính bằng giây (s). Trong thời gian 8 (s), sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 60 B. 20 C. 80 D. 40 Câu 11 . Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được D. Sóng âm là sóng dọc Câu 12. Ký hiệu là bước sóng, d1 d 2 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng cơ kết hợp S1 và S2 trong một môi trường đồng tính, k 0, 1, 2,...... Điểm M sẽ luôn dao động với biên độ cực đại nếu A. d1 d 2 2k 1 B. d1 d 2 k C. d1 d 2 2k 1 nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau D. d1 d 2 k nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau 2 Câu 13. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x A sin t . Động năng của nó biến thiên theo thời 3 gian theo phương trình mA 2 2 mA 2 2 A. Ek 1 cos 2t 3 B. Ek 1 cos 2t 3 4 4 2 2 2 2 mA 4 mA 4 C. Ek 1 cos 2t 3 D. Ek 1 cos 2t 3 4 4 Câu 14. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 15. Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm 2 . Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? 2 2 2 2 A. 0, 60Wm B. 2, 70Wm C. 5, 40Wm D. 16, 2Wm Câu 16. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạng điện xoay chiều 110V, 50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH Câu 17. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hoà bị đứt thì các bóng đèn A. có độ sáng tăng B. Độ sáng không đổi C. có độ sáng giảm D. không sáng Câu 18. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai ? A. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto C. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng bộ góp để lấy điện ra mạch ngoài D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto Câu 19. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng tương ứng bằng 2640 vòng và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 24V B. 18V C. 12V D. 9,6V Câu 20. Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng: A. 24V B. 48V C. 72V D. không xác định được vì không biết giá trị của R và C Câu 21. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đây đúng ? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần C. không phụ thuộc gì vào L và C D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm Câu 22. Khi đặt vào A, B của mạch chỉnh lưu ở hình bên, một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua điện trở R là A. dòng điện xoay chiều không liên tục A B. dòng điện một chiều có cường độ không đổi D C. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy R D. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và liên tục B Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó điện trở R 20 , cuộn dây có điện trở thuần r 10 và độ tự cảm A L, r C B 1 L H và tụ điện có điện dung C thay đổi M N 5 được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u AB 120 2 sin100 t (V) . Người ta thấy rằng khi C Cm thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu U1min . Giá trị U1min khi đó là
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
60 Đề kiểm tra Lý 12
256 p | 412 | 71
-
Đề kiểm tra HK1 Lí 12
20 p | 181 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt
5 p | 535 | 28
-
10 Đề kiểm tra Lý 12
83 p | 253 | 27
-
Đề kiểm tra Lý 12 - THPT Trần Hưng Đạo (Kèm Đ.án)
7 p | 169 | 16
-
Đề kiểm tra môn Vật lý học kì I lớp 12
4 p | 123 | 16
-
Đề kiểm tra Lý lớp 12 - Có đáp án
24 p | 151 | 10
-
Đề kiểm tra Lý 12 - Nâng cao
12 p | 108 | 8
-
Đề kiểm tra Lý 12
32 p | 127 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý lớp 12
18 p | 80 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
11 p | 92 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - Nâng cao
6 p | 123 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT Hùng Vương
53 p | 86 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết định kỳ Lý 12
8 p | 84 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phú Lâm (Mã đề 482)
4 p | 10 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 16 | 3
-
Bài kiểm tra số 4 - Vật lý Lớp 12
13 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn