Mã đề: 001 - 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề gồm có
03
trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Sinh Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 001
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1. Khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến hô hấp, nhận định nào sau đây đúng?
A. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau.
B. Nồng độ O2 cao gây ức chế quá trình hô hấp.
C. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp.
D. Nồng độ CO2 tăng cao gây ức chế quá trình hô hấp
Câu 2. Trong phương trình tổng quát của quang hợp, (1) và (2) lần lượt là:
(1) + H2O + NL ánh sáng → (2) + O2
A. CO2, (CH2O). B. O2, CO2.
C. O2, (CH2O). D. CO2, H2O.
Câu 3. Cơ chế đóng mở khí khổng là do
A. sự co dãn không đều giữa thành mỏng và thành dày của tế bào khí khổng.
B. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên sức trương nước khác nhau.
C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn duy trì ổn định.
D. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu.
Câu 4. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là
A. khí quyển chứa nhiều nitơ B. vi sinh vật cố định đạm.
C. nitơ khoáng và xác sinh vật trong đất . D. ớc và khoáng chất
Câu 5. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep฀ Đường phân.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
Câu 6. Hô hấp là quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành
A. O2, H2O và năng lượng. B. glucose và H2O.
C. CO2, H2O, năng lượng. D. glucose và CO2.
Câu 7. Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu gồm
A. saccarose và axit amin. B. nước và các ion khoáng.
C. axit amin và hooc môn. D. ion khoáng và hooc môn.
Câu 8. Quang hợp là quá trình
A. thu nhận chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất từ các chất hữu như
nước, khí carbon dioxide, diễn ra ở tế bảo có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.
B. quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học tích lu trong các hợp chất hữu cơ
(chủ yếu là glucose).
C. thu nhận chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu từ các chất như
chất khoáng, khí oxygen, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí carbon dioxide.
Mã đề: 001 2
D. thu nhận chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu từ các chất như
nước, carbon dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.
Câu 9. Khi i về mối quan hệ giữa trao đổi chất chuyển hoá năng lượng cấp tế bào, các phát
biểu sau:
(1) Trao đổi chất chỉ là mặt biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá bên trong của tế bào.
(2) Chuyển hoá nội bào bao gồm hai mặt của một quá trình thống nhất đó là đồng hoá và dị hoá.
(3) Đồng hóa quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích lu năng
lượng trong các sản phẩm tổng hợp.
(4) Dị hóa quá trình phân giải các chất đồng thời giải phóng năng lượng cho mọi hoạt động sống
của tế bào.
Tổ hợp phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 10. Xác động thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Quá trình cố định đạm. B. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa.
C. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. D. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
Câu 11. Khi nói về vai trò của nước với thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Là thành phần cấu tạo tế bào thực vật.
(2) Là dung môi hoà tan các chất, môi trường cho các phản ứng sinh hoá.
(3) Điều hoà thân nhiệt.
(4) Là phương tiện vận chuyển các chất trong hệ vận chuyển ở cơ thể thực vật.
A. 3 B. 1 C. 4. D. 2
Câu 12. Trong quang hợp, NADPH có vai trò nào sau đây?
A. Tham gia vào chu trình Calvin để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Là chất nhận electron đầu tiên của pha sáng.
C. Là thành phần của chuỗi truyền electron để hình thành ATP.
D. Phối hợp với chlorophyl để hấp thụ ánh sáng.
Câu 13. Dựa vào kiểu trao đổi chất và năng lượng, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm là
A. nhóm sinh vật quang dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng.
B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
C. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng.
D. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
Câu 14. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. H2O, muối khoáng. B. chất khoáng và các chất hữu cơ.
C. saccarôzơ, axit amin. D. các kim loại nặng.
Câu 15. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. cần tiêu tốn năng lượng. B. nhờ các bơm ion. C. chủ động và thụ động D. thẩm thấu.
Câu 16. Vi khuẩn sống ở nốt sần của rễ cây cung cấp gì cho cây họ Đậu?
A. Đường. B. kali C. Nitrat. D. Protein.
Câu 17. Trong các phát biểu sau:
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5
Câu 18. Động lực vận chuyển các chất của dòng mạch rây là
A. lực hút của lá. B. lực liên kết giữa các phân tử nước.
Mã đề: 001 3
C. sự chênh lệch áp suất thấm thấu giữa các tế bào.
D. lực đẩy của rể.
Câu 19. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ATP, NADPH và CO2. B. ATP, NADPH và O2.
C. ATP, NADP+ và O2. D. ATP, NADPH.
Câu 20. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho n hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. thành phần của prôtêin và axít nuclêiC.
C. Điều tiết áp suất thẩm thấu, tham gia vận chuyển đường về cơ quang dự trữ
D. thành phần của thành tế bào, màng tế o, hoạt hoá enzim.
Câu 21. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng ợng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH
trong quang hợp là
A. diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
C. diệp lục a và b. D. carôtenôit.
II. Phần tự luận (3, điểm).
Câu 1: Phân biệt quá trình quang hợp của thực vật C3 và C4 về các ch tiêu: ví dụ loài cây, chất nhận
CO2 đầu tiên, sản phẩn cố định CO2 đầu tiên, vị trí xảy ra, thời gian thực hiện quang hợp?
Câu 2. Giải thích vì sao cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày sẽ chết?.
Câu 3. Giải thích tác dụng phương pháp bảo khô các nông sản gia đình: lúa, ngô, ngũ cốc... ?
------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI SINH 11 GIỮA KÌ I NĂM 23 24
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Mỗi câu 0,33 điểm
Mã đề
1
2
3
4
5
7
8
Câu 1
D
A
B
A
D
D
C
Câu 2
A
B
C
B
B
A
C
Câu 3
A
C
D
A
D
B
A
Câu 4
C
C
A
A
C
A
D
Câu 5
C
C
A
A
D
D
D
Câu 6
C
B
D
C
B
D
D
Câu 7
B
C
A
A
B
B
B
Câu 8
D
B
D
D
A
A
D
Câu 9
A
B
A
D
B
A
B
Câu 10
B
D
A
B
A
B
C
Câu 11
C
D
A
D
D
C
D
Câu 12
A
A
B
B
A
C
D
Câu 13
C
B
C
B
A
B
C
Câu 14
C
B
D
B
B
C
B
Câu 15
D
C
B
C
B
A
C
Câu 16
C
C
D
A
D
C
B
Câu 17
A
A
D
B
A
D
B
Câu 18
C
B
A
A
A
A
A
Câu 19
B
B
C
B
D
C
A
Câu 20
C
C
C
D
B
A
B
Câu 21
A
C
B
B
A
C
A
II. Phần tự luận (3, điểm).
M Đ 1,3,5,7
Câu 1: Phân bit quá trình quang hp ca thc vt C3 và C4 v các ch tiêu: ví d
loài cây, cht nhận CO2 đầu tiên, sn phn c định CO2 đầu tiên, v trí xy ra, thi
gian thc hin quang hp? ( 1,25)
Đim so sánh
C
3
C
4
Ví d đi din
Lúa, khoai, sn, các loi rau,
đậu..
Mía, rau dn , ngô, cao
lương, c gu...
Cht nhn CO
2
đầu tiên
RiDP (Ribulôzơ 1,5
diphôtphat).
PEP (phôtpho enol
pyruvat).
Sn phm c định
CO2 đu tiên
PGA (axit
phôtpho glixeric)
OAA (axit oxalo axetic).
V trí xy ra
Lc lp tế bào mô giu.
Lc lp tế bào mô giu và
lc lp tế bào bao bó mch.
Thi gian
Ban ngày.
Ban ngày.
Câu 2. Giải thích vì sao cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày sẽ chết?. (1,0)
Khi bị ngập úng -> rễ cây thiếu oxi-> ảnh hưởng đến hấp của r->
tích luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lông hút chết, không hình thành lông
hút mới-> cây không hút nước -> cây chết
Câu 3. Gii thích tác dụng phương pháp bảo khô các nông sn gia đình: lúa, ngô,
ngũ cốc... ? (0,75)
Phơi khô: Làm giảm hàm lượng nước trong hạt để ức chế quá trình hô hấp tế
bào, ngăn cản hiện tượng nảy mầm, ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật gây thối
hỏng, đối với các loại hạt ngũ cốc..
MĐ 2,4,6,8
Câu 1: Phân bit quá trình quang hp ca thc vt C3 và CAM v các ch tiêu: ví d
loài cây, cht nhận CO2 đầu tiên, sn phn c định CO2 đầu tiên, v trí xy ra, thi
gian thc hin quang hp? (1,25)
Đim so sánh
C
3
CAM
Ví d đi din
Lúa, khoai, sn, các loi rau,
đậu..
Xương rng, thanh long,
da, thuc bng....
Cht nhn CO
2
đầu tiên
RiDP (Ribulôzơ 1,5
diphôtphat).
PEP.
Sn phm c
định CO2 đu
tiên
PGA (axit
phôtpho glixeric)
OAA
V trí xy ra
Lc lp tế bào mô giu.
Lục lạp tế bào mô dậu.
Thi gian
Ban ngày.
Cả ngàyđêm
Câu 2. Gii thích hiện tượng git lá vào lúc sáng sm cây bi thp? (1,0)
Qua đêm ẩm ướt, độ ẩm tương đối của không khí quá cao đến bão hòa hơi
nước=> nước không thoát được ra ngoài không khí mà ứ đọng qua mạch gỗ ở tận
đầu cuối của lá, nơi có khí khổng, Các phân tử nước có lực liên kết với nhau tạo
sức căng bề mặt, hình thành giọt nước treo đầu tận cùng của lá.
Câu 3. Gii thích tác dng của phương pháp bảo lnh các nông sn gia đình: rau, củ
qu... ?(0,75)
Bảo quản lạnh : Làm giảm nhiệt độ môi trường để ức chế quá trình hô hấp tế
bào, ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật gây thối hỏng, đối với các loại rau củ quả..