Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
- Ề Ơ CUỐI HỌ KÌ 1 M ỌC 2024-2025 MÔN: VẬT LÍ 11 PHẦN 1: TR C NGHIỆM 1. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng? A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian. B. Sóng là dao động lan truyền trong chân không theo thời gian. C. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong không gian. D. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong chân không. 3. Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại. 4. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 5. Năng lượng sóng E được truyền qua một đơn vị diện tích S vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian t gọi là cường độ sóng I. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên là E.t E S.t S A. I . B. I . C. I . D. I . S S.t E E.t 6. Một sóng hình sin được mô tả như hình bên. Sóng này có bước sóng u(cm) bằng A. 25 cm. B. 50 cm. 6 C. 75 cm. D. 6 cm. 0 25 50 75 x(cm) 7. Một sóng có tần số và bước sóng cm. Tốc độ truyền sóng là 6 A. 30 m/s B. 30 cm/s phương truyền sóng C. 15 cm/s D. 1/3 cm/s 8. Sóng ngang là loại sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. 9. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 10. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f . B. v . C. . D. v.f . T f v v T 11. Gọi vr , vl , vk lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. vr < vl < vk . B. vr < vk < vl . C. vr > vl > vk . D. vr > vk > vl . 12. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. 13. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ m/s và chu kì ,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. 14. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 2 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng biển là A. 40 cm/s. B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s. 15. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 2 , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm ,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. 16. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. 17. Sóng cơ có tần số 5 truyền trong môi trường với tốc độ 6 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên
- một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau: A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. 18. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số . Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 6 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có điểm khác dao động ngược pha với M. Tốc độ truyền sóng bằng A. 6 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s. 19. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ đến 4 . Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. 20. Một nguồn âm có công suất không đổi phát sóng cầu ra không gian. Tại điểm M cách nguồn âm một đoạn 4 m có cường độ âm bằng I. Điểm N cách nguồn âm 8 m có cường độ âm bằng mấy lần cường độ âm ban đầu ? A. I/8 B. I/4. C. 2I D. 4I. 21. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương dao động và phương truyền sóng. B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. 22. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S.Tại hai điểm M,N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là. A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. 23. Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. 24. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. 25. Bức xạ có bước sóng 0,3 µm thuộc vùng bức xạ A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại 26. Bức xạ nào sau đây có ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa? A. Ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia X 27. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. 28. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. . tia hồng ngoại. D. tia gamma. 29. Sóng điện từ có tần số M truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m. 30. Tia hồng ngoại là A. bức xạ có màu hồng nhạt. B. bức xạ không nhìn thấy được. C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. 0 31. Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra A. tia X. B. bức xạ nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. 32. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là A. i-ôn hóa không khí. B. tác dụng nhiệt. C. làm phát quang một số chất. D. tất cả các tác dụng trên. 33. Nguồn phát ra tia tử ngoại là A. các vật có nhiệt độ cao trên 20000C. B. các vật có nhiệt độ rất cao. C. hầu như tất cả các vật, kể cả các vật có nhiệt độ thấp. D. một số chất đặc biệt. 34. Tia tử ngoại là A. bức xạ có màu tím. B. bức xạ không nhìn thấy được. C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. 35. Tầng ô on là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng mặt trời 36. Ở lĩnh vực y học, tia X được ứng dụng trong máy chiếu chụp “X quang” dựa vào tính chất A. có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh.
- B. có khả năng ion hóa nhiều chất khí. C. tác dụng mạnh trong các hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài. D. hủy hoại tế bào nên dùng trong chữa bệnh ung thư 37. Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. khả năng ion hoá mạnh không khí. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 38. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A. gamma. B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. 39. Tia X có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tia tử ngoại. C. lớn hơn tia tử ngoại. D. không thể đo được 40. Tính chất nổi bật của tia Rơn-ghen A. tác dụng lên kính ảnh. B. làm phát quang một số chất. C. làm ion hóa không khí. D. có khả năng đâm xuyên mạnh 54. Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại? A. 7. 10−2 m. B. 7. 10−6 m. C. 7. 10−9 m. D. 7. 10− 2 m. 41. Một sóng vô tuyến có tần số 10 8 được truyền trong không trung với tốc độ .10 m/s. Bước sóng của sóng đó là 8 A. 1,5 m. B. 3 m. C. 0,33 m. D. 0,16 m. 42. . Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia X. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia X. 43. Một vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 66 km so với một đài phát hình trên mặt đất, nằm trên đường thẳng nối vệ tinh và tâm Trái Đất. Coi Trái Đất là một hình cầu có bán kính 64 km. Vệ tinh nhận sóng truyền hình từ đài phát rồi phát lại tức thời tín hiệu đó về Trái Đất. Biết tốc độ truyền sóng c = .108m/s. Tính khoảng thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát đến Trái Đất. A. 0,264s B. 0,132s C. 2,64s D. 0,2s 44. iện tượng giao thoa sóng là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi lõm. D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. 45. Điều kiện có giao thoa sóng là gì? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 46. ai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. 47. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước hình tốc độ truyền sóng là ,5 m/s, cần rung có tần số 4 . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng là A. 1,875 cm. B. 3,75 . C. 60 m. D. 30 m. 48. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = , ± , ± 2,… có giá trị là 1 A. d 2 d1 k. B. d 2 d1 k . C. d2 d1 2k. D. d 2 d1 k . 2 2 49. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. 50. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 4 và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau ,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
- 51. Trong thí ghiệm về giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn dao động cùng pha. Bước sóng 3 cm. Trong vùng gặp nhau của hai sóng có bốn điểm M, N, P, Q mà hiệu đường đi từ chúng đến hai nguồn lần lượt là dM 6 cm ; d N 8,5 cm ; dP 9 cm ; dQ 10,5 cm . Trong các điểm trên thì điểm nào dao động với biên độ cực tiểu? A. Điểm P. B. Điểm M. C. Điểm Q. D. Điểm N. 52. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với cùng tần số f = . Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt là d1 = 19 cm, d2 = 2 cm thì sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 52 m/s. C. 26 cm/s. D. 52 cm/s. 53. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 2 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos(5 πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là ,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 7 và 6. B. 9 và 10. C. 9 và 8. D. 7 và 8. 54. Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cùng dao động với phương trình u = A.cos(30πt) cm . Tốc độ truyền sóng là 5 (cm/s). Một điểm M trên mặt nước có AM - BM = 8(cm). Số dãy cực đại và cực tiểu giữa M và trung trực của AB lần lượt là A. 2 và 3 B. 2 và 2 C. 3 và 4 D. 3 và 2 55. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối là A. i. B. i/2. C. 2i. D. i/4. 56. Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia Da D i A. . B. . C. . D. . D i ia Da 57. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, nguồn sáng S cách đều hai khe S1 và S2. Với k là số nguyên, tại M là vị trí vân tối khi hiệu đường đi từ hai khe đến M bằng 1 1 k k A. 2 . B. 2k. C. 4 . D. 2k 1 . 58. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 9i. B. 10i. C. 7i. D. 8i. 59. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần. C. không đổi. D. giảm đi bốn lần. 60. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát ,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là ,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. 61. Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng ,4 μm thì khoảng vân đo được là ,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng ,7 μm thì khoảng vân đo được sẽ là A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm. D. 0,45 mm. 62. Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6(μm) , 2 khe S1S2 cách nhau , (mm). Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ tư là 7(mm). Khoảng cách từ các khe tới màn là A. 1(m) B. 1,5(m) C. 2(m) D. 1,4(m) 63. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là (mm), giữa hai khe đến màn là 2(m). người ta thấy khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau là ,2(mm). Cho c= . 8(m/s). Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là A. 5.1014(Hz) B. 5.108(Hz) C. 5.1012(Hz) D. 5.1011(Hz) 64. Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6(μm) , hai khe S1S2 cách nhau khoảng (mm) và cách màn quan sát 2(m). Vân tối thứ tư cách vân sáng trung tâm A. 3,6(mm) B. 4,8(mm) C. 4,2(mm) D. 5,4(mm) 65. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6 nm. ai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 2 a. Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,68 mm. B. 0,50 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm. 66. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng ,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
- A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm. 67. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0, 4m 0,76m . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm ,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,62 μm. B. 0,52 μm. C. 0,72 μm. D. 0,42 μm. 68. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc có bước sóng ,6 m , khoảng cách giữa hai khe là ,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là ,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. B. 3. C. 8. D. 2. 69. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là ,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là ,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,48 m 70. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. 71. Sóng dừng là A. sóng được tạo thành giữa hai điểm có định trong một môi trường. B. sóng không lan truyền được do bị một vật cản chặn lại. C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của hai sóng kết hợp, trên đường thẳng nói hai tâm phát sóng. D. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. 72. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải thỏa mãn công thức nào sau đây? 2 A. k với k = , 2, … B. k với k = ,2, … 2 5 C. k với k = ,2, …. D. k với k = ,2, … 5 73. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 74. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 2 λ. B. λ. C. . D. . 2 4 75. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. . B. . C. . D. . 2 4 76. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số , người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. 77. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 6 cm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 40 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. 78. Trên một sợi dây đàn hồi dài m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,5 m. 79. Trên một sợi dây đàn hồi dài cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 5 . Không kể hai đầu A và B, trên dây có nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s. 80. Một sợi dây AB dài cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 4 . Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. 81. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. PHẦN 2: TR C NGHIỆM Ú A
- Câu 1. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12 cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10 m sau 5 s. a. Biên độ sóng là 2 cm. b. Tần số dao động của thuyền 0,8 Hz. c. Tốc độ lan truyền của sóng là 2 m/s. 3 d. Bước sóng của sóng là m. 10 Câu 2. Một sóng âm có tần số 92 và truyền đi được quãng đường 9 ,4 m trong 0,27 s. a. Sóng âm này nghe được bằng tai. b. Tốc độ truyền sóng âm là 338,5 m/s. c. Bước sóng của sóng âm là 17, 6 m. d. Nếu tần số sóng là 442 thì bước sóng của sóng âm là 1, 77 m. Câu 3. Một sóng hình sin đang lan truyền từ trái sang phải trên một dây dài (như hình vẽ). Cho biết tốc độ truyền sóng v = m/s. Căn cứ vào sóng lan truyền tới điểm R bắt đầu đi lên. a. Bước sóng của sóng này là 10 cm. b. Tần số của sóng này là 100 Hz. c. Điểm Q cách R đúng một bước sóng nên dao động cùng pha. Vật tại điểm Q sóng bắt đầu chuyển động đi lên. d. Điểm P cách R hai lần bước sóng nên dao động cùng pha. Do vậy tại điểm P sóng bắt đầu chuyển động đi lên. Câu 4. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 4 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 2 cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10 m sau 5 s. a. Chu kì dao động của thuyền là 1,5 s. b. Tốc độ lan truyền của sóng 2 cm/s. c. Bước sóng của sóng xấp xĩ bằng 3,3 m/s. d. Biên độ của sóng bằng 12 cm. Câu 5. ai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc cách nhau 6 cm. Biết tốc độ 2 truyền sóng là m/s. a. Bước sóng của sóng này là 2,4 m. 2 b. Chu kì dao động của sóng là s. 275 c. Giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng, cách nhau 6 cm tại cùng một thời điểm dao động cùng pha. d. Tại cùng một điểm trên phương truyền sóng sau một khoảng thời gian là , s dao động ngược pha.
- Câu 6. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s.. Một ánh sáng có tần số ƒ = 6.1014 . Chiết suất của nước là 4/3 a. Bước sóng của một ánh sáng là: b. Tốc độ ánh sáng khi truyền trong nước là c. Bước sóng của ánh sáng khi truyền trong nước là d. Ánh sáng khi truyền trong nước là ánh sáng khả kiến Câu 7. Một vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 36 600 km so với một đài phát hình trên mặt đất, nằm trên đường thẳng nối vệ tinh và tâm Trái Đất. Coi Trái Đất là một hình cầu có bán kính 6 400 km. Vệ tinh nhận sóng truyền hình từ đài phát rồi phát lại tức thời tín hiệu đó về Trái Đất. Biết tốc độ truyền sóng c = 3.108 m/s. a. Đổi đơn vị 6400km = 64.106 m b. Thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát đến Trái Đất chính là thời gian sóng đi từ đài phát đến vệ tinh sau đó từ vệ tinh truyền về Trái Đất theo phương tiếp tuyến với Trái Đất c. Khoảng cách lớn nhất từ đài phát đến trái đất là: d d. Khoảng thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát đến vệ tinh rồi quay lại Trái Đất là: Câu 8. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ , 2 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 5 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 4,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1’= 6,5 cm, d2’= 9, 5 cm là a. Bước sóng là 0,3 cm b. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động. c. Giữa M2 và đường trung trực của AB có 7 cực đại d. Khoảng cách liên tiếp giữa cực đại và cực tiểu là 0,15 cm Câu 9. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ , 5(s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 6 m/s. M, N là các điểm thuộc mặt nước biết MA – MB = 45cm; NA - NB = 60cm. a. Bước sóng là 30cm b. ai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động ngược pha c. Giữa đường trung trực của AB và điểm N còn có 1 cực tiểu giao thoa d. Vị trí của cực tiểu giao thoa thứ 3 là 90 cm Câu 10. Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động A và B, với AB = 8 cm, f=2 . Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa A và B người quan sát thấy có 11 gợn lồi và những gợn này chia đoạn AB thành 2 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một phần ba các đoạn còn lại. a. Bước sóng là 2cm b. Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng 30cm/s c. Trên đoạn AB có 10 cực tiểu giao thoa d. Khoảng cách từ đường trung trực của AB đến cực đại bậc 2 là 3cm Câu 11. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S1, S2 có cùng f = 2 tại điểm M cách S1 khoảng 25cm và cách S2 khoảng 2 ,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8cm. a. Tại M là cực đại giao thoa bậc 3 b. Bước sóng là 1,5 cm
- c. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s d. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là 10 Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 4,5 cm dao động cùng biên độ, cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB, điểm M nằm trên IB gần trung điểm I nhất cách I là ,5 cm mặt nước luôn đứng yên 1 a. Khoảng cách từ M đến I là bước sóng 2 b. Bước sóng là 1cm c. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là 14 d. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AI là 7 Câu 13. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, người ta đo khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 25, mm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là ,2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là m. a. Khoảng vân là 3,16 mm b. Bước sóng λ là 632nm c. Vị trí vân tối thứ 4 là 12,64 mm d. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 ở cùng bên so với vân sáng trung tâm là 17,38 mm Câu 14. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là ,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là ,8 mm. a. Vị trí vân sáng bậc 2 lúc sau là 2mm b. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 khác bên lúc đầu là 3mm c. Khoảng cách ban đầu từ 2 khe đến màn là D = 1,25m d. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,48µm Câu 15. Tai của một người có thể được xem như một ống chứa không khí có chiều dài L, có một đầu bịt kín (màng nhỉ) và một đầu hở ình 9.5. Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 4 m/s. Tần số của âm cơ bản mà tay người này nghe được là 3,60 kHz. Phát biểu a. Bước sóng của sóng âm đang xét là 9,5 m. b. Chiều dài của sóng dừng trên là 2, 8 cm. c. Bước sóng của họa âm bậc là 2, 8 cm. d. Tai người nghe được họa âm bậc trên. Câu 16. Xét một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định được hình thành từ dao động của sóng âm ở họa âm bậc . Tốc độ truyền sóng trên dây là 92 m/s và tần số sóng là 24 . Biên độ dao động tại bụng sóng là ,4 cm. Biết khoảng cách từ điểm M, N đến một đầu dây lần lượt là 4 cm và 2 cm. Phát biểu a. Bước sóng của sóng dừng là 8 cm. b. Sóng dừng trên dây có chiều dài là 24 cm. c. Điểm M là một nút sóng có biên độ ,4 cm. d. Điểm N là một bụng sóng có biên độ ,4 cm PHẦN 3: TRẢ L I NG N Câu 1. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 2 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu m/s? Câu 2. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu cm/s? Câu 3. Một còi báo động có kích thước nhỏ phát sóng âm trong môi trường đồng chất, đẳng hướng. Ở vị trí cách còi một đoạn 15 m, cường độ sóng âm là 0,25 W/m2 . Xem gần đúng sóng âm không bị môi trường hấp thụ. Ở khoảng cách nào từ vị trí của còi thì sóng âm có cường độ bằng 0,010 W/m2?
- Câu 4. Một chiếc loa phát ra âm thanh đẳng hướng trong không gian. Biết cường độ âm tại điểm cách loa 5 m là -5 W/m2. Công suất của loa là bao nhiêu mW? (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). Câu 5. Một còi báo động phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng. Tại vị trí cách còi một khoảng 75 m cường độ âm đo được bằng , W/m2. Ở khoảng cách 5 m cường độ âm bằng bao nhiêu W/m 2? Câu 6. Xét tại vị trí M cách nguồn âm điểm (nguồn phát sóng âm trong môi trường đồng chất, đẳng hướng) một khoảng 2 m, cường độ âm đo được bằng 6, . -5 W/m2. Cho biết công suất được thu nhận ở bề mặt một micro đặt tại vị trí M là 4,5. - 9 W. Diện tích bề mặt của micro này là bao nhiêu cm2? Câu 7. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là m/s và 452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ giảm bao nhiêu lần? Câu 8. Thả một hòn đá từ miệng của một cái giếng cạn có độ sâu h thì sau đó 2,28 s nghe thấy tiếng đá chạm đáy giếng. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là m/s và g = m/s2. Độ sâu của giếng là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Câu 9. Người ta đo được kết quả đo tần số âm thoa như bảng Lần đo Tần số (Hz) sau. Sai số trung bình của phép đo là bao nhiêu ? (Kết quả 1 232 làm tròn đến 1 chữ số có nghĩa) 2 231 3 234 4 232 5 233 Câu 10. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động ở độ cao 575 km so với mặt đất phát sóng vô tuyến có tần số 92,4 MHz với công suất bằng 25,0 kW về phía mặt đất. ãy tính cường độ sóng nhận được bởi một máy thu vô tuyến ở mặt đất ngay phía dưới vệ tinh theo đơn vị nW/m2. Bỏ qua sự hấp thụ sóng của khí quyển. (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số có nghĩa). Câu 11. Sóng vô tuyến ngắn có thể được sử dụng để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, bằng cách phát một tín hiệu từ Trái Đất tới Mặt Trăng và thu tín hiệu trở lại, đo khoảng thời gian từ khi phát đến khi nhận tín hiệu. Khoảng thời gian từ khi phát tới khi nhận được tín hiệu trở lại là 2,5 s. Biết tốc độ của sóng vô tuyến này là . 8 m/s và có tần số 7 Hz. Tính khoảng cách từ Mặt Trăng tới Trái Đất theo đơn vị 8m. Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến A, B là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu m/s? Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1 30 cm,d 2 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu m/s? Câu 14. ai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 5 . Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 4,5 cm và 7,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu m/s? Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước do hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha tạo ra, trên cùng một dây gồm những điểm dao động với biên độ cực đại, xét điểm M cách A và B các khoảng bằng 2 cm, 9 cm và điểm N cách A một khoảng 24 cm. Khoảng cách từ N đến B là bao nhiêu cm?
- Câu 16. ai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với cùng tần số 5 và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng S1S2, ta thấy hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị ,5 m/s < v < 2,25 m/s. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu m/s? Câu 17. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp cùng pha cách nhau 8,8 cm, dao động tạo ra sóng với bước sóng 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? Câu 18. Tại hai điểm A, B cách nhau cm trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là ,5 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 2 cm và 5, cm. D đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MD là bao nhiêu? Câu 19. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha và cách nhau 4 cm, bước sóng do sóng từ các nguồn phát ra là ,8 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm A bán kính AB và gần trung trực cùa AB nhất cách trung trực một khoảng bằng cm? (Lấy sau dấu phẩy 2 chữ số) Câu 20. Trong một thí nghiệm Young, biết a = , 5mm; D = ,2 m; khoảng cách giữa vân sáng liên tiếp là 5,2 cm. Bước sóng ánh sáng là bao nhiêu µm? Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng ,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu mm? Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là ,5 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D − ΔD và D + ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 2ΔD thì khoảng vân trên màn là bao nhiêu mm? Câu 23. Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 56 nm, ta thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm và cùng phía với vân trung tâm là mm. Cho biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là ,2 m. Khoảng cách giữa hai khe là bao nhiêu mm? Câu 24. Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là ,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyền dần màn quan sát dọc theo đường thằng vuông góc với mặt pnang chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ ba thì khoảng dịch màn là ,6 m. Bước sóng ánh sáng λ bằng bao nhiêu nm? Câu 25. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 2 ,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là bao nhiêu? Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa Young khoảng cách hai khe là 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc ,56 μm. Biết bề rộng trường giao thoa 5,7 mm. Số vân tối có trong miền giao thoa là bao nhiêu? Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là ,6 mm. Tại hai điềm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. ãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. Câu 28. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là mm, khoảng cách từ λ1 = 0,72µm và λ2 , người ta thấy tại vị trí có vân sáng bậc của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Bước sóng của ánh sáng λ2 bằng bao nhiêu µm? Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa lâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = ,6 µm và λ2. Xác định λ2 (tính theo đơn vị nm)để vân tối thứ 3 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Biết Câu 30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 8 nm đến 76 nm. Khoảng cách giữa hai khe là ,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm mm có vân sáng của mấy bức xạ? Câu 31. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Young, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng ( ,4 µm λ ,75 µm). Quan sát điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm , mm. ỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu µm? (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân) Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài ,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tần số và tốc độ 8 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 33. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu ? Câu 34. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài ,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là , 5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 35. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. ai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 5 và 2 . Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là bao nhiêu ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 86 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn