intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN VẬT LÍ – KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút I. KHUNG MA TRẬN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung theo từng bài Vận Nhận Thông Vận TT dụng Nội dung của chủ đề biết hiểu dụng cao 1.1. Mạch dao động 1 0 1 1 Dao động và sóng 1.2. Điện từ trường 0 0 0 0 1 điện từ 1.3. Sóng điện từ 0 1 1 0 1.4. Nguyên tắc thông tin liên lạc 1 0 0 0 bằng sóng vô tuyến 2.1. Tán sắc ánh sáng 1 1 0 0 2.2. Giao thoa ánh sáng 1 0 2 0 2 Sóng ánh sáng 2.3. Các loại quang phổ 1 0 0 0 2.4. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại 1 0 0 0 2.5. Tia X 1 0 0 0 3 Lượng tử ánh sáng 3.1. Hiện tượng quang điện. 1 0 2 1 Thuyết lượng tử ánh sáng 3.2. Hiện tượng quang điện trong 0 1 0 0 3.3. Hiện tượng quang phát quang 0 1 0 0 3.4. Mẫu nguyên tử Bo 0 2 0 0 3.5. Sơ lược về Laze 1 1 0 0 4 Hạt nhân nguyên tử 4.1. Tính chất và cấu tạo của hạt 2 1 0 0 nhân 4.2. Năng lượng liên kết của hạt 1 1 0 1 nhân. Phản ứng hạt nhân Tổng câu 12 9 6 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung Nội dung theo TT của chủ đề từng bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 - Nêu được công thức tính tần số - Tính được tần - Tính được 1.1. Mạch dao góc của mạch dao số góc của dao chu kì của dao động. động LC. động LC. động LC. 1.2. Điện từ Dao động trường. và sóng - Hiểu được - Tính được điện từ bước sóng của bước sóng của 1.3. Sóng điện từ các sóng vô đài tiếng nói tuyến. Việt Nam. - Nêu được sơ đồ 1.4. Nguyên tắc khối của một máy thông tin liên lạc phát thanh vô bằng sóng vô tuyến đơn giản. tuyến. - Nêu được định - Hiểu được 2.1. Tán sắc ánh nghĩa về ánh sáng hiện tượng tán sáng. đơn sắc. sắc ánh sáng. - Tính được bước sóng của - Nắm được công bức xạ. 2.2. Giao thoa ánh thức vị trí vân - Tính khoảng sáng. sáng. cách giữa hai vân sáng ngoài cùng. Sóng ánh 2 sáng 2.3. Các loại - Sự phụ thuộc của quang phổ quang phổ liên tục. 2.4. Tia hồng - Nêu được tính ngoại - Tia tử chất của tia hồng ngoại. ngoại. - Nhận biết được 2.5. Tia X. tính chất nổi bật của tia X. 3 Lượng tử - Tính được - Vận dụng 3.1. Hiện tượng năng lượng của ánh áng - Nhận biết được được công quang điện. công thức lượng tử photon. thức để tính Thuyết lượng tử năng lượng. - Tính được giới hạn quang ánh sáng. công thoát. điện.
  3. - Hiểu được 3.2. Hiện tượng các chất quang quang điện trong. dẫn. - Hiểu được sự phát quang của 3.3. Hiện tượng một số vật quang phát quang. dụng trong thực tế. - Hiểu được tính thuận nghịch của bán kính quỹ đạo 3.4. Mẫu nguyên dừng thứ n. tử Bo. - Xác định được giá trị bán kính quỹ đạo dừng M - Nhận biết được - Hiểu được 3.5. Sơ lược về công dụng của đặc điểm của Laze. Laze. Laze. 4 Hạt nhân - Nhận biết được - Xác định nguyên tử cấu tạo của hạt 4.1. Tính chất và được số nhân. cấu tạo của hạt proton, notron nhân. - Nhận biết được của hạt nhân. công thức khối lượng động. 4.2. Năng lượng - Nhận biết được - Hiểu được - Tính được liên kết của hạt định luật bảo toàn đơn vị đo khối năng lượng nhân. Phản ứng trong phản ứng hạt lượng hạt liên kết của hạt hạt nhân. nhân. nhân. nhân. Tổng câu 12 9 6 3
  4. SỞ GDĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45phút Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 101 A C C C A D A C A A B A D C D C B B B B D C D D C B C A C D 102 A D C A D A B A C B C A D C C B A D A A A D A C A A A A C D 103 B B C C A A A C A B A D A D D A C B C C C C C C A C C A D C 104 D C B A D C D C A C C A C B C B A C A D C C D C A A D A A A
  5. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 03 trang) Họ và tên: ...........................................Số báo danh:………… Mã đề 101 Câu 1. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 1000Hz. Tốc độ của sóng có giá trị bằng 3.108m/s. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 3.105 m. B. λ = 10.105m. C. λ = 5.105 m. D. λ = 2.105 m. Câu 2. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng. B. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím. C. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. ánh sáng giao thoa với nhau. Câu 3. Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng A. giao thoa ánh sáng trắng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng trắng. D. quang điện trong. Câu 4. Một mạch LC lí tưởng có C = 150pF và L = 12mH thì dao động điện từ của mạch có chu kì xấp xỉ bằng A. 8,4.10-3 s. B. 2,66. 102 s. C. 8,4.10-6 s. D. 2,7.10-4 s. Câu 5. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. kích thích nhiều phản ứng hóa học. C. tác dụng lên phim ảnh. D. tác dụng sinh học. Câu 6. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 7,68 MeV. B. 94,87 MeV. C. 46,11 MeV. D. 92,22 MeV. Câu 7. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức: hc c h A.  = . B.  = . C.  = . D.  = h.  h c Câu 8. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
  6. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 9. Tính chất nổi bật nhất của tia X là A. tính đâm xuyên mạnh. B. làm phát quang một số chất. C. tác dụng nhiệt mạnh. D. làm đen kính ảnh. Câu 10. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là A. 5.104 rad/s. B. 200 rad/s. C. 5.10-5 Hz. D. 200 Hz. Câu 11. Theo thứ tự giảm dần về bước sóng của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. Câu 12. Chất nào dưới đây là chất quang dẫn? A. Si. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức xác định vị trí vân sáng  1  .a  1  D aD D k +  k +  A. xs =  2 D . B. xs =  2 a . C. xs = k  . D. xs = k a . Câu 14. Khi thực nghiệm thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5m. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng? A. 4,0 mm. B. 4,5 mm. C. 3,5 m. D. 5,0 mm. Câu 15. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 = = = LC = A. LC . B. 2 LC . C.  . D. LC . Câu 16. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Anten. D. Micrô. Câu 17. Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75m. Công thoát êlectron của kim loại này: A. 26,5. 10-19 J. B. 2,65. 10-19J. C. 26,5. 10-32 J. D. 2,65. 10-32 J. Câu 18. Một tấm kim loại có công thoát 6,625.10-19J thì có giới hạn quang điện là A. 0,6μm. B. 0,3μm. C. 0,03mm. D. 0,25μm.
  7. Câu 19. Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7μm. Hãy xác định năng lượng của photon ánh sáng? A. 1,77 MeV. B. 1,77 eV. C. 2,84 MeV. D. 2,84 eV. Câu 20. Trong một thí nghiệm Y–âng với a = 2mm, D = 1,2mm, người ta đo được i = 0,36mm. Bước sóng λ của bức xạ A. 6.10-4mm. B. 0,6mm. C. 6,6mm. D. 0,2mm. Câu 21. Vật nào phát quang dưới đây gọi là sự phát quang? A. Tia lửa điện. B. Hồ quang điện. C. Bóng đèn pin. D. Bóng đèn ống. Câu 22. Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo là A. 3r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 23. Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 146n. B. 92p và 238n. C. 238p và 92n. D. 92p và 146n. Câu 24. Tia laze được dùng A. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. B. trong y học để chiếu điện, chụp điện. C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A X được cấu tạo gồm Z A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 26. Ở trạng thái nghỉ, một hạt nhân có khối lượng m0. Khi chuyển động với tốc độ v, hạt nhân đó có khối lượng m. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì hệ thức nào dưới đây đúng? m0 m0 A. m = m0 c2 . B. m = . C. m = m0 . c. D. m = . v2 1- v 1- 2 c c Câu 27. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử Hiđrô: A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n2. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n. Câu 28. Tia laze không có đặc tính nào dưới đây? A. công suất lớn. B. định hướng. C. cường độ lớn. D. đơn sắc. Câu 29. 1MeV/c2 có giá trị bằng: A. 1,78.10-30 kg.m/s. B. 0,561.1030 J.
  8. C. 1,78.10-30 kg. D. 0,561.1030 kg. Câu 30. Định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân là A. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng. B. bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. C. bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. D. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần. ------ HẾT ------
  9. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 03 trang) Họ và tên: ..........................................Số báo danh:………… Mã đề 102 Câu 1. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. tác dụng sinh học. C. kích thích nhiều phản ứng hóa học. D. tác dụng lên phim ảnh. Câu 2. Một mạch LC lí tưởng có C = 150pF và L = 12mH thì dao động điện từ của mạch có chu kì xấp xỉ bằng A. 2,66. 102 s. B. 2,7.10-4 s. C. 8,4.10-3 s. D. 8,4.10-6 s. Câu 3. Một tấm kim loại có công thoát 6,625.10-19J thì có giới hạn quang điện là A. 0,25μm. B. 0,03mm. C. 0,3μm. D. 0,6μm. Câu 4. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 = = = LC = A. LC . B. 2 LC . C.  . D. LC . Câu 5. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức: h c hc A.  = . B.  = h. C.  = . D.  = . c h  Câu 6. Trong một thí nghiệm Y–âng với a = 2mm, D = 1,2mm, người ta đo được i = 0,36mm. Bước sóng λ của bức xạ A. 0,6mm. B. 6,6mm. C. 6.10-4mm. D. 0,2mm. Câu 7. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 1000Hz. Tốc độ của sóng có giá trị bằng 3.108m/s. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 10.105m. B. λ = 3.105 m. C. λ = 2.105 m. D. λ = 5.105 m. Câu 8. Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7μm. Hãy xác định năng lượng của photon ánh sáng? A. 1,77 eV. B. 1,77 MeV. C. 2,84 eV. D. 2,84 MeV. Câu 9. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
  10. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 10. Chất nào dưới đây là chất quang dẫn? A. Cu. B. Si. C. Fe. D. Al. Câu 11. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Anten. D. Micrô. Câu 12. Khi thực nghiệm thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5m. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng? A. 3,5 m. B. 4,0 mm. C. 5,0 mm. D. 4,5 mm. Câu 13. Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75m. Công thoát êlectron của kim loại này: A. 26,5. 10-32 J. B. 2,65. 10-32 J. C. 26,5. 10-19 J. D. 2,65. 10-19J. Câu 14. Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng A. giao thoa ánh sáng trắng. B. quang điện trong. C. tán sắc ánh sáng trắng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 15. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là A. 200 rad/s. B. 5.10-5 Hz. C. 5.104 rad/s. D. 200 Hz. Câu 16. Tính chất nổi bật nhất của tia X là A. tác dụng nhiệt mạnh. B. tính đâm xuyên mạnh. C. làm đen kính ảnh. D. làm phát quang một số chất. Câu 17. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím. C. ánh sáng giao thoa với nhau. D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng. Câu 18. Theo thứ tự giảm dần về bước sóng của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức xác định vị trí vân sáng
  11. D  1  D aD  1  .a k +  k +  A. xs = k a . B. xs =  2 a . C. xs = k  . D. xs =  2 D . Câu 20. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 92,22 MeV. B. 7,68 MeV. C. 46,11 MeV. D. 94,87 MeV. Câu 21. Vật nào phát quang dưới đây gọi là sự phát quang? A. Bóng đèn ống. B. Bóng đèn pin. C. Hồ quang điện. D. Tia lửa điện. Câu 22. Định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân là A. bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. B. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng. C. bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. D. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần. Câu 23. Tia laze không có đặc tính nào dưới đây? A. công suất lớn. B. cường độ lớn. C. định hướng. D. đơn sắc. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A X được cấu tạo gồm Z A. Z nơtron và (A + Z) prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và A prôton. Câu 25. Ở trạng thái nghỉ, một hạt nhân có khối lượng m0. Khi chuyển động với tốc độ v, hạt nhân đó có khối lượng m. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì hệ thức nào dưới đây đúng? m0 m0 A. m = . B. m = . C. m = m0 c2 . D. m = m0 . c 2 v v 1- 2 1- c c Câu 26. Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 92p và 146n. B. 238p và 146n. C. 92p và 238n. D. 238p và 92n. Câu 27. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử Hiđrô: A. tỉ lệ thuận với n2. B. tỉ lệ thuận với n. C. tỉ lệ nghịch với n2. D. tỉ lệ nghịch với n. Câu 28. Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo là A. 9r0. B. 16r0. C. 3r0. D. 4r0. Câu 29. Tia laze được dùng A. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
  12. B. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách. D. trong y học để chiếu điện, chụp điện. Câu 30. 1MeV/c2 có giá trị bằng: A. 1,78.10-30 kg.m/s. B. 0,561.1030 J. C. 0,561.1030 kg. D. 1,78.10-30 kg. ------ HẾT ------
  13. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 03 trang) Họ và tên: ............................................Số báo danh:………… Mã đề 103 Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 = = = = LC A. LC . B. LC . C. 2 LC . D.  . Câu 2. Tính chất nổi bật nhất của tia X là A. tác dụng nhiệt mạnh. B. tính đâm xuyên mạnh. C. làm đen kính ảnh. D. làm phát quang một số chất. Câu 3. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Anten. D. Mạch tách sóng. Câu 4. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng lên phim ảnh. B. kích thích nhiều phản ứng hóa học. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. tác dụng sinh học. Câu 5. Theo thứ tự giảm dần về bước sóng của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. D. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. Câu 6. Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7μm. Hãy xác định năng lượng của photon ánh sáng? A. 1,77 eV. B. 2,84 eV. C. 1,77 MeV. D. 2,84 MeV. Câu 7. Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng A. tán sắc ánh sáng trắng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng trắng. Câu 8. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức: h c hc A.  = . B.  = . C.  = . D.  = h. c h 
  14. Câu 9. Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75m. Công thoát êlectron của kim loại này: A. 2,65. 10-19J. B. 26,5. 10-32 J. C. 26,5. 10-19 J. D. 2,65. 10-32 J. Câu 10. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức xác định vị trí vân sáng D aD  1  .a  1  D k +  k +  A. xs = k a . B. xs = k  . C. xs =  2 D . D. xs =  2 a . Câu 12. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 1000Hz. Tốc độ của sóng có giá trị bằng 3.108m/s. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 10.105m. B. λ = 5.105 m. C. λ = 2.105 m. D. λ = 3.105 m. Câu 13. Một mạch LC lí tưởng có C = 150pF và L = 12mH thì dao động điện từ của mạch có chu kì xấp xỉ bằng A. 8,4.10-6 s. B. 8,4.10-3 s. C. 2,66. 102 s. D. 2,7.10-4 s. Câu 14. Một tấm kim loại có công thoát 6,625.10-19J thì có giới hạn quang điện là A. 0,03mm. B. 0,6μm. C. 0,25μm. D. 0,3μm. Câu 15. Trong một thí nghiệm Y–âng với a = 2mm, D = 1,2mm, người ta đo được i = 0,36mm. Bước sóng λ của bức xạ A. 6.10-4mm. B. 0,2mm. C. 6,6mm. D. 0,6mm. Câu 16. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là A. 5.104 rad/s. B. 5.10-5 Hz. C. 200 rad/s. D. 200 Hz. Câu 17. Khi thực nghiệm thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5m. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng? A. 4,0 mm. B. 5,0 mm. C. 3,5 m. D. 4,5 mm. Câu 18. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng. B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. ánh sáng giao thoa với nhau. D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím. Câu 19. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
  15. A. 94,87 MeV. B. 7,68 MeV. C. 92,22 MeV. D. 46,11 MeV. Câu 20. Chất nào dưới đây là chất quang dẫn? A. Cu. B. Fe. C. Si. D. Al. Câu 21. Ở trạng thái nghỉ, một hạt nhân có khối lượng m0. Khi chuyển động với tốc độ v, hạt nhân đó có khối lượng m. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì hệ thức nào dưới đây đúng? m0 m0 A. m = . B. m = m0 . c. C. m = . D. m = m0 c2 . 2 v v 1- 1- c c2 Câu 22. Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo là A. 3r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 4r0. Câu 23. Vật nào phát quang dưới đây gọi là sự phát quang? A. Bóng đèn pin. B. Hồ quang điện. C. Bóng đèn ống. D. Tia lửa điện. Câu 24. Tia laze được dùng A. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. B. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách. D. trong y học để chiếu điện, chụp điện. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A X được cấu tạo gồm Z A. Z prôton và (A - Z) nơtron. B. Z nơtron và (A + Z) prôton. C. Z nơtron và A prôton. D. Z prôton và A nơtron. Câu 26. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử Hiđrô: A. tỉ lệ nghịch với n. B. tỉ lệ thuận với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. Câu 27. Định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân là A. bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. B. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng. C. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần. D. bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. Câu 28. Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 92p và 146n. B. 92p và 238n. C. 238p và 92n. D. 238p và 146n. Câu 29. Tia laze không có đặc tính nào dưới đây?
  16. A. đơn sắc. B. định hướng. C. cường độ lớn. D. công suất lớn. Câu 30. 1MeV/c2 có giá trị bằng: A. 0,561.1030 J. B. 1,78.10-30 kg.m/s. C. 1,78.10-30 kg. D. 0,561.1030 kg. ------ HẾT ------
  17. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 03 trang) Họ và tên: .........................................Số báo danh:………… Mã đề 104 Câu 1. Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7μm. Hãy xác định năng lượng của photon ánh sáng? A. 2,84 eV. B. 1,77 MeV. C. 2,84 MeV. D. 1,77 eV. Câu 2. Trong một thí nghiệm Y–âng với a = 2mm, D = 1,2mm, người ta đo được i = 0,36mm. Bước sóng λ của bức xạ A. 0,2mm. B. 6.10-4mm. C. 0,6mm. D. 6,6mm. Câu 3. Tính chất nổi bật nhất của tia X là A. làm phát quang một số chất. B. tính đâm xuyên mạnh. C. tác dụng nhiệt mạnh. D. làm đen kính ảnh. Câu 4. Một tấm kim loại có công thoát 6,625.10-19J thì có giới hạn quang điện là A. 0,3μm. B. 0,6μm. C. 0,03mm. D. 0,25μm. Câu 5. Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75m. Công thoát êlectron của kim loại này: A. 2,65. 10-32 J. B. 26,5. 10-32 J. C. 26,5. 10-19 J. D. 2,65. 10-19J. Câu 6. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho 1 u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 7,68 MeV. B. 46,11 MeV. C. 92,22 MeV. D. 94,87 MeV. Câu 7. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức: h c hc A.  = . B.  = h. C.  = . D.  = . c h  Câu 8. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Anten. D. Mạch tách sóng. Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức xác định vị trí vân sáng D aD  1  D  1  .a k +  k +  A. xs = k a . B. xs = k  . C. xs =  2  a . D. xs =  2 D . Câu 10. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là
  18. A. 200 rad/s. B. 5.10-5 Hz. C. 5.104 rad/s. D. 200 Hz. Câu 11. Khi thực nghiệm thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5m. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng? A. 4,0 mm. B. 5,0 mm. C. 3,5 m. D. 4,5 mm. Câu 12. Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng A. tán sắc ánh sáng trắng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng trắng. D. quang điện trong. Câu 13. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 1000Hz. Tốc độ của sóng có giá trị bằng 3.108 m/s. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 10.105m. B. λ = 5.105 m. C. λ = 3.105 m. D. λ = 2.105 m. Câu 14. Chất nào dưới đây là chất quang dẫn? A. Al. B. Si. C. Fe. D. Cu. Câu 15. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 = = = = LC A. LC . B. 2 LC . C. LC . D.  . Câu 16. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng sinh học. B. có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. tác dụng lên phim ảnh. D. kích thích nhiều phản ứng hóa học. Câu 17. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. ánh sáng giao thoa với nhau. C. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím. D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng. Câu 18. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. Câu 19. Theo thứ tự giảm dần về bước sóng của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
  19. D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. Câu 20. Một mạch LC lí tưởng có C = 150pF và L = 12mH thì dao động điện từ của mạch có chu kì xấp xỉ bằng A. 2,7.10-4 s. B. 8,4.10-3 s. C. 2,66. 102 s. D. 8,4.10-6 s. Câu 21. Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 92p và 238n. B. 238p và 146n. C. 92p và 146n. D. 238p và 92n. Câu 22. Vật nào phát quang dưới đây gọi là sự phát quang? A. Bóng đèn pin. B. Tia lửa điện. C. Bóng đèn ống. D. Hồ quang điện. Câu 23. Định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân là A. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng. B. bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. C. bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. D. bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần. Câu 24. Ở trạng thái nghỉ, một hạt nhân có khối lượng m0. Khi chuyển động với tốc độ v, hạt nhân đó có khối lượng m. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì hệ thức nào dưới đây đúng? m0 m0 A. m = . B. m = m0 . c. C. m = . D. m = m0 c2 . 2 v v 1- 1- c c2 Câu 25. 1MeV/c2 có giá trị bằng A. 1,78.10-30 kg. B. 0,561.1030 kg. C. 1,78.10-30 kg.m/s. D. 0,561.1030 J. Câu 26. Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo là A. 9r0. B. 4r0. C. 16r0. D. 3r0. Câu 27. Tia laze được dùng A. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. B. trong y học để chiếu điện, chụp điện. C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách. Câu 28. Tia laze không có đặc tính nào dưới đây? A. công suất lớn. B. đơn sắc. C. cường độ lớn. D. định hướng. Câu 29. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử Hiđrô:
  20. A. tỉ lệ thuận với n2. B. tỉ lệ nghịch với n2. C. tỉ lệ nghịch với n. D. tỉ lệ thuận với n. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A X được cấu tạo gồm Z A. Z prôton và (A - Z) nơtron. B. Z nơtron và A prôton. C. Z prôton và A nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0