Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề S1: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1:Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất:

A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân C. Lá cây D. Cành cây Câu 2:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 3: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 4: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

C. Khuếch tán D. Thẩm thấu A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động Câu 5: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 6: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Từ mạch gỗ sang mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

Câu 7: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D. Cả A,B,C Câu 8: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là:

A.P, K, Fe B.N, Mg, Fe C. S, Mg, Fe , k D. S, P, K

Câu 9: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở: A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 10: Lượng nước thoát ra ở mặt dưới lá nhiều hơn mặt trên lá vì mặt dưới lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít Câu 11: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20 Câu 12: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là:

A.Xanh lục B.Vàng C. Da cam D. Đỏ và xanh tím Câu 13: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ:

C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 14: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường tế bào chất là:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza D. Đêaminaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 15: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 16: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 17: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 18: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 19: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

A.Pha sáng B.Chu trình CAM

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 20: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 21: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 22: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 23: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 24:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 25: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.

Câu 26: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma Câu 27: Điểm bù ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 28 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 29: Các tia sáng xanh tím kích thích: Câu 30: Thực vật C4 được phân bố như thế nào? Câu 31: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: Câu 32: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 33: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 34: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

).

 ), nitơ amôn (NH 4

).

).

 C.Nitơnitrat (NO 3

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

B.Quá trình khử CO2.

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

Câu35 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:  A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4 Câu 36: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 37. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 38: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2. B. ATP, NADPH và CO2. d/ ATP, NADPH. D.ATP, NADP+và O2. Câu 39: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 40: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). ………………………………HẾT……………………………………………………. Sở Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11.

Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề S2: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20

Câu 2: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là: A.Xanh lục B.Vàng C. Da cam D. Đỏ và xanh tím Câu 3: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ:

C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 4: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường tế bào chất là:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 5: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : D. Đêaminaza A. Perôxiđaza Câu 6: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 7: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 8: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

A.Pha sáng B.Chu trình CAM D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 9: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 10: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 11:Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất: C. Lá cây D. Cành cây A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân Câu 12:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ Câu 13: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào?

A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 14: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu Câu 15: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 16: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Từ mạch gỗ sang mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

Câu 17: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D. Cả A,B,C Câu 18: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là:

A.P, K, Fe B.N, Mg, Fe C. S, Mg, Fe , k D. S, P, K Câu 19: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:

A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 20: Lượng nước thoát ra ở mặt dưới lá nhiều hơn mặt trên lá vì mặt dưới lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 21: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 23: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 24: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

 ), nitơ amôn (NH 4

).

).

 C.Nitơnitrat (NO 3

).

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

Câu25 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:  A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4 Câu 26: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 27. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 28: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2.

B. ATP, NADPH và CO2.

B.Quá trình khử CO2.

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

D.ATP, NADP+và O2. d/ ATP, NADPH. Câu 29: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 30: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 31: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 32: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 33: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 34:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 35: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin. A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

Câu 36: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma Câu 37: Điểm bù ánh sáng là: Câu 38 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 39: Các tia sáng xanh tím kích thích: Câu 40: Thực vật C4 được phân bố như thế nào? ………………………………HẾT……………………………………………………. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề S3: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

Câu 1: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 2: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 3: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 4:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 5: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

Câu 6: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma Câu 7: Điểm bù ánh sáng là: Câu 8 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 9: Các tia sáng xanh tím kích thích: Câu 10: Thực vật C4 được phân bố như thế nào? Câu 11: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 12: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 13: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 14: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

).

 ), nitơ amôn (NH 4

).

).

 C.Nitơnitrat (NO 3

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

B.Quá trình khử CO2.

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

Câu15 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:  A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4 Câu 16: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 17. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 18: Sản phẩm của pha sáng gồm có: B. ATP, NADPH và CO2. A. ATP, NADPH và O2. d/ ATP, NADPH. D.ATP, NADP+và O2. Câu 19: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 20: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 21:Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất: C. Lá cây D. Cành cây

A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân Câu 22:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 23: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 24: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu Câu 25: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 26: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Từ mạch gỗ sang mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ. Câu 27: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D. Cả A,B,C Câu 28: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là:

A.P, K, Fe B.N, Mg, Fe C. S, Mg, Fe , k D. S, P, K Câu 29: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:

A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 30: Lượng nước thoát ra ở mặt dưới lá nhiều hơn mặt trên lá vì mặt dưới lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít Câu 31: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20 Câu 32: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là:

A.Xanh lục B.Vàng C. Da cam D. Đỏ và xanh tím

Câu 33: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 34: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường tế bào chất là:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza D. Đêaminaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 35: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 36: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 37: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 38: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 39: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

A.Pha sáng B.Chu trình CAM

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 40: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. ………………………………HẾT……………………………………………………. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản.

Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề S4: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 1: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 3: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 4: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

Câu 5 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:

 ), nitơ amôn (NH 4

).

 A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4

 C.Nitơnitrat (NO 3

).

).

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

B. ATP, NADPH và CO2. d/ ATP, NADPH.

B.Quá trình khử CO2.

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

Câu 6: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 7. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 8: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2. D.ATP, NADP+và O2. Câu 9: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 10: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 11: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20 Câu 12: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là: A.Xanh lục C. Da cam

B.Vàng D. Đỏ và xanh tím

Câu 13: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 14: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường tế bào chất là:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza D. Đêaminaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 15: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 16: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 17: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 18: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 19: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

A.Pha sáng B.Chu trình CAM

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 20: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 21: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 22: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 23: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 24:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 25: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit. Câu 26: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma Câu 27: Điểm bù ánh sáng là:

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin. A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN.

Câu 28 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 29: Các tia sáng xanh tím kích thích: Câu 30: Thực vật C4 được phân bố như thế nào? A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

Câu 31:Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất: C. Lá cây D. Cành cây A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân Câu 32:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 33: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 34: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu Câu 35: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 36: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Từ mạch gỗ sang mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

Câu 37: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D. Cả A,B,C Câu 38: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là:

A.P, K, Fe B.N, Mg, Fe C. S, Mg, Fe , k D. S, P, K Câu 39: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:

A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 40: Lượng nước thoát ra ở mặt dưới lá nhiều hơn mặt trên lá vì mặt dưới lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít

………………………………HẾT……………………………………………………. GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT.(1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( MỖI CÂU 0,25 ĐIỂM).

Đề S1:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A C B A D D B A A B D B A B B A D C B

21 D 22 A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D C B C D C A A C D B A A A B D

Đề S2:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D B A B B A D C B C A C B A D D B A A

23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D B A A A B D D A B B D C B C D C 21 A

22 A Đề S3:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B D C B C D C A A C D B A A A B D

21 C 22 A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A D D B A A B D B A B B A D C B

Đề S4:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C D B A A A B D B D B A B B A D C B

21 D 22 A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D C B C D C C A C B A D D B A A

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11.

NĂM HỌC: 2014 – 2015. Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản.

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG Ở CẤP VẬN DỤNG Ở CẤP

Chủ đề1:TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT.

năng

của

- Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi và trường chuyển hoá vật chất và lượng trong tế bào.

tự nhiên

ĐỘ THẤP - Hiểu được cơ chế trao đổi nước ở thực vật gồm 3 quá trình liên tiếp: Hấp thụ vận nước, chuyển nước và thoát hơi nước; ý nghĩa của thoát hơi nước với đời sống của thực vật.

- Trình bày được vai trò của nước ở thực vật: đảm bảo hình dạng nhất định của tế bào và tham gia vào các quá trình sinh lí của cây. Thực vật phân bố trong lệ thuộc vào sự có mặt của nước.

Số câu:8 Số điểm:2,0 Chủ đề2:TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT.

Số câu:4 Số điểm:1 - Trình bày sự đồng hoá nitơ khoáng và nitơ tự do (N2) trong khí quyển

ĐỘ CAO - Nêu được sự cân cần nước bằng được duy trì bằng tưới tiêu hợp lí mới đảm bảo cho sinh cây trưởng trồng. - Trình bày được sự trao đổi nước ở thực vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường Số câu:4 Số điểm:1 - Giải thích được sự bón phân hợp lí tạo năng suất cao của cây trồng.

Số câu:2 Số điểm:0,5 - Nêu được vai trò của chất khoáng, vai trò của nitơ ở thực vật. .

Số câu:4 Số điểm:1 - Phân biệt được các tố nguyên khoáng đại lượng và vi lượng. - Phân biệt được 2 cơ chế trao đổi chất khoáng (thụ động và chủ động) ở thực vật. Số câu:2 Số điểm:0,5 - Trình bày được quá trình quang hợp ở thực vật C3 (thực vật ôn đới) bao gồm pha sáng và pha tối.

Số câu:8 Số điểm:2.0 Chủ đề 3: QUÁTRÌNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT.

Số câu:4 Số điểm:1 - Nêu được thực vật CAM mang đặc điểm của cây ở vùng sa mạc, có năng suất thấp.

Số câu:4 Số điểm:1 - Trình bày được vai trò của quá trình quang hợp. - Nêu được lá cây là cơ quan chứa các lục lạp mang hệ sắc tố quang hợp.

Số câu:3 Số điểm:0,75

Số câu:4 Số điểm:1 Trình bày được đặc điểm của thực vật C4: sống ở khí hậu nhiệt đới, cấu trúc lá có tế bào bao bó mạch, có hiệu suất cao. Số câu:4 Số điểm:1 Số câu:21 Số điểm:5,25

Số câu:2 Số điểm:0,5 Số câu:10 Số điểm:2,5

Số câu:3 Số điểm:0,75 Số câu:9 Số điểm:2,25

Số câu:11 Số điểm:2,75 Tổng số câu:40 Tổng số điểm:10 Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề C1: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1:Thế nước của cơ quan nào trong cây là cao nhất:

A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân C. Lá cây D. Cành cây Câu 2:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 3: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 4: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,1%, trong đất là 0,5%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

C. Khuếch tán D. Thẩm thấu A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động Câu 5: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 6: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây . B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ. Câu 7: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển chất hữu cơ ở thân là: B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D.Sự chênh lệch ASTT giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 8: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là:

A.P, K, Fe B.N, Mg, Fe C. S, Mg, Fe , k D. S, P, K

Câu 9: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở: A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 10: Lượng nước thoát ra ở mặt trên lá nhiều hơn mặt dưới lá vì mặt trên lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít Câu 11: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20 Câu 12: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là:

A.Xanh lục B.Vàng C. Da cam D. Đỏ và xanh tím

Câu 13: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 14: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con gian bào là:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza D. Đêaminaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 15: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 16: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 17: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 18: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 19: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

A.Pha sáng B.Chu trình CAM

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 20: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 21: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 22: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 23: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 24:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 25: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp đạt tối ưu.

Câu 26: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 27: Điểm bão hòa ánh sáng là: Câu 28 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 29: Các tia đỏ kích thích: Câu 30: Thực vật C3 được phân bố như thế nào? Câu 31: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: Câu 32: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 33: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 34: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

).

 ), nitơ amôn (NH 4

).

).

 C.Nitơnitrat (NO 3

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

B.Quá trình khử CO2.

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

Câu35 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:  A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4 Câu 36: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 37. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 38: Sản phẩm của pha sáng gồm có: C. ATP, NADPH và CO2. A. ATP, NADPH và O2. D.ATP, NADP+và O2. D. ATP, NADPH. Câu 39: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 40: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). ………………………………HẾT……………………………………………………. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề C2: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20

Câu 2: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là: A.Xanh lục B.Vàng C. Da cam D. Đỏ và xanh tím Câu 3: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ:

C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 4: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con gian bào là:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 5: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza D. Đêaminaza Câu 6: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 7: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 8: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

A.Pha sáng B.Chu trình CAM D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 9: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 10: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 11:Thế nước của cơ quan nào trong cây là cao nhất:

A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân C. Lá cây D. Cành cây Câu 12:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 13: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 14: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,1%, trong đất là 0,5%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu Câu 15: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 16: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây . B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ. Câu 17: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển chất hữu cơ ở thân là: B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D.Sự chênh lệch ASTT giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 18: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là:

A.P, K, Fe B.N, Mg, Fe C. S, Mg, Fe , k D. S, P, K Câu 19: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:

A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 20: Lượng nước thoát ra ở mặt trên lá nhiều hơn mặt dưới lá vì mặt trên lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 21: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 23: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 24: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

).

 ), nitơ amôn (NH 4

).

).

 C.Nitơnitrat (NO 3

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

B.Quá trình khử CO2.

Câu25 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:  A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4 Câu 26: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 27. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 28: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2. C. ATP, NADPH và CO2. D.ATP, NADP+và O2. D. ATP, NADPH. Câu 29: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

Câu 30: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 31: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 32: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 33: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 34:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 35: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit. A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp đạt tối ưu.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin. A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

Câu 36: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 37: Điểm bão hòa ánh sáng là: Câu 38 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 39: Các tia đỏ kích thích: Câu 40: Thực vật C3 được phân bố như thế nào? ………………………………HẾT……………………………………………………. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề C3: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

. Câu 1: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 2: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 3: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 4:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 5: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit. A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp đạt tối ưu.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin. A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 6: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 7: Điểm bão hòa ánh sáng là: Câu 8 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 9: Các tia đỏ kích thích: Câu 10: Thực vật C3 được phân bố như thế nào? Câu 11: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: Câu 12: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 13: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 14: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

).

 ), nitơ amôn (NH 4

).

).

 C.Nitơnitrat (NO 3

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

B.Quá trình khử CO2.

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

Câu15 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:  A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4 Câu 16: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 17. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 18: Sản phẩm của pha sáng gồm có: C. ATP, NADPH và CO2. A. ATP, NADPH và O2. D.ATP, NADP+và O2. D. ATP, NADPH. Câu 19: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 20: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 21:Thế nước của cơ quan nào trong cây là cao nhất:

A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân C. Lá cây D. Cành cây Câu 22:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 23: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 24: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,1%, trong đất là 0,5%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu Câu 25: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 26: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây . B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ. Câu 27: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển chất hữu cơ ở thân là: B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D.Sự chênh lệch ASTT giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 28: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là: A.P, K, Fe C. S, Mg, Fe , k

B.N, Mg, Fe D. S, P, K Câu 29: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:

A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 30: Lượng nước thoát ra ở mặt trên lá nhiều hơn mặt dưới lá vì mặt trên lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít Câu 31: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20 Câu 32: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là:

A.Xanh lục B.Vàng C. Da cam D. Đỏ và xanh tím

Câu 33: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 34: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con gian bào là:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza D. Đêaminaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 35: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 36: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 37: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 38: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 39: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

A.Pha sáng B.Chu trình CAM

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 40: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm ………………………………HẾT……………………………………………………. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề C4: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày

Câu 1: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2

Câu 3: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 4: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

Câu 5 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:

 ), nitơ amôn (NH 4

).

 A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO 3  D. Nitơ amôn (NH 4

 C.Nitơnitrat (NO 3

).

).

B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt. D. Phần lớn chúng đã có trong cây.

D. Nước.

C. CO2

C. ATP, NADPH và CO2. D. ATP, NADPH.

B.Quá trình khử CO2.

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

C.PEP.

Câu 6: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì: A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể. Câu 7. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa? A. Nitơ phân tử B. Ánh sáng Câu 8: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2. D.ATP, NADP+và O2. Câu 9: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. C. Quá trình quang phân li nước. D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 10: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là: A. APG . B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 11: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:

A.02 thải ra B.Glucôzơ C. 02 và glucôzơ D. Glucôzơ và H20 Câu 12: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là:

A.Xanh lục B.Vàng C. Da cam D. Đỏ và xanh tím

Câu 13: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: C. Các chất khoáng D. Nitơ A.H20 B.C02 Câu 14: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con gian bào là: A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào.

B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza D. Đêaminaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 15: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 16: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị trí:

A.tế bào biểu bì B.tế bào nội bì C. Tế bào nhu mô vỏ D. Tế bào biểu bì Câu 17: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:

C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20 D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin

A.N2 + 3H2 -> 2NH3 B.2NH3 -> N2 + 3H2 Câu 18: : Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 19: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :

A.Pha sáng B.Chu trình CAM

A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất C.Vun gốc và xới xáo cho cây. D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí B. Được cung cấp ATP. C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Có các lực khử mạnh.

C. Chu trình Canvin D. Pha tối Câu 20: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 21: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? Câu 22: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 23: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 24:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 25: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C.Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền Strôma B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp đạt tối ưu.

Câu 26: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 27: Điểm bão hòa ánh sáng là: Câu 28 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.

B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

Câu 29: Các tia đỏ kích thích: Câu 30: Thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới. Câu 31:Thế nước của cơ quan nào trong cây là cao nhất:

A.Các lông hút ở rễ B.Các mạch gỗ ở thân C. Lá cây D. Cành cây Câu 32:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:

A.Tế bào nội bì B.Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 33: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin . Câu 34: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,1%, trong đất là 0,5%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:

A.Hấp thủ thụ động B.Hấp thủ chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu Câu 35: Ti thể và lục lạp đều:

A.Tổng hợp ATP B.Lấy electron từ H20 C. Khử NAD+ thành NADH D. Giải phóng 02

Câu 36: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây . B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ. Câu 37: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển chất hữu cơ ở thân là: B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

D.Sự chênh lệch ASTT giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 38: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là:

A.P, K, Fe B.N, Mg, Fe C. S, Mg, Fe , k D. S, P, K Câu 39: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:

A.cây thân thảo B.cây thân gỗ C. Tất cả các loài cây D. Cây thủy sinh Câu 40: Lượng nước thoát ra ở mặt trên lá nhiều hơn mặt dưới lá vì mặt trên lá có:

A.số lượng tế bào khí khổng nhiều B.lớp cutin mỏng C. Lớp cutin dày D. số lượng tế bào khí khổng ít

………………………………HẾT……………………………………………………. Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI.(2).LỚP 12. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( MỖI CÂU 0,25 ĐIỂM).

Đề C1:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C A A A D B A D B D B B B B A D C B

21 D 22 A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D D D C A A A A C D B A A A B D

Đề C2:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D B B B B A D C B A A C A A A D B A D

23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D B A A A B D D A B B D D D C A A 21 A

22 A Đề C3:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B D D D C A A A A C D B A A A B D

21 A 22 A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A A D B A D B D B B B B A D C B

Đề C4:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A C D B A A A B D B D B B B B A D C B

21 D 22 A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D D D C A A A A C A A A D B A D

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI. BÀI SỐ (1).LỚP 11.

NĂM HỌC: 2014 – 2015. Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản.

CHỦ ĐỀ

Chủ đề1:TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT.

THÔNG HIỂU - Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào.

trong

VẬN DỤNG CAO - Giải thích được sự cân bằng nước cần được duy trì bằng tưới tiêu hợp lí mới đảm bảo cho sinh trưởng của cây trồng. - Trình bày được sự trao đổi nước ở thực vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường

Số câu:8

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NHẬN BIẾT - Trình bày được vai trò của nước ở thực vật: đảm bảo hình dạng nhất định của tế bào và tham gia vào các quá trình sinh lí của cây. Thực vật phân bố tự nhiên lệ thuộc vào sự có mặt của nước. Số câu:2

Số câu:2

VẬN DỤNG THẤP - Hiểu được cơ chế trao đổi nước ở thực vật gồm 3 quá trình liên thụ tiếp: Hấp chuyển nước, vận nước và thoát hơi nước; ý nghĩa của thoát hơi nước với đời sống của thực vật. Số câu:2

Số câu:2

Số điểm:0,5 - Trình bày sự đồng hoá nitơ khoáng và nitơ tự do (N2) trong khí quyển

Số điểm:2,0 Chủ đề2:TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT.

Số điểm:0,5 - Giải thích được sự bón phân hợp lí tạo năng suất cao của cây trồng.

Số điểm:0,5 - Phân biệt được các nguyên tố khoáng đại lượng và vi lượng. - Phân biệt được 2 cơ chế trao đổi chất khoáng (thụ động và chủ động) ở thực vật.

Số câu:2 Số điểm:0,5 - Trình bày được quá trình quang hợp ở thực vật C3 (thực vật ôn đới) bao gồm pha sáng và pha tối.

Số câu:8 Số điểm:2.0 Chủ đề 3: QUÁTRÌNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT.

Số câu:11 Số điểm:2,75 Chủ đề 3: QUÁTRÌNH HÔ HẤP Ở THỰC VẬT.

Số câu:2 Số điểm:0,5 - Phân tích được thực vật CAM mang đặc điểm của cây ở vùng sa mạc, có năng suất thấp. Số câu:3 Số điểm:0,75 - Phân biệt được hô hấp ánh sáng (diễn ra ngoài ánh sáng) với hô hấp hiếu khí.

Số điểm:0,5 - Nêu được vai trò của chất khoáng, vai trò của nitơ ở thực vật. . Số câu:2 Số điểm:0,5 - Trình bày được vai trò của quá trình quang hợp. - Nêu được lá cây là cơ quan chứa các lục lạp mang hệ sắc tố quang hợp. Số câu:2 Số điểm:0,5 - Trình bày được ý nghĩa của hô hấp: giải phóng năng lượng và tạo các sản phẩm trung gian dùng cho mọi quá trình sinh tổng hợp. - Trình bày được ti thể (chứa các loại enzim) là cơ quan thực hiện quá trình hô hấp ở thực vật.

Số câu:3 Số điểm:0,75 - Trình bày được hô hấp hiếu khí và sự lên men. + Trường hợp có ôxi xảy ra đường phân và chu trình Crep (chu trình Crep và chuỗi chuyền điện tử). Sản sinh nhiều ATP. + Trường hợp không có ôxi tạo các sản phẩm lên men.

Số câu:3 Số điểm:0,75

Số câu:2 Số điểm:0,5 Trình bày được đặc điểm của thực vật C4: sống ở khí hậu nhiệt đới, cấu trúc lá có tế bào bao bó mạch, có hiệu suất cao. Số câu:3 Số điểm:0,75 - Trình bày được mối liên quan giữa quang hợp và hô hấp. - Quá trình hô hấp chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm... Số câu:2 Số điểm:0,5 Số câu:19 Số điểm:4,75

Số câu:4 Số điểm:1 Số câu:10 Số điểm:2,5

Số câu:4 Số điểm:1 Số câu:11 Số điểm:2,75

Số câu:13 Số điểm:3,25 Tổng số câu:40 Tổng số điểm:10 GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI.(1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( MỖI CÂU 0,25 ĐIỂM).

ĐỀ SỐ 1.

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A C A B A B B A D B B B C B C D D A

21 B 22 A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B A D D A D B C C B B A B C A A D

ĐỀ SỐ 2. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B B C B C D D A C C B B A B C A A D

21 A 22 C 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C A B A B B A B A A B A D D A D B

ĐỀ SỐ 3. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A A B A D D A D B C C B B A B C A A D

21 D 22 B 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B C B C D D A C A C A B A B B A A

ĐỀ SỐ 4. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B B A B C A A D B A A B A D D A D B

21 A 22 C 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C A B A B B A D B B B C B C D D A

Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HKI. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề).

Đề 1: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:

A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Câu 2: Cứ hấp thụ 100% thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể: A. 98 gam nước. B.20% gam nước. C.2% gam nước. D.20 gam nước.

Câu 3:Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin Câu 4: Con đường thoát hơi nước qua lớp cutin có đặc điểm là:

A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B.Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C.Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Tế bào nội bì D. Tế bào vỏ. A.Tế bào lông hút C.Tế bào biểu bì

A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Qua mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ.

A.Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C.Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

B.Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. C.Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.

Câu 5: Nơi nước và các chất hoà tan đi vào rễ là: Câu 6: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: Câu 7: Áp suất rễ là: B.Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). D. Cả A,B,C. Câu 8: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là: A. Lá non có màu lục đậm khôngbình thường. D. Lá nhỏ có màu vàng. Câu 9: Ý nào dưới đây đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng hoà tan trong nước vào rễ theo dòng nước. B. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp. C. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). D.Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.

Câu 10: : Điểm bão hoà ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. B.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.

Câu 11: Điểm bù CO2 là thời điểm: A. Nồng đội CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. B. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp. C.Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. D. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. Câu 12: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 13: Các nguyên tố đại lượng gồm: A. Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni, , Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. Câu 14:Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bàolà:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. D. Đêaminaza C. Nitrôgenaza

B. Ở thực vật CAM. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền. B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 15: Quá trình cố định nit Đêcacbôxilaza ơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 16:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 17: Hô hấp ánh sáng xảy ra: A. Ở thực vật C4. C.Ở thực vật C3. Câu 18: Vì sao lá cây có màu xanh lục? Câu 19: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 20: Điểm bù ánh sáng là: Câu 21 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 22: Các tia sáng đỏ kích thích: A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. Câu 23: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. B.Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. C.Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

A.Để hạn chế sự thoát hơi nước. B. Không hấp thụ CO2 C.Không hấp thụ O2 D. Hấp thụ CO2.

D. Đều có chu trình Canvin.

Câu 24: Thực vật CAM được phân bố như thế nào? Câu 25: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm nhằm : Câu 26: Ý nào dưới đây đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. Câu 27: Năng suất kinh tế là:

A.Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D.Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

A. Ở rễ C. Ở lá. D. Ở quả. B. Ở thân.

A.Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D.Tất cả các cơ quan của cơ thể.

D. Nhân. A. Ty thể. C. Lục lạp. B. Tế bào chất.

A. Chuổi chuyển êlectron. C. Đường phân. B. Chu trình crep. D. Tổng hợp Axetyl – CoA.

B. Rượu êtylic và CO2 hoặc axit lactic. A. Chỉ rượu êtylic. C. Rượu êtylic và CO2 và axit lactic . D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic.

A. 2 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP. B. 2phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. D. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP.

Câu 28: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: Câu 29: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là: Câu 30: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: Câu 31: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: Câu 32: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra: Câu 33: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: Câu 34: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.

B. Lục lạp , Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. Câu 35: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 36: Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể là giai đoạn: A. Nước được tạo thành. B. Nước được phân ly.

C. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu. D. Chuyền êlectron. Câu 37: Sự phân giải kị khí tạo ra: C. 0 ATP. D. 38ATP A.36 ATP

A. 36 ATP B.34 ATP. C. 32 ATP. D. 38ATP

B. 34 ATP. Câu 38: Hô hấp hiếu khí tạo ra: Câu 39: Hô hấp là quá trình:

A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. C.Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

Câu 40: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất. C. Lục lạp. B. Không bào. C.Ty thể.

Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HKI. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề 2: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1: Điểm bù CO2 là thời điểm: A. Nồng đội CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. B. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp. C.Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. D. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. Câu 2: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 3: Các nguyên tố đại lượng gồm: A. Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni, , Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. Câu 4:Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bàolà:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. C. Nitrôgenaza D. Đêaminaza

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 5: Quá trình cố định nit Đêcacbôxilaza ơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 6:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 7: Hô hấp ánh sáng xảy ra:

B. Ở thực vật CAM. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền. B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

B. Chu trình crep. D. Tổng hợp Axetyl – CoA. A. Chuổi chuyển êlectron. C. Đường phân.

B. Rượu êtylic và CO2 hoặc axit lactic. A. Chỉ rượu êtylic. C. Rượu êtylic và CO2 và axit lactic . D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic.

A. 2 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP. B. 2phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. D. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP.

A. Ở thực vật C4. C.Ở thực vật C3. Câu 8: Vì sao lá cây có màu xanh lục? Câu 9: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 10: Điểm bù ánh sáng là: Câu 11: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: Câu 12: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra: Câu 13: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: Câu 14: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:

A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.

B. Lục lạp , Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. Câu 15: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 16: Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể là giai đoạn: A. Nước được tạo thành. B. Nước được phân ly.

C. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu. D. Chuyền êlectron. Câu 17: Sự phân giải kị khí tạo ra: C. 0 ATP. D. 38ATP A.36 ATP

A. 36 ATP B.34 ATP. C. 32 ATP. D. 38ATP

B. 34 ATP. Câu 18: Hô hấp hiếu khí tạo ra: Câu 19: Hô hấp là quá trình:

A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. C.Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. Câu 20: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất. C. Lục lạp. B. Không bào. C.Ty thể. Câu 21: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:

A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Câu 22: Cứ hấp thụ 100% thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể:

A. 98 gam nước. B.20% gam nước. C.2% gam nước. D.20 gam nước.

Câu 23:Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin Câu 24: Con đường thoát hơi nước qua lớp cutin có đặc điểm là:

A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B.Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C.Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Tế bào nội bì D. Tế bào vỏ. A.Tế bào lông hút C.Tế bào biểu bì

A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Qua mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ.

A.Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C.Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

B.Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. C.Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.

Câu 25: Nơi nước và các chất hoà tan đi vào rễ là: Câu 26: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: Câu 27: Áp suất rễ là: B.Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). D. Cả A,B,C. Câu 28: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là: A. Lá non có màu lục đậm khôngbình thường. D. Lá nhỏ có màu vàng. Câu 29: Ý nào dưới đây đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng hoà tan trong nước vào rễ theo dòng nước. B. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp. C. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). D.Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. B.Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. C.Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

Câu 30: : Điểm bão hoà ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. B.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình. Câu 31 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 32: Các tia sáng đỏ kích thích: A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. Câu 33: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? Câu 34: Thực vật CAM được phân bố như thế nào? Câu 35: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm nhằm : A.Để hạn chế sự thoát hơi nước. B. Không hấp thụ CO2

C.Không hấp thụ O2 D. Hấp thụ CO2.

D. Đều có chu trình Canvin.

Câu 36: Ý nào dưới đây đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. Câu 37: Năng suất kinh tế là:

A.Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D.Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

A. Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D. Ở quả.

B. Ở thân. C. Ở lá. D.Tất cả các cơ quan của cơ thể. A.Ở rễ

A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.

Câu 38: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: Câu 39: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là: Câu 40: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:

Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HKI. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề 3: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

Câu 1 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: Câu 2: Các tia sáng đỏ kích thích: A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. Câu 3: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng.

B.Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. C.Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

A.Để hạn chế sự thoát hơi nước. B. Không hấp thụ CO2 C.Không hấp thụ O2 D. Hấp thụ CO2.

D. Đều có chu trình Canvin.

Câu 4: Thực vật CAM được phân bố như thế nào? Câu 5: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm nhằm : Câu 6: Ý nào dưới đây đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. Câu 7: Năng suất kinh tế là:

A.Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D.Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

A. Ở rễ C. Ở lá. D. Ở quả. B. Ở thân.

A.Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D.Tất cả các cơ quan của cơ thể.

D. Nhân. A. Ty thể. C. Lục lạp. B. Tế bào chất.

A. Chuổi chuyển êlectron. C. Đường phân. B. Chu trình crep. D. Tổng hợp Axetyl – CoA.

B. Rượu êtylic và CO2 hoặc axit lactic. A. Chỉ rượu êtylic. C. Rượu êtylic và CO2 và axit lactic . D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic.

A. 2 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP. B. 2phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. D. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP.

Câu 8: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: Câu 9: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là: Câu 10: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: Câu 11: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: Câu 12: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra: Câu 13: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: Câu 14: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.

B. Lục lạp , Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. Câu 15: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 16: Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể là giai đoạn: A. Nước được tạo thành. B. Nước được phân ly.

C. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu. D. Chuyền êlectron. Câu 17: Sự phân giải kị khí tạo ra: C. 0 ATP. D. 38ATP A.36 ATP

A. 36 ATP B.34 ATP. C. 32 ATP. D. 38ATP

B. 34 ATP. Câu 18: Hô hấp hiếu khí tạo ra: Câu 19: Hô hấp là quá trình:

A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

C.Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. Câu 20: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất. C. Lục lạp. B. Không bào. C.Ty thể. Câu 21: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:

A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Câu 22: Cứ hấp thụ 100% thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể: A. 98 gam nước. B.20% gam nước. C.2% gam nước. D.20 gam nước.

Câu 23:Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin Câu 24: Con đường thoát hơi nước qua lớp cutin có đặc điểm là:

A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B.Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C.Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Tế bào nội bì D. Tế bào vỏ. A.Tế bào lông hút C.Tế bào biểu bì

A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Qua mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ.

A.Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C.Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

B.Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. C.Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.

Câu 25: Nơi nước và các chất hoà tan đi vào rễ là: Câu 26: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: Câu 27: Áp suất rễ là: B.Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). D. Cả A,B,C. Câu 28: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là: A. Lá non có màu lục đậm khôngbình thường. D. Lá nhỏ có màu vàng. Câu 29: Ý nào dưới đây đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng hoà tan trong nước vào rễ theo dòng nước. B. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp. C. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). D.Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.

Câu 30: : Điểm bão hoà ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. B.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình. Câu 31: Điểm bù CO2 là thời điểm: A. Nồng đội CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. B. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp. C.Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. D. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

Câu 32: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 33: Các nguyên tố đại lượng gồm: A. Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni, , Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. Câu 34:Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bàolà:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. D. Đêaminaza C. Nitrôgenaza

B. Ở thực vật CAM. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit. A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 35: Quá trình cố định nit Đêcacbôxilaza ơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 36:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 37: Hô hấp ánh sáng xảy ra: A. Ở thực vật C4. C.Ở thực vật C3. Câu 38: Vì sao lá cây có màu xanh lục? Câu 39: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 40: Điểm bù ánh sáng là:

Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HKI. BÀI SỐ (1).LỚP 11. Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC: 2014 – 2015.

Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản. Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề). Đề 4: (Đề kiểm tra có 3 trang )

Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A. Chuổi chuyển êlectron. C. Đường phân. B. Chu trình crep. D. Tổng hợp Axetyl – CoA.

B. Rượu êtylic và CO2 hoặc axit lactic. A. Chỉ rượu êtylic. C. Rượu êtylic và CO2 và axit lactic . D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic.

A. 2 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP. B. 2phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. D. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP.

Câu 1: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: Câu 2: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra: Câu 3: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: Câu 4: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.

B. Lục lạp , Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. Câu5: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 6: Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể là giai đoạn: A. Nước được tạo thành. B. Nước được phân ly.

C. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu. D. Chuyền êlectron. Câu 7: Sự phân giải kị khí tạo ra: C. 0 ATP. D. 38ATP A.36 ATP

A. 36 ATP B.34 ATP. C. 32 ATP. D. 38ATP

B. 34 ATP. Câu 8: Hô hấp hiếu khí tạo ra: Câu 9: Hô hấp là quá trình:

A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. C.Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. Câu 10: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất. C. Lục lạp. B. Không bào. C.Ty thể. Câu 11 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:

A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.

B.Sự tổng hợp lipit. D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.

A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. B.Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. C.Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng. Câu 12: Các tia sáng đỏ kích thích: A.Sự tổng hợp cacbohiđrat. C.Sự tổng hợp ADN. Câu 13: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? Câu 14: Thực vật CAM được phân bố như thế nào?

A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.

A.Để hạn chế sự thoát hơi nước. B. Không hấp thụ CO2 C.Không hấp thụ O2 D. Hấp thụ CO2.

D. Đều có chu trình Canvin.

Câu 15: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm nhằm : Câu 16: Ý nào dưới đây đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2? A.Đều diễn ra vào ban ngày. B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên. Câu 17: Năng suất kinh tế là:

A.Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D.Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

A. Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D. Ở quả.

A.Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D.Tất cả các cơ quan của cơ thể.

Câu 18: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: Câu 19: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là: Câu 20: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: B. Tế bào chất. C. Lục lạp. A. Ty thể. D. Nhân. Câu 21: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:

A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C.Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Câu 22: Cứ hấp thụ 100% thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể: A. 98 gam nước. B.20% gam nước. C.2% gam nước. D.20 gam nước.

Câu 23:Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào? A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin C.Qua tế bào chất và qua gian bào D.Qua khí khổng và qua cutin Câu 24: Con đường thoát hơi nước qua lớp cutin có đặc điểm là:

A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B.Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C.Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Tế bào nội bì D. Tế bào vỏ. A.Tế bào lông hút C.Tế bào biểu bì

A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Qua mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ.

A.Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )

C.Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

B.Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. C.Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.

Câu 25: Nơi nước và các chất hoà tan đi vào rễ là: Câu 26: Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu: Câu 27: Áp suất rễ là: B.Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). D. Cả A,B,C. Câu 28: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là: A. Lá non có màu lục đậm khôngbình thường. D. Lá nhỏ có màu vàng.

Câu 29: Ý nào dưới đây đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng hoà tan trong nước vào rễ theo dòng nước. B. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp. C. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). D.Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.

Câu 30: : Điểm bão hoà ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. B.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C.Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình. Câu 31: Điểm bù CO2 là thời điểm: A. Nồng đội CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. B. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp. C.Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. D. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. Câu 32: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 33: Các nguyên tố đại lượng gồm: A. Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni, , Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. Câu 34:Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bàolà:

A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào. C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

B. D. Đêaminaza C. Nitrôgenaza

B. Ở thực vật CAM. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit. A.Ở màng ngoài. C. Ở chất nền.

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp. D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào. Câu 35: Quá trình cố định nit Đêcacbôxilaza ơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim : A. Perôxiđaza Câu 36:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết. B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước. C.Gây độc hại đối với cây. D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi. Câu 317: Hô hấp ánh sáng xảy ra: A. Ở thực vật C4. C.Ở thực vật C3. Câu 38: Vì sao lá cây có màu xanh lục? Câu 39: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? Câu 40: Điểm bù ánh sáng là: