SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII (2015 - 2016) Môn: Sinh học 11 - C.trình chuẩn Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống lại kiến thức đã học. - Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TƯ DUY
Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng mức độ thấp
TN TN TL TN
Vậ n dụ ng m ức độ ca o TL T N T L T L
Chuyển vật hoá chất và năng lượng ở động vật
-Biết được bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy cân trì bằng nội môi.
2
0.6 điểm -Giải thích được vai của trò gan trong cân bằng suất áp thẩm thấu. 1 0.3 điểm 3% 6%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cảm ứng ở thực vật
-Giải thích tại được sao thân cây non lại cong về phía ánh có sáng.
1 0.3 điểm 3% -Nêu được các hướng kiểu động. -Phân biệt được ứng động với hướng động. -Biết được các kiểu ứng động sinh trưởng và động ứng sinh không trưởng.
4 câu 1.2 điểm 1 0.3 điểm 3%
12%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cảm ứng ở động vật
-Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
- Phân tích được ý nghĩa của một số tập tính ở động vật.
-Giải thích tại được sao tập tính học ở tập người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều trong đời sống.
-Giải thích được tại sao khi kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại? Biết được cung phản xạ trên gồm những bộ phận nào.
3 0.9 điểm 9% -Nêu được tên một số động vật có tổ chức thần kinh dạng lưới và dạng ống. -Biết được khái niệm điện thế nghỉ. được -Biết xung thần kinh là gì. tả được -Mô đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao mielin và không có bao mielin. -Biết được tại sao lan sự xung truyền thần kinh trên bao sợi có lại miêlin “nhảy cóc”. -Nêu được khái niệm xinap. - Biết được các giai đoạn truyền tin qua xinap. -Biết được đặc điểm của tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh.
-Giải thích được tại sao điện thế hoạt động lan truyền qua xinap chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau mà không theo
chiều ngược lại.
17 câu 8.2 điểm 2 3 điểm 30% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 12 3.6 điểm 36% 1 0.3 điểm 3% 1 0.3 điểm 3% 82%
1 1 điểm 10%
16 câu 3 câu 4 câu 23 câu
Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 4.8 điểm 48% 3.3 điểm 33% 1.9 điểm 19% 10 điểm 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ:
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII (2015 - 2016) Môn: Sinh học 11 - C.trình chuẩn Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………SBD………....Lớp…….. GT:………..Mã đề: 111
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất.
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1
Đ/A
Câu 1. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. B. Cơ quan sinh sản. D. Các cơ quan như: thận, gan, tim, mạch máu… Câu 2. Tuỵ tiết ra những hoocmôn như insulin, glucagôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?
B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu. D. Điều hoà pH máu.
C. 1, 2, 4 D. 1, 4, 5 B. 3, 4, 5
B. Ứng động quấn vòng. D. Ứng động thức ngủ của lá.
A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận. C. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. Câu 3. Một người đi trên đường, bất ngờ gặp chó dại, người đó bỏ chạy. Kết luận nào sau đây đúng? A. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải qua học tập, rút kinh nghiệm, mới biết được có dấu hiệu như thế nào là chó dại. B. Đây là phản xạ không điều kiện vì mọi người gặp chó dại và bỏ chạy là phản ứng tự nhiên. C. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải nhìn thấy chó dại người đó mới bỏ chạy. D. Đây là phản xạ không điều kiện vì có đủ thành phần của cung phản xạ. Câu 4. Những tâp tính nào sau đây là những tập tính bẩm sinh? A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy. B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy. C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản. D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản. Câu 5. Cho các vận động sau: 1 - vận động nở hoa; 2 - vận động của rễ cây về phía có chất khoáng; 3 - vận động rung chuyển của lá cây khi gió thổi; 4 - vận động bắt mồi ở cây nắp ấm; 5 - vận động ngủ thức của lá. Vận động ứng động ở thực vật là: A. 2, 4, 5 Câu 6. Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều? A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao. B. Vì sống trong môi trường phức tạp. C. Vì có nhiều thời gian để học tập. D. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron. Câu 7. Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học? A. Ứng động đóng mở khí khổng. C. Ứng động nở hoa. Câu 8. Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp? A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp. B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau. C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
B. Hướng đất. D. Hướng tiếp xúc.
B. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu. D. San hô, tôm, ốc.
D. Do kiểu gen quy định.
B. Sự xuất hiện điện thế hoạt động.
C. Phân bố đều quanh thân cây
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, thú, chim D. Cá, lưỡng cư, chim, thú, giun tròn.
D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
C. Chuỳ xinap. D. Khe xinap.
D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap. Câu 9. Các cây dây leo cuốn quanh thân cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng sáng. C. Hướng nước. Câu 10. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới? A. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ. C. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc. Câu 11. Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể. B. Rất bền vững và không thay đổi. C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. Câu 12. Xung thần kinh là: A. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động. C. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động. D. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động. Câu 13. Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng dương? A. Phân bố ít ở phía ít được chiếu sáng, phân bố nhiều ở phía nhiều ánh sáng B. Phân bố trên ngọn nhiều, ở giữa vừa, gốc ít. D. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng nhiều Câu 14. Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, giun đốt. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thân mềm. Câu 15. Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin? A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác. B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo. C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng. Câu 16. Xinap là: A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau. B. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến. C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ. D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…). Câu 17. Điện thế nghỉ là: A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màn mang điện dương và ngoài màng mang điện âm. C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màn mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. Câu 18. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”? A. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện. Câu 19. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng trước xinap. B. Màng sau xinap. Câu 20. Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap. B. Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap. C. Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap. D. Chuỳ xinap Khe xinap Màng trước xinap Màng sau xinap.
B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1 (2 điểm). Giải thích tại sao khi kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại? Cho biết cung phản xạ trên gồm những bộ phận nào? Câu 2 (1 điểm). Tại sao điện thế hoạt động lan truyền qua xinap chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau mà không theo chiều ngược lại? Câu 3 (1 điểm). Phân tích ý nghĩa của một tập tính ở động vật mà anh/chị biết?
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII (2015 - 2016) Môn: Sinh học 11 - C.trình chuẩn Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………SBD………....Lớp…….. GT:………..Mã đề: 112
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất.
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1
Đ/A
C. Chuỳ xinap. D. Khe xinap.
C. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. D. Các cơ quan như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 1. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng sau xinap.. B. Màng trước xinap Câu 2. Xinap là: A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau. B. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến. C. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…). D. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ. Câu 3. Những tâp tính nào sau đây là những tập tính bẩm sinh? A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy. B. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản. C. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy. D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản. Câu 4. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. B. Cơ quan sinh sản. Câu 5. Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều? A. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron. C. Vì có nhiều thời gian để học tập. B. Vì sống trong môi trường phức tạp. D. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao. Câu 6. Tuỵ tiết ra những hoocmôn như insulin, glucagôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi B. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. nào? A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận. D. Điều hoà pH máu C. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.
C. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
A. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải nhìn thấy chó dại người đó mới bỏ chạy
Câu 7. Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp? A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp. C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap. B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau. D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước. Câu 8. Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. B. Rất bền vững và không thay đổi. D. Do kiểu gen quy định. Câu 9. Một người đi trên đường, bất ngờ gặp chó dại, người đó bỏ chạy. Kết luận nào sau đây đúng? B. Đây là phản xạ không điều kiện vì mọi người gặp chó dại và bỏ chạy là phản ứng tự nhiên. C. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải qua học tập, rút kinh nghiệm, mới biết được có dấu hiệu như thế nào là chó dại.
C. Hướng nước. D. Hướng đất
B. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu. D. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ.
B. Ứng động quấn vòng. D. Ứng động thức ngủ của lá.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, giun đốt. D. Cá, lưỡng cư, chim, thú, giun tròn.
C. 1, 2, 4 D. 1, 4, 5 B. 3, 4, 5
D. Đây là phản xạ không điều kiện vì có đủ thành phần của cung phản xạ . Câu 10. Xung thần kinh là: A. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động. B. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động. C. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động. D. Sự xuất hiện điện thế hoạt động. Câu 11. Các cây dây leo cuốn quanh thân cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng sáng. B. Hướng tiếp xúc. Câu 12. Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào? A. Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap. B. Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap. C. Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap. D. Chuỳ xinap Khe xinap Màng trước xinap Màng sau xinap. Câu 13. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới? A. San hô, tôm, ốc. C. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc. Câu 14. Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học? A. Ứng động nở hoa. C. Ứng động đóng mở khí khổng. Câu 15. Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, thú, chim C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thân mềm. Câu 16. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”? A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. B. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện. C. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. Câu 17. Cho các vận động sau: 1- vận động nở hoa; 2- vận động rung chuyển của lá cây khi gió thổi; 3- vận động bắt mồi ở cây nắp ấm; 4- vận động của rễ cây về phía có chất khoáng ; 5- vận động ngủ thức của lá. Vận động ứng động ở thực vật là: A. 1, 3, 5 Câu 18. Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin? A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác. B. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng. C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. D. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo. Câu 19. Điện thế nghỉ là: A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màn mang điện dương và ngoài màng mang điện âm. C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màn mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. Câu 20. Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng dương?
A. Phân bố ít ở phía ít được chiếu sáng, phân bố nhiều ở phía nhiều ánh sáng B. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng nhiều C. Phân bố đều quanh thân cây D. Phân bố trên ngọn nhiều, ở giữa vừa, gốc ít.
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải thích tại sao khi kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại? Cho biết cung phản xạ trên gồm những bộ phận nào? Câu 2 (1 điểm). Tại sao điện thế hoạt động lan truyền qua xinap chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau mà không theo chiều ngược lại? Câu 3 (1 điểm). Phân tích ý nghĩa của một tập tính ở động vật mà anh/chị biết?
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
CHỦ ĐỀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
Mã đề 111: 1C, 2B, 3A, 4C, 5D, 6A, 7A, 8C, 9D, 10A, 11A, 12B, 13D, 14B, 15D, 16D, 17C, 18C, 19B, 20B. Mã đề 112: 1A, 2C, 3B, 4A, 5D, 6C, 7D, 8C, 9C, 10D, 11B, 12A, 13D, 14C, 15A, 16B, 17A, 18B, 19D, 20B.
Mỗi câu đúng được 0,3 điểm
TỰ LUẬN Câu 1:
1 điểm
- Khi kim ngọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại. Vì đây là phản xạ tự vệ. Khi kim châm vào tay, thụ quan đau nhận kích thích sẽ đưa tin về tủy sống (trung ương thần kinh). Tại trung ương thần kinh xuất hiện lệnh đi đến cơ ngón tay làm ngón tay co lại. 1 điểm - Cung phản xạ co ngón tay khi bị kim châm gồm 5 bộ phận:
+Thụ quan đau ở da. +Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ. +Tuỷ sống. +Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ. +Các cơ ở ngón tay.
Câu 2 : Vì phía màng sau không có chất trung gian hoá học để đi về phía màng
trước và ở màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học.
Câu 3 : Lấy được ví dụ về 1 tập tính ở động vật và phân tích được ý nghĩa của tập 1 điểm 1 điểm
tính đó đối với đời sống của động vật.