Trang 1/001
H tên:...............................................................
S báo danh:......................................................
I. PHN TRC NGHIM.
C©u 1 :
Đim bù ánh sáng là:
A.
ờng độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hp bằng cường độ hô hp.
B.
ờng độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hp thp nht.
C.
ờng độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hp cao nht.
D.
ờng độ ánh sáng mà tại đó cây không quang hợp.
C©u 2 :
Ý nào sau đây không phải là vai trò của nước với thực vật?
A.
Điều tiết hoạt động sng ca cây.
B.
Điều hòa nhiệt độ cơ th.
C.
Dung môi hòa tan các cht.
D.
Môi trưng ca các phn ng.
C©u 3 :
S khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là:
A.
về không gian và thời gian.
B.
về cht nhn CO2.
C.
về sn phm ổn định đầu tiên.
D.
về bn cht.
C©u 4 :
Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A.
chuỗi truyền electron.
B.
đường phân.
C.
tng hợp Axetyl - CoA.
D.
chu trình Crep.
C©u 5 :
R cây trên cạn hp th nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A.
miền sinh trưởng.
B.
miền chóp rễ.
C.
min lông hút.
D.
min trưng thành.
C©u 6 :
Thực vật C3 được phân bố ch yếu
A.
vùng ôn đới và sa mạc .
B.
vùng sa mạc.
C.
vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D.
rộng rãi trên Trái Đất, ch yếu vùng ôn đới
và cận nhiệt đi.
C©u 7 :
Thực vật thuộc nhóm C3 gồm:
A.
Ngô, mía, cỏ lồng vực, c gu,..
B.
Lúa, khoai, sắn, đậu,.…
C.
Xương rồng, thuc bng, thanh long…
D.
Lúa, ngô, khoai, sắn…
C©u 8 :
Trong quá trình bảo qun nông sn, thc phẩm, rau quả, cn phải làm cho hô hấp
A.
không còn hoạt động được.
B.
vẫn hoạt động bình thường.
C.
giảm đến mc ti thiu.
D.
tăng đến mc tối đa.
C©u 9 :
Để ới nước hợp lí cho cây trồng, cn dựa vào bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Đặc điểm của loài cây
II. Đặc điểm của đất
III. Đc đim ca thi tiết
IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và phát triển ca cây
A.
1.
B.
2.
C.
D.
4.
C©u 10 :
Hô hấp hiếu khí ở thực vật gồm 3 giai đoạn, trong đó chuỗi truyền electron tạo ra
A.
36 - 38 ATP.
B.
26 - 28 ATP.
C.
30 - 32 ATP.
D.
32 - 34 ATP.
C©u 11 :
Sn phm ca pha tối gồm:
A.
ATP, NADPH VÀ O2.
B.
ATP, NADPH VÀ CO2.
C.
ATP, NADPH.
D.
ADP +Pi, đường, NADP+.
C©u 12 :
Có bao nhiêu hiện tượng sau đây chứng t rễ cây hút nước ch động?
I. Hiện tượng rỉ nha.
II. Hiện tượng giọt.
III. Hin tượng thoát hơi nước.
IV. Hiện tượng đóng mở khí khổng.
A.
4.
B.
3.
C.
D.
1.
C©u 13 :
Thành phn ca dch mch g gm ch yếu:
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 11
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đ: 001
Trang 2/001
A.
amit và hooc môn.
B.
axitamin và vitamin.
C.
nước và các ion khoáng, và mt s cht hoà
tan khác.
D.
xitôkimin và ancaloit.
C©u 14 :
Cây hấp thu nitrogen ở dng nào?
A.
N2.
B.
NH3.
C.
D.
NO2-.
C©u 15 :
Trong các hiện tượng sau đây, có bao nhiêu hiện tưng dẫn đến s
mất cân bằng nước trong cây?
I. Cây thoát nước quá nhiều
II. R cây hút nước quá ít.
III. Cây hút nước ít hơn thoát nước
IV. Cây hút nước nhiều hơn thoát nước
A.
2
B.
4
C.
D.
3
C©u 16 :
Động lc của dòng mạch rây là
A.
lực đẩy của r (áp sut r).
B.
lực kéo của lá (thoát hơi nước lá).
C.
chênh lch áp sut thm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (thân, củ, qu,…).
D.
lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.
C©u 17 :
Chu trình Crep diễn ra trong
A.
lc lp.
B.
cht nn ca ti th.
C.
D.
nhân.
C©u 18 :
T dưỡng là hình thức
A.
tng hp cht hữu cơ từ chất vô cơ.
B.
tng hp chất vô cơ từ cht hữu cơ.
C.
tng hp chất vô cơ từ cht hữu cơ và vô cơ.
D.
tng hp cht hữu cơ từ cht hữu cơ có sẵn.
C©u 19 :
Trong quá trình bảo qun nông sn, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?
A.
Làm tăng khí O2.
B.
Tiêu hao chất hữu cơ.
C.
Làm giảm nhiệt độ.
D.
Làm giảm đ m.
C©u 20 :
Trong lục lp, pha ti diễn ra ở
A.
màng ngoài.
B.
Tilacôit.
C.
D.
cht nn (strôma).
C©u 21 :
Cơ quan thực hiện quá trình quang hợp ch yếu là
A.
lá.
B.
lc lp.
C.
D.
ty thể.
C©u 22 :
Người ta thường bo qun hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu là vì:
A.
hạt khô không còn hoạt đng hô hp.
B.
hạt khô có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sng trạng thái tiềm sinh.
C.
hạt khô sinh vật gây hại không xâm nhập được.
D.
hạt khô làm giảm khối lưng nên d bo qun.
C©u 23 :
Sinh vật nào sau đây là sinh vật d dưỡng?
A.
Lúa.
B.
Cá.
C.
D.
Vi khuẩn lam.
C©u 24 :
Dấu hiệu không phải của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
A.
sinh sản to ra cơ th mi.
B.
thu nhn các cht t môi trưng.
C.
biến đổi các cht.
D.
tng hp các chất và tích lũy năng lượng.
C©u 25 :
Nguyên tố vi lượng ch cần với một hàm lượng rất nh nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và
có thể b chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò:
A.
Tham gia cấu trúc nên tế bào
B.
Quy định áp sut thm thu ca dch tế bào
C.
Thúc đẩy quá trình chín của qu và hạt
D.
Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất
C©u 26 :
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các yếu t ảnh hưởng đến hô hp thực vật ?
A.
ớc trong mô, cơ quan, cơ thể thực vật liên quan trực tiếp đến cường độ hô hp.
B.
Nhiệt độ ảnh hưởng đến các hoạt động của các enzim hô hấp.
C.
ờng độ hô hp t l thuận với hàm lượng nước.
D.
Nồng độ 02 ảnh hưởng trực tiếp đến cường độ hô hp.
C©u 27 :
Có mấy ý đúng khi nói ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hp thực vật?
1- Các cây nhiệt đới bắt đầu quang hp nhiệt độ 5-7 0C.
2- Nhiệt độ tối ưu thay đổi theo từng loài thực vật.
3- Các cây vùng nhiệt đới quang hợp mnh nht nhiệt độ tối ưu khoảng 8-15
0
C.
Trang 3/001
4- Thực vật C3 có nhiệt độ tối ưu cho quang hợp cao hơn thực vật.
A.
2.
B.
3.
C.
D.
4.
C©u 28 :
Khi tế bào khí khổng no nước thì
A.
thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng m ra.
B.
thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng m ra.
C.
thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khng m ra.
D.
thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng m ra.
II. PHN T LUN.
Câu 1(1 điểm)
a. Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho cây xanh?
b. Ngưi ta thường khuyên rằng: "Rau xanh vừa tưới phân đạm xong không nên ăn ngay". Hãy
giải thích lời khuyên đó?
Câu 2( 1 điểm). ới đây là 3 loài cây với một s đặc điểm hình thái, giải phẫu và sinh lí như sau:
Loài cây
Đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí
I.Cây xương rồng
II . Cây ngô
III. Cây sắn
1.Quá trình c định CO
2
thực hiện vào ban đêm
2. Thực vật C3
3. Thực vật C4
4. Thực vật CAM
5. Có 2 loại lc lp
6. Quá trình cố định CO2 thực hiện vào ban ngày
7. Xẩy ra hô hấp sáng làm tiêu giảm 30 - 50% sn phm quang hp
8. Điều kiện sống khô hạn
9.Chất nhận CO2 đầu tiên Ribulose 1-5-bisphosphate
10. Sản phẩm ổn định đầu tiên 3 PGA (3 phosphoglycerate)
- Dựa vào bảng trên, cây xương rồng có các đặc điểm là:………………
- Dựa vào bảng trên, cây ngô có các đặc điểm là:………………
- Dựa vào bảng trên, cây sắn có các đặc điểm là:………………
Câu 3 (1 đim) Hình bên biểu diễn quá trình thoát hơi
nước của cây sống trong điều kiện khô hạn.
Trong các đường cong A, B, C, D, đường cong nào
mô t s thoát hơi nước qua tầng cutin, đường cong nào
mô t s thoát hơi nước qua l khí khng? Gii thich.
……….Hết………
Thí sinh không sử dng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
PHN I : TRC NGHIM (7 đim)- mỗi câu 0,25đ
Câu
Đề 001
Đề 002
Đề 003
Đề 004
1
A
D
D
B
2
A
A
A
B
3
A
B
C
D
4
B
D
D
A
5
C
A
C
D
6
D
B
A
B
7
B
D
B
A
8
C
D
A
C
9
D
A
A
B
10
B
A
C
B
11
D
A
B
C
12
C
C
D
A
13
C
C
C
D
14
C
B
C
B
15
D
B
D
A
16
C
B
A
D
17
B
D
D
D
18
A
C
C
C
19
B
A
C
A
20
D
C
B
C
21
A
B
B
A
22
B
B
B
D
23
B
D
A
C
24
A
C
D
D
25
D
C
B
B
26
C
C
B
C
27
A
D
D
A
28
D
A
A
C
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 11
PHN II: T LUN (3 đim) MÃ ĐỀ 001, 003
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1
a. Có 4 ngun cung cấp nitơ cho cây (0,5)
+ Từ những cơn giông: N2 + O2 ->2 N0 ( tia lửa điện)
+ Từ xác của động vật, thực vt: RNH2 -> NH3 -> NO3
-
0,25
+ Từ s c định của vi sinh vật: N2 + 3H2 -> 2NH3
+ Từ s cung cp của con người: mui NO3
-
, NH4
+
0,25
b. Gii thích (0,5đ)
+ Khi tưới phân đạm -> cung cp nguồn ion NO3-
0,25
+ Mi tưi đạm cây hút NO
3
- chưa kp biến đổi thành NH
4
+ --> người ăn vào
NO-3 b biến đổi thành NO2- gây ung thư
0,25
Câu 2
10 ý, mi ý 0,1 điểm (đúng 9 ý tr lên cho điểm ti đa)
- Cây xương rồng : 1;4;8
- Cây ngô: 3;5;6
- Cây sắn: 2;6;7;9;10
1 đ
Câu 3
- Đường cong D mô tả s thoát hơi nước qua tng cutin
- Đường cong C mô tả s thoát hơi nước qua l khí
- Gii thích:
+ S thoát hơi nước qua l khí phụ thuộc vào hoạt động đóng mở l khí. Buổi
trưa nng gắt, nhiệt đ cao, tế bào lỗ khí mất nước nhiều nên đóng li đ hạn
chế s mất nước của cây nên cường độ thoát hơi nước gim
--> đường C
+ S thoát hơi nước qua tng cutin ít hơn so vi qua l khí, hoàn toàn phụ
thuộc vào nhiệt độ. Vào buổi trưa, ánh sáng mạnh, nhiệt đ cao, ờng độ
thoát hơi nước là mạnh nhất --> đường D.
+ Đưng A B cao hơn đường C nên không phải đường thoát hơi nước qua
cutin.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ