intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra năng lực Giáo viên THPT năm 2019-2020 môn Vật lí - Trường THPT Thuận Thành Số 1, 3

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến thầy cô Đề kiểm tra năng lực Giáo viên THPT năm 2019-2020 môn Vật lí - Trường THPT Thuận Thành Số 1, 3 được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp quý thầy cô có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra năng lực Giáo viên THPT năm 2019-2020 môn Vật lí - Trường THPT Thuận Thành Số 1, 3

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 3 NĂM HỌC 2019-2020 --------------- MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 121 Đề gồm có 5 trang, 40 câu Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng A. màn huỳnh quang. B. tế bào quang điện. C. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá. D. mạch dao động LC. Câu 2: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε3>ε1>ε2 B. ε2>ε1>ε3 C. ε1>ε2>ε3 D. ε2>ε3>ε1 Câu 3: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 480 nm. B. 752 nm. C. 620 nm. D. 725 nm. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 100 m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 5 cm. Biết biên độ dao động của phần tử tại C là 2 cm. Xác định biên độ dao động của điểm bụng và số nút có trên dây (không tính hai đầu dây). A. 4 cm; 9 nút. B. 2 cm; 9 nút. C. 2 cm; 7 nút. D. 4 cm; 4 nút. Câu 6: Cho hạt nhân  có khối lượng 4,0015u. Biết mP=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt  bằng A. 7,5MeV. B. 28,4MeV. C. 7,1MeV. D. 7,1eV. Câu 7: Trong vùng không gian có một điện trường đều, người ta thực hiện một phản ứng hạt nhân bằng cách bắn một hạt nhân A vào một hạt nhân B đang đứng yên. Phản ứng tạo thành một hạt nhân C và một hạt nhân D. Ngay sau phản ứng, hai hạt sinh ra có cùng vận tốc v0 và cùng chuyển động trong điện trường. Bỏ qua tương tác tĩnh điện giữa các hạt nhân. Sau một khoảng thời gian kể từ khi phản ứng hạt nhân xảy ra, Người ta thấy vận tốc của hạt C làm với v0 một góc 60 0 và có độ lớn bằng v0/2 còn vận tốc hạt D tạo với v0 một góc 900 và có độ lớn bằng A. v0 / 2 B. v0 / 3 C. v0 / 2 D. v0 / 3 Câu 8: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng 100 g, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động trong thời gian 150 s thì dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π2 = 10. Công cần thiết tác dụng lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là A. 522,25 J. B. 537,6 J. C. 161,28 J. D. 230,4 J. Câu 9: Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35 µm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48 eV thì đo được cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,02. Hiệu suất lượng tử bằng A. 3,258%. B. 2,538%. C. 2,366%. D. 0,2366%. Trang 1/5 - Mã đề thi 121
  2. Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và 75 2 V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của mạch là A. 75 Ω B. 35 Ω C. 40 Ω D. 50 Ω Câu 11: Biết rằng trên quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã A. Tăng 27 lần B. tăng 8 lần. C. Giảm 27 lần. D. Giảm 8 lần. Câu 12: Trong đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát A. biến thiên điều hòa với tần số fa và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. B. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số fa. C. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f. D. biến thiên tuần hoàn với tần số fa và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Câu 13: Đặt điện áp u = U 2 cos ( 2πft ) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6  và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 3 3 4 A. f2 = f1. B. f2 = f1. C. f2 = f1. D. f2 = f1 . 3 2 4 3 Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u u u A. i = 1 . B. i = . C. i = u 3C. D. i = 2 . R Z L Câu 15: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5λ/4 thì A. Khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. B. Khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu. C. Khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. D. Li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. Câu 16: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 450 thì góc khúc xạ là 300. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí? A. i < 60 o. B. i > 45 o. C. i < 45o. D. 300 < i < 90o. Câu 17: Bitmut 210 210 83 Bi là chất phóng xạ . Hỏi Bitmut phóng ra hạt gì khi biến đổi thành Pôlôni 84 Po A. Electrôn B. Nơtrôn C. Prôtôn. D. Pôzitôn. Câu 18: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 19: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là  1 2 .  1 2 .  1 2 .  1 2 . A. 1    2 B. 2(  1   2 )  C. 1   2 D. 2   1  Trang 2/5 - Mã đề thi 121
  3. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số ω. Tại thời điểm t1 điện tích trên bản tụ thứ nhất là q 1 và cường độ dòng điện qua mạch là i1=q1ω / 3 . Đến thời điểm t = t1 + ∆t thì điện tích trên bản tụ thứ nhất là q 2 và cường độ dòng điện chạy qua mạch là i2=q2ω 3 . Giá trị nhỏ nhất của ∆t là 5  2  A. B. C. D. 6 2 3 6 Câu 21: Nếu thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đặt trong môi trường nước thì so với khi ở trong không khí: A. Khoảng vân tăng vì bước sóng ánh sáng tăng. B. Khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng tăng. C. Khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng giảm. D. Khoảng vân không đổi do nó phụ thuộc vào chiết suất môi trường. Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, biểu thực dòng điện trong mạch i  5 cos t mA. Trong 1 s có 500000 lần dòng điện triệt tiêu. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 4  mA thì điện tích trên tụ điện là: A. 3 nC B. 1,91 nC C. 0,95 nC D. 6 nC Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng D. Với tần số bằng tần số dao động riêng Câu 25: Một vật dao động điều hòa với ω = 10rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng: A. 2cm B. 4cm C. 0,4cm D. 1cm Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là  l . Chu kì dao động của con lắc này là 1 l 1 g g l 2 2 A. 2 g B. 2 l C. l D. g Câu 27: Một hạt mang điện 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30 0. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là: A. 0,5.106m/s B. 10 6m/s C. 5.106m/s D. 107m/s Câu 28: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. D. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. Câu 29: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.10 8 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 µm. B. 0,4860 µm. C. 0,6563 µm. D. 0,0974 µm. Câu 30: Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc: da cam, lục, chàm, theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai: A. Chỉ có tia màu lam. B. Gồm hai tia lam và tím. C. Gồm hai tia vàng và lam. D. Gồm hai tia đỏ và vàng. Trang 3/5 - Mã đề thi 121
  4. Câu 31: Phương trình dao động của vật dao động điều hòa là x  10 cos(2t   2)cm. Nhận xét nào là Sai về dao động này? A. Lúc t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Sau 0,25s kể từ t=0 vật đã đi được quãng đường 10 cm . C. Sau 0,5s kể từ t=0 vật lại đi qua vị trí cân bằng. D. Tốc độ của vật sau 1,5s kể từ t=0 bằng tốc độ lúc t=0. Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E 1, r1 E 2, r2 ξ1 = 3V; r1 = 1; ξ2 = 6V; r2 = 1; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng R A. 2 B. 2,4 C. 4,5 D. 2,5 Câu 33: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 34: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 µC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. bằng 0. D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. Câu 35: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: P điện trở thuận, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = (PX) U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (Px) và hộp Y (Py) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (uX) và Y (u Y) gần với giá trị nào nhất sau (PY) f đây? Biết uX chậm pha hơn u Y. O f1 f0 A. 1200 B. 1000 C. 1100 D. 1300 Câu 36: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế m E năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1 là: Eđ m2 Et 3 2 A. . B. . 2 3 x 9 4 C. . D. . O 4 9 Câu 37: Trong ba tia phóng xạ α, β, γ, tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều nhất là A. Cả 3 tia lệch như nhau. B. Tia γ. C. Tia β. D. Tia α. Trang 4/5 - Mã đề thi 121
  5. 0, 4 Câu 38: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì  cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,24 A C. 0,17 A D. 0,40 A Câu 39: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là: A. 14 B. 15 C. 13 D. 12 Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 121
  6. CH NH TH C Mã : 121 g m có 4 trang, 40 câu H tên thí sinh:............................................................SBD:.................................................... Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là  l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 B. C. D. 2 l 2 g 2 l g Câu 2: Một vật dao động điều hòa với ω = 10rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng: A. 4cm B. 1cm C. 2cm D. 0,4cm Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng C. Mà không chịu ngoại lực tác dụng D. Với tần số bằng tần số dao động riêng Câu 4: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. Câu 5: Phương trình dao động của vật dao động điều hòa là x  10 cos(2t   2)cm. Nhận xét nào là Sai về dao động này? A. Sau 0,25s kể từ t=0 vật đã đi được quãng đường 10 cm . B. Sau 0,5s kể từ t=0 vật lại đi qua vị trí cân bằng. C. Lúc t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Tốc độ của vật sau 1,5s kể từ t=0 bằng tốc độ lúc t=0. Câu 6: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương, cùng E tần số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động Eđ năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như Et m hình vẽ. Tỉ số 1 là: m2 x O
  7. 9 3 A. . B. . 4 2 2 4 C. . D. . 3 9 Hướng dẫn: 1 1 + Từ đồ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật là như nhau E1  E 2  m12 A12  m 2 2 A 22 2 2 m1 A 22   m 2 A12 3 m 9 + Mặc khác A 2  A1  1  2 m2 4 Câu 7: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng 100 g, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động trong thời gian 150 s thì dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π2 = 10. Công cần thiết tác dụng lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là A. 522,25 J. B. 230,4 J. C. 161,28 J. D. 537,6 J. Hướng dẫn: 1 1 + Năng lượng của dao động E  mgl 20  .0,1.10.1.0, 2 2  20 mJ. 2 2  Lượng năng lượng trung bình mà dao động mất đi trong mỗi giây E 20.10 3 10 2 E    J t 150 75 102  Năng lượng cần để thắng lực cản trong 14 ngày E  Et  .1209600  161, 28 J. 75 100 100  Năng lượng cần cung cấp E   E .162.28  537, 6 J. 30 30 Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 9: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D.có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. Câu 10: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước
  8. với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là: A. 12 B. 13 C. 15 D. 14 Đáp án: Ta có: góc CMA = MDB = α. x y Suy ra và (AM và MB C không đổi) Nên: . D Do AM và MB không đổi →S∆CMDmin khi và chỉ α khi (sinα.cosα)max. Lại có ( A α B Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: sinα = cosα → α = M 45 0 → ∆CAM vuông cân tại A và ∆DBM vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên CD là: Vậy có 14 giá trị của k → trên CD có 14 điểm dao động với biên độ cực đại. Chọn D. Câu 11: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5λ/4 thì A. Khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. B. Khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu. C. Li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. Khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. Câu 12: Một sợi dây đàn hồi dài 100 m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 5 cm. Biết biên độ dao động của phần tử tại C là 2 cm. Xác định biên độ dao động của điểm bụng và số nút có trên dây (không tính hai đầu dây). A. 2 cm; 9 nút. B. 2 cm; 7 nút. C. 4 cm; 9 nút. D. 4 cm; 4 nút. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 14: Đặt điện áp u = U 2 cos ( 2πft ) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6  và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
  9. 2 3 3 4 A. f2 = f1. B. f2 = f1. C. f2 = f1 . D. f2 = f1 . 3 2 4 3 Câu 15: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và 75 2 V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của mạch là A. 75 Ω B. 35 Ω C. 40 Ω D. 50 Ω Đáp án: Theo giản đồ vectơ ta có: UR = 35 V (1) U r2  U L2  852V (2) U R2  U c2d  2U RU cd cos   U 2 Ur β α  U R2  U c2d  2U RU cd  (75 2) 2 (3) U cd UR Ur Từ (1)(2) và (3) suy ra Ur = 40 (V); UL = 75v U2 r  40 Pcd  I 2 r  r  40 W    R  35 Lại có r  I  1A Vậy R + r = 75 Ω Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng. Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u1 u2 u A. i = u 3C. B. i = . C. i = . D. i = . R L Z 0, 4 Câu 18: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều  12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A Câu 19: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử P mắc nối tiếp: điện trở thuận, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện (PX) thế xoay chiều u = U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (Px) và hộp Y (Py) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 (PY) f thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp O f1 f0
  10. X (uX) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết u X chậm pha hơn u Y. A. 100 0 B. 120 0 C. 130 0 D. 110 0 Đáp án: Với u X trễ pha hơn u Y dễ thấy rằng X chứa RX và ZC, Y chứa RY và ZL + Từ đồ thị, khi f = f0 mạch xảy ra cộng hưởng, ZL0 = ZC0 ta chuẩn hóa ZL0 = ZC0 = 1. PXmax = 2PYmax ↔ RX = 2RY. + Khi f = ft = 0,5f0 →{ . + Mặt khác → Độ lệch pha giữa uY và u X: Chọn D. Câu 20: Trong đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát A. biến thiên điều hòa với tần số fa và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. B. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số fa. C. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f. D. biến thiên tuần hoàn với tần số fa và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số ω. Tại thời điểm t1 điện tích trên bản tụ thứ nhất là q1 và cường độ dòng điện qua mạch là i1=q 1ω / 3 . Đến thời điểm t = t1 + ∆t thì điện tích trên bản tụ thứ nhất là q2 và cường độ dòng điện chạy qua mạch là i2=q2ω 3 . Giá trị nhỏ nhất của ∆t là 5  2  A. B. C. D. 6 2 3 6 Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, biểu thực dòng điện trong mạch i  5 cos t mA. Trong 1 s có 500000 lần dòng điện triệt tiêu. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 4 mA thì điện tích trên tụ điện là: A. 0,95 nC B. 1,91 nC C. 3 nC D. 6 nC Câu 23: Nếu thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đặt trong môi trường nước thì so với khi ở trong không khí: A. Khoảng vân tăng vì bước sóng ánh sáng tăng. B. Khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng tăng. C. Khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng giảm. D. Khoảng vân không đổi do nó phụ thuộc vào chiết suất môi trường. Câu 24: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 25: Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng A. màn huỳnh quang. B. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá. C. tế bào quang điện. D. mạch dao động LC.
  11. Câu 26: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε3>ε1>ε2 B. ε2>ε1>ε3 C. ε1>ε2>ε3 D. ε2>ε3>ε1 Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35 µm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48 eV thì đo được cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,02 A. Hiệu suất lượng tử bằng A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 752 nm. B. 725 nm. C. 620 nm. D. 480 nm. Phương pháp: Sử dụng công thức về vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa khe Yang Cách giải: Vị trí vân sáng thỏa mãn điều kiện: xs  ki k1 i2 2 Do ở cùng 1 vị trí x mà có nhiều vân sáng thì ta có k1 .i1  k2 .i2    k2 i1 1 Mà 415nm  2  760nm và 1  580nm k1 Thay số vào ta có: 0, 7   1,3  0, 7 k2  k1  1,3.k2 k2 Ta sử dụng phương pháp thử các giá trị của k vào, vì k nguyên, ta lần lượt thay các giá trị k2 và tìm k1, sao cho k1 ≠ k2. Ta có bảng: k2 Giá trị k1 k1 Giá trị tm 1 0,7 < k1
  12. ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai: A. Chỉ có tia màu lam. B. Gồm hai tia đỏ và vàng. C. Gồm hai tia vàng và lam. D. Gồm hai tia lam và tím. Câu 32: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45 0 thì góc khúc xạ là 30 0. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí? A. i > 45o. B. i < 45 o. C. 300 < i < 90o. D. i < 60 o. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1 , r1 E2, r2 ξ1 = 3V; r1 = 1; ξ2 = 6V; r2 = 1; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. R Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng A. 2 B. 2,4 C. 4,5 D. 2,5 -19 Câu 34: Một hạt mang điện 3,2.10 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng của đường sức từ 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là: A. 107m/s B. 5.106m/s C. 0,5.10 6m/s D. 10 6m/s Câu 35: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 µC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. bằng 0. D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. Câu 36: Cho hạt nhân  có khối lượng 4,0015u. Biết mP=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt  bằng A. 7,5MeV. B. 28,4MeV. C. 7,1MeV. D. 7,1eV. Câu 37: Biết rằng trên quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã A. tăng 8 lần. B. Tăng 27 lần C. Giảm 27 lần. D. Giảm 8 lần. 210 Câu 38: Bitmut 83 Bi là chất phóng xạ . Hỏi Bitmut phóng ra hạt gì khi biến đổi thành Pôlôni 210 84 Po A. Pôzitôn. B. Nơtrôn C. Electrôn D. Prôtôn. Câu 39: Trong ba tia phóng xạ α, β, γ, tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều nhất là A. Cả 3 tia lệch như nhau. B. Tia γ. C. Tia β. D. Tia α. Câu 40 : Trong vùng không gian có một điện trường đều, người ta thực hiện một phản ứng hạt nhân bằng cách bắn một hạt nhân A vào một hạt nhân B đang đứng yên. Phản ứng tạo
  13. thành một hạt nhân C và một hạt nhân D. Ngay sau phản ứng, hai hạt sinh ra có cùng vận tốc v0 và cùng chuyển động trong điện trường. Bỏ qua tương tác tĩnh điện giữa các hạt nhân. Sau một khoảng thời gian kể từ khi phản ứng hạt nhân xảy ra, Người ta thấy vận tốc của hạt C làm với v0 một góc 600 và có độ lớn bằng v0/2 còn vận tốc hạt D tạo với v0 một góc 90 0 và có độ lớn bằng A. v0 / 2 B. v0 / 3 C. v0 / 2 D. v0 / 3 Hướng dẫn: v  v0  aCx t + Xét chuyển động của hạt nhân C và D theo phương ngang :  C vD  v0  aDx t  3v  v0 0 v0  aCx   0  v  cos 60   4t Sau khoảng thời gian t ta có :  C 2 4  vD  0 a   0 v  Dx t 4 4 4  aDx  aCx  Z D  Z C hay aDy  aCy 3 3 3 + Xét chuyển động của hai hạt nhân theo phương thẳng đứng. Ta có vCy  aCy tại thời điểm t, v0 v 3 vCy  sin 600  0  aCy t 2 4 v 3 4 v0 3 v  aCy  0  aDy   0 4t 3 4t t 3 Chọn B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2