Mã đề: 12010809t1
B. File/open/
C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều B. Lưu trữ dữ liệu
C. Người QTCSDL D. Người lập trình
B. Record/Fillter/Fillter
D. Record/Fillter By Selection
C. Bảng D. Tập tin
B. Create Table by Using Wizard
D. File/Save/
B. Người dùng cuối C. Người lập trình
B. Là phần cứng
D. Là phần mềm công cụ
B. File/New/Blank Database C. File/Save/
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 12
Nội dung đề:
01. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ
thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện
tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện
tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
02. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/new/Blank Database
C. reate Table in Design View
03. Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng
đúng
04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu
khai thác thông tin.
A. Người dùng cuối B. Cả ba người.
05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng
A. Form/Create Form by using Wizard/
B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record
B. Hệ QTCSDL C.
D. Máy tính
B. Insert/Rows D. Edit/Delete Rows
C. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record
B. .MDB D. .TEXT C. .XLS
B. Autonumber D. Date/Time
B. Bắt buộc phải viết hoa D. Bắt buộc phải viết thường
D. Không được B. Không nên C. Được
C. Auto Number D. Yes/No
B. AutoNumber D. Yes/No
B. 1(cid:0)3(cid:0)4(cid:0)2 C. 1(cid:0)3(cid:0)2(cid:0)4
B. Đặt tên tệp sau khi đã
lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum 13. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính CSDL 14. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New C. Kích vào biểu tượng New D. Vào File chọn New 15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table by using wizard C. File/New/Blank Database 16. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/Colum 17. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. .DOC 18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Text C. Number 19. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường C. Tùy theo trường hợp 20. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không thể 21. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Number B. Text 22. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. Currency C. Number 23. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người(cid:0)1, Cơ sở dữ liệu (cid:0)2, Hệ QTCSDL (cid:0)3, Phần mềm ứng dụng (cid:0)4 D. 2(cid:0)1(cid:0)3(cid:0)4 A. 1(cid:0)4(cid:0)3(cid:0)2 24. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau tạo CSDL 25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form C. Edit/Find/<điều kiện> B. Record/Fillter By Selection D. Insert/Colum
D. Tables/Create Queries
D. Người C. Người lập trình ứng dụng
B. Text C. Number D. Currency
B. Management DataBase D. Microsoft Access DataBase
B. Forms C. Reports
B. File/open/
C. Kết xuất thông tin B. Lập báo cáo
B. Create Table entering data D. File/New/Blank Database
C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) D. CSDL
26. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng
A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Tables/Create Table in Design View
C. Queries/ Create Queries by Using Wizard
in Design View
27. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người QTCSDL B. Cả ba người
dùng cuối
28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn
loại nào
A. Date/time
29. MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng
C. .Microsoft DataBase
30. Hệ quản trị CSDL là
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
31. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables
D. Queries
32. Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/new/Blank Database
C. Create Table in Design View
34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Tìm kiếm thông tin
D. Xem, nhập, sửa dữ liệu
35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table in Design View
C. Nhấp đúp
D. Create Table in Design View
B. CSDL, hệ QTCSDL
B. Queries/Nhấp đúp
B. Record/Sort/Sort Ascending
D. Record/Fillter By Selection
C. Create Table entering data
38. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
C. CSDL, hệ QTCSDL, con người
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau
đây là đúng
A. Queries/ Create Queries by Using Wizard
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TIN HỌC LỚP 12
Mã đề: 12040809t1
B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo
B. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết hoa
B. Create Table in Design View
D. Nhấp đúp
B. Date/Time D. Text
C. AutoNumber B. Currency D. Number
C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) D. CSDL
Nội dung đề: 01. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL CSDL sau 02. Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 04. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường C. Bắt buộc phải viết thường 05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database C. Create Table entering data 06. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Autonumber C. Number 07. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. Yes/No 08. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) B. CSDL và Hệ QT CSDL 09. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Tables/Create Table in Design View B. Queries/ Create Queries by Using Wizard C. Tables/Create Queries in Design View D. Tables/Create Tables by Using Wizard 10. Các chức năng chính của Access A. Lập bảng C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tập tin dữ B. Tập tin truy cập dữ liệu
D. Bảng
D. Text C. Number B. Auto Number
C. Được B. Không nên D. Không được
B. Người dùng cuối C. Người lập trình ứng dụng D. Người
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần cứng
B. CSDL, hệ QTCSDL,
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
C. Xem, nhập, sửa dữ B. Lập báo cáo
D. Kết xuất thông tin
B. Record/Fillter By Selection
D. Insert/Colum
C. 2(cid:0)1(cid:0)3(cid:0)4 B. 1(cid:0)3(cid:0)4(cid:0)2
C. Edit/Delete Rows B. Insert/Colum
B. Create Table by Using Wizard C.
đúng
11. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu
liệu
12. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
C. Vào File chọn New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank
DataBase đặt tên file và chọn Create.
13. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt
hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Yes/No
14. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là
người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không thể
15. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Cả ba người
QTCSDL
16. Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
C. Là phần mềm công cụ
17. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
con người
C. CSDL, hệ QTCSDL
18. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Tìm kiếm thông tin
liệu
19. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Form/Create Form by using Wizard/
B. Không nhất thiết phải
D. Text B. Number C. Currency
C. .DOC D. .MDB B. .TEXT
D. Người lập trình
C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy
B. Hệ QTCSDL D. CSDL
C. Reports B. Tables D. Forms
B. Record/Fillter By Selection
D. Record/Fillter/Fillter By Form
B. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard
B. Create Table in Design View
D. File/open/
B. Nhấp đúp
B. File/New/Blank Database D. Insert/Rows
23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau
đây là đúng
A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Queries/ Create Queries by Using Wizard
C. Tables/Create Queries in Design View D. Queries/Nhấp đúp
D. File/New/Blank Database
B. Người dùng cuối C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL
B. Không có câu nào đúng D. .Microsoft DataBase
B. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
B. Insert/New Record C. Edit/Delete Rows
C. Create Table by Using Wizard 37. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Cả ba người 38. MDB viết tắt bởi A. Microsoft Access DataBase C. Management DataBase 39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form C. Edit/Find/<điều kiện> 40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/Colum
Mã đề: 12030809t1
B. Là phần mềm công cụ
D. Là hệ QTCSDL do hãng
C. Không được D. Không B. Được
C. Autonumber B. Number
B. Create Table by using wizard D. Insert/Rows
B. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 12
Nội dung đề:
01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta
phải;
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích
tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
02. Access là gì?
A. Là phần cứng
C. Là phần mềm ứng dụng
Microsoft sản xuất
03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh...
của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên
giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
04. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em
được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm
trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là
người dùng không?
A. Không nên
thể
05. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Date/Time
D. Text
06. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Edit/Delete Rows
C. File/New/Blank Database
07. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh
nào sau đây là đúng:
A. Nhấp đúp
D. reate Table in Design View
B. .DOC D. .MDB
B. Reports C. Queries
C. Kết xuất B. Lập báo cáo
D. Xem, nhập, sửa dữ liệu
A. CSDL
D. Các thiết bị vật lý (máy tính,
B. Người lập trình C. Người
D. Cả ba người
B. File/Save/
D. Create Table by Using Wizard
B. Tập tin truy cập dữ liệu
D. Tập tin dữ liệu
B. Currency
B. Record/Fillter By Selection
D. Record/Fillter/Fillter By Form
B. Record/Fillter/Fillter By Form
D.
C. Create table by using wizard
09. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .XLS
C. .TEXT
10. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables
D. Forms
11. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu
nào
A. Tìm kiếm thông tin
thông tin
12. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có
B. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…)
C. CSDL và Hệ QT CSDL
mạng, …)
13. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng
CSDL trên mạng máy tính.
A. Nguời quản trị CSDL
dùng cuối
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên
trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database
Insert/Rows
15. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu
C. Bảng
16. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
C. Number
A. Yes/No
D. AutoNumber
17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô
dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/Colum
18. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao
tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum
C. Form/Create Form by using Wizard/
D. B. 2(cid:0)1(cid:0)3(cid:0)4 C. 1(cid:0)3(cid:0)4(cid:0)2
B. CSDL,
D. Con người, CSDL, phần mềm
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D.
B. Người dùng cuối C. Người
D. Cả ba người
C.
B. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/New Record
Cho biết: Con người(cid:0)1, Cơ sở dữ liệu (cid:0)2, Hệ QTCSDL (cid:0)3, Phần mềm ứng dụng
(cid:0)4
A. 1(cid:0)3(cid:0)2(cid:0)4
1(cid:0)4(cid:0)3(cid:0)2
20. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
B. Đặt tên
tệp sau khi đã tạo CSDL
21. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
hệ QTCSDL
C. CSDL, hệ QTCSDL, con người
ứng dụng
22. Các chức năng chính của Access
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Lập bảng
D. Ba câu đều đúng
23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao
tác lệnh sau đây là đúng
A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Tables/Create Queries in
Design View
C. Queries/ Create Queries by Using Wizard
Queries/Nhấp đúp
B. Create Table by Using Wizard D. File/New/Blank Database
D. Text B. Number C. Auto Number
B. Management DataBase D. .Microsoft DataBase
B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người
B. Record/Fillter By Selection
D. Edit/Find/<điều kiện>
C. Edit/Delete Rows D. B. Delete
B. Bắt buộc phải viết hoa
Currency
29. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
B. Create table by using wizard
A. File/open/
D. Queries/ Create Queries by
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Tables/Create Queries in Design View B. Tables/Create Tables by Using Wizard C. Tables/Create Table in Design View Using Wizard 40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được C. Máy tính và phương tiện kết A. CSDL nối mạng máy tính B. Hệ QTCSDL D. Máy tính
Mã đề: 12020809t1
C. Người
D. Cả ba người
B. Ba câu đều đúng C. Tính toán và khai thác dữ liệu
B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người
C. Bảng
C. .TEXT B. .XLS
B. File/New/Blank Database
D. File/Save/
C. Auto Number B. Number D. Yes/No
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 12
Nội dung đề:
01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta
phải;
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích
tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
02. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng
CSDL trên mạng máy tính.
A. Người dùng cuối B. Nguời quản trị CSDL
lập trình
03. Các chức năng chính của Access
A. Lưu trữ dữ liệu
D. Lập bảng
04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục
vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Cả ba người.
lập trình
05. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu
D. Tập tin truy cập dữ liệu
06. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .DOC
D. .MDB
07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Open/
B. Create Table entering data D. File/New/Blank Database
B. Con
D. CSDL, hệ QTCSDL
B. Insert/Colum
D.
C. Autonumber B. Text D. Number
B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp
B. Record/Sort/Sort Ascending
D. Record/Fillter/Fillter By Form
B. Create Table by Using Wizard
D. File/Save/
B. Không nên D. Không C. Được
A. Nhấp đúp
B.
B. Forms C. Reports
D. C. 2(cid:0)1(cid:0)3(cid:0)4 B. 1(cid:0)3(cid:0)2(cid:0)4
B. Microsoft Access DataBase D. Management DataBase
B. Tùy theo trường hợp
C. Cả ba
D. Người dùng cuối
B. Insert/Rows D. Edit/Delete Rows
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
D. Là phần mềm công cụ
C. Currency B. Number
B. Edit/Delete Rows C.
D. Insert/Colum
tác lệnh sau đây là đúng
A. Queries/ Create Queries by Using Wizard
Tables/Create Queries in Design View
C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Queries/Nhấp đúp
B. Queries/ Create Queries by
B. Create table by using wizard D. File/new/Blank Database
B. Kết xuất thông tin C. Lập báo
D. Tìm kiếm thông tin
B. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Tables/Create Table in Design View
Using Wizard
C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Tables/Create Queries in
Design View
32. Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
D. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. File/open/
A. CSDL và Hệ QT CSDL B. CSDL C. Các thiết bị vật lý (máy tính,
D. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…)
C.
B. Number D. Yes/No
C. Edit/Delete Rows D. B. Delete
B. Edit/Find/<điều kiện>
D. Record/Fillter By Selection
mạng, …) 37. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. AutoNumber Currency 38. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum Insert/New Record 39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form C. Insert/Colum 40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính C. Hệ D. Máy tính
A. CSDL QTCSDL