PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Ngày kiểm: 12/10/2018
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
1. Bước 1: Xác định chủ đề - nội dung cần kiểm tra đánh giá
+ Chương trình bảng tính là gì; + Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính; + Thực hiện tính toán trên trang tính + Phần mềm học tập- Phần mềm Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test; 2. Bước 2: Xác định chuẩn kiến thức kỹ năng, thái độ và năng lực hướng tới
a) Kiến thức - Biết được Chương trình bảng tính là gì? Công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính - Biết các thành phần chính của trang tính; - Biết cách chọn đối tượng trên trang tính như ô, hàng ,cột, khối; - Biết chức năng chính của phần mềm Typing Test; - Biết hình dạng và chức năng của các công cụ chính của PM; - Hiểu được chức năng chính của hộp tên và thanh công thức; - Hiểu được chương trình thường sử dụng 2 kiểu dữ liệu là số và kí tự; - Hiểu được lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô và khối - Vận dụng được kiến thức về phép tính để biến đổi biểu thức toán học sang công thức
của Chương trình bảng tính Excel hoặc ngược lại. - Vận dụng địa chỉ ô, khối để lập công thức. b) Kỹ năng - Dựa vào việc nắm chắc các kiến thức về bảng tính để lựa chọn phương án trả lời đúng; - Biết sử dụng chức năng của hộp tên và thanh công thức để chọn đối tượng, để nhập, sủa dữ liệu; - Dựa vào ký hiệu và thứ tự thực hiện các phép tính, thực hiện được việc biến đổi 1 biểu thức toán sang công thức của bảng tính; - Nhận biết được chức năng chính của phần mềm, hình dạng và chức năng của các công cụ;
- Vận dụng được kiến thức về bảng tính để giải quyết một bài toán từ thực tiễn. c) Thái độ - HS nghiêm túc trong học tập và kiểm tra. - Tận dụng tốt thời gian, tự lực làm bài kiểm tra; - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. d) Năng lực hướng tới * Năng lực tự học: - Xác định được nhiệm vụ học tập một cách tự giác, chủ động; tự đặt được mục tiêu học tập để đòi hỏi sự nỗ lực phấn đấu thực hiện;
- Lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, nề nếp; thực hiện các cách học: Hình thành cách ghi nhớ của bản thân; phân tích nhiệm vụ học tập để lựa chọn được các nguồn tài liệu đọc phù hợp: các đề mục, các đoạn bài ở sách giáo khoa, sách tham khảo, internet; lưu giữ thông tin có chọn lọc bằng ghi tóm tắt với đề cương chi tiết, các từ khóa; ghi chú bài giảng của GV theo các ý chính; tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
- Nhận ra và điều chỉnh những sai sót, hạn chế của bản thân khi thực hiện các nhiệm vụ học tập thông qua lời góp ý của GV, bạn bè; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong học tập.
* Năng lực giải quyết vấn đề
- Phân tích được tình huống trong học tập, phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập. - Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề, đề xuất được giải
pháp giải quyết vấn đề. - Thực hiện giải pháp giải quyết vấn đề và nhận ra sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực hiện.
* Năng lực sáng tạo - Xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau. - Hứng thú, tự do trong suy nghĩ; chủ động nêu ý kiến; không quá lo lắng về tính đúng sai của ý kiến đề xuất; phát hiện yếu tố mới.
* Năng lực tính toán - Sử dụng được các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, phần trăm) trong toán, chương trình bảng tính và trong cuộc sống; - Sử dụng được các thuật ngữ, kí hiệu trong chương trình bảng tính, tính chất các số, nêu được tính chất cơ bản của chúng;
- Hiểu và biểu diễn được mối quan hệ toán học giữa các yếu tố trong các tình huống học tập và trong đời sống; bước đầu vận dụng được các bài toán tối ưu trong học tập và trong cuộc sống. 3. Bước 3: Xây dựng bảng mô tả các mức độ yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề.
Nội dung Nhận biết (Mô tả yêu cầu cần đạt) Thông hiểu (Mô tả yêu cầu cần đạt) MÃ ĐỀ: Đề 1 Loại câu hỏi/bài tập Vận dụng cao (Mô tả yêu cầu cần đạt)
Câu hỏi /bài tập định tính
Vận dụng thấp (Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng được các tính năng của tên đổi trang tính. Câu 11 đề 1 Câu 7 đề 2 ND1.DT.VDT
Câu hỏi/ bài tập định tính
1. Chương trình bảng tính là gì
Câu hỏi/ bài tập định tính
Biết biểu tượng và cách động khởi chương trình. Câu 1 đề 1 Câu 2 đề 2 ND1.DT.NB HS nhận biết công cụ dùng để mở bảng tính đã lưu. Câu 3 đề 1 Câu 6 đề 2 ND1.DT.NB Nhận biết được các phần thành của trang tính. Câu 10 đề 1 Câu 12 đề 2 ND1.DT.NB Nhận biết dấu hiệu tràn ô đối liệu với dữ 2. Các thành phần Câu hỏi / bài tập Hiểu và phân biệt được kiểu dữ liệu và căn
định tính
chính và dữ liệu trên trang tính
kiểu số Câu 6 đề 1 Câu 4 đề 2 ND2.DT.NB HS nêu đúng chức năng của thanh công thức. Câu 2, tự luận ND2. DL.NB Câu hỏi /bài tập định lượng
Câu hỏi/bài tập định tính
lề mặc định Câu5 đề 1 Câu 3, đề 2 ND2.DT.TH HS sử dụng kiến được thức để chọn đối đúng theo tượng yêu cầu. Câu 1 tự luận ND2. DL.TH lập Hiểu và được công thức theo yêu cầu Câu 12 đề 1 Câu 110 đề 2 ND4.DT.TH
HS biết được ký hiệu và chức năng của tử toán các trong chương trình Excel Câu 9 đề 1 Câu 11 đề 2 ND4.DT.NB
Câu hỏi/bài tập định lượng
3. Sử dụng công thức để tính toán
Vận dụng các ký hiệu toán tử của chương trình, tính đúng kết quả của biểu thức Câu 7 đề 1 Câu 5 đề 2 ND3.DT.VDT Vận dụng các ký hiệu toán tử chương của trình chuyển được biểu thức toán sang từ chương trình bảng tính Câu 4 tự luận ND3.DT.VDT
Câu hỏi/bài tập định lượng
HS hiểu có 2 kiểu dữ liệu, đặc điểm căn lề cho được ví dụ. Câu 3 tự luận ND3. DL.TH
Vận dụng các quy tắc , địa chỉ ô, ký hiệu toán tử để lập công thức tính giá trị của ô theo yêu cầu Câu 5 tự luận ND3.DT.VDT
Câu hỏi /bài tập định tính
4. Phần mềm Typing Test
Biết chức năng của phần mềm Typing Test Câu 2 đề 1 Câu 1 đề 2 ND4.DT.NB Biết các phím khiển điều trong trò chơi Câu hỏi /bài tập định
tính
Clouds Câu 8 đề 1 Câu 8 đề 2 ND4.DT.NB
PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Ngày kiểm: 12/10/2018 Mã đề 1:
Trắc nghiệm:Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng:
A. B. . . . D. .
C. Câu 2: Phần mềm Typing Master có chức năng gì:
A. Luyện gõ phím nhanh B. Luyện tập chuột C. Học địa lý thế giới D. Vẽ hình hình học. Câu 3: Nút lệnh nào dùng để mở bảng tính trong máy tính?
C. A. D. B. Câu 4: Khi mở một chương trình bảng tính thì mặc định có? A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D. 4 trang tính Câu 5: Sau khi nhập số Lớp 7A vào ô A3 và nhấn Enter, thì dãy dữ liệu Lớp 7A sẽ tự động:
A. Căn thẳng lề trái C. Căn giữa
B. ***** D. ##### A. $$$$$ C. !!!!!!! B. Căn thẳng lề phải D. Căn đều Câu 6: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự Câu 7: Sau khi nhập nội dung = (14 – 8)*4+6 cho ô D5 và nhấn enter thì ô D5 có nội dung: A. = 30 B. Báo lỗi C. 60 D. -12 Câu 8: Trong trò chơi Clouds để quay lại đám mây trước đó thì thực hiện:
A. Nhấn phím enter C. Phím dài nhất B. Nhấn phím Sbackspace D. Phím mũi tên
B. +, - , *, /,ax, % D. +, -, *, :, ^, % A. +, - , x, :, ^ C. +, - , *, /, ^,% Câu 9: Chương trình bảng tính Excel có thể xử lí các phép toán nào? Câu 10: Giao giữa 1 cột và 1 dòng tạo thành? A. Ô D. Vùng C. Khối D. Miền Câu 11: Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?
A. Nhấp phải chuột vào tên trang tính, chọn lệnh Rename; B. Nhấp phải chuột vào tên trang tính, chọn lệnh Delete; C. Nháy chuột vào tên của trang tính; D. Gõ tên mới vào hộp tên.
B. =(D4+C2)*B2 D. =(D4+C2)B2 A. D4+(C2*B2) C. =B2*D4+C2
Câu 12: Cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng Mã đề 2:
Trắc nghiệm:Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: Phần mềm Typing Master có chức năng gì:
A. Học địa lý thế giới B. Vẽ hình hình học. C. Luyện gõ phím nhanh D. Luyện tập chuột Câu 2: Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Sau khi nhập số Lớp 7A vào ô A3 và nhấn Enter, thì dãy dữ liệu Lớp 7A sẽ tự động: B. Căn đều D. Căn thẳng lề phải A. Căn giữa C. Căn thẳng lề trái
B. ##### A. $$$$$ C. ***** D. !!!!!!!
Câu 4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự Câu 5: Sau khi nhập nội dung = (14 – 8)*4+6 cho ô D5 và nhấn enter thì ô D5 có nội dung: C. -12 A. Báo lỗi D. = 30 B. 60 Câu 6: Nút lệnh nào dùng để mở bảng tính trong máy tính?
A. B. C. D. Câu 7: Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?
A. Nhấp phải chuột vào tên trang tính, chọn lệnh Delete; B. Nháy chuột vào tên của trang tính; C. Nhấp phải chuột vào tên trang tính, chọn lệnh Rename; D. Gõ tên mới vào hộp tên. Câu 8: Trong trò chơi Clouds để quay lại đám mây trước đó thì thực hiện:
A. Nhấn phím Sbackspace C. Phím dài nhất B. Nhấn phím enter D. Phím mũi tên
Câu 9: Khi mở một chương trình bảng tính thì mặc định có? A. 4 trang tính B. 3 trang tính C. 2 trang tính D. 1 trang tính
Câu 10: Cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng B. =(D4+C2*B2) A. =(D4+C2)*B2 C. =B2*D4+C2 D. =(D4+C2)B2
B. +, - , *, /,ax, % D. +, - , *, /, ^,% A. +, - , x, :, ^ C. +, -, *, :, ^, % Câu 11: Chương trình bảng tính Excel có thể xử lí các phép toán nào? Câu 12: Giao giữa 1 cột và 1 dòng tạo thành? A. Khối B. Vùng C. Miền D. Ô
* Học sinh ghi phương án đã chọn vào khung
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
B. Tự luận Câu 1: Nêu các thao tác chọn đối tượng:(1đ) Chọn 1 ô tính:...............................................................................................................
Chọn 1 cột: ..................................................................................................................
Chọn 1 hàng:....................................................................................................................
Chọn 1 khối:....................................................................................................................
Câu 2: Nêu các chức năng của thanh công thức? (1,0đ) Câu 3: Kể tên các kiểu dữ liệu thường sử dụng, cho ví dụ? Đặc điểm căn lề tự động của
từng kiểu? (1,5đ) Câu 4: Chuyển các biểu thức sau sang công thức Excel (2đ) a) (20 + 9) x 3 …………………………………………………………….
b) (89 – 7)5 + 6 x 4 ……………………………………………………………….
c) [(20 + 6) - (96 - 9)] : 8 ……………………………………………………….
d) (7 + 3)2 ……………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Cho dữ liệu như hình
a) Lập công thức tính tổng các số theo 2 cách? (1,0đ)
- Cách 1: ........................................................................................................................
- Cách 2: .........................................................................................................................
b) Lập công thức tính tổng giá trị của các ô B2 và D4 sau đó nhân với giá trị trong ô C2:
- Công thức ……………………………………………………………………………
- Giá trị của phép tính bằng: …………………………………….. (0,5đ)
PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Ngày kiểm: 12/10/2018
TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm.
Mã đề: Đề 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A D C A D A B C A A B Chọn C
Mã đề: Đề 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C B D B C A B A D D Chọn C
B. Tự luận NỘI DUNG Câu 1: Chọn 1 ô tính: Nháy chuột vào ô tính cần chọn Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên cột Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên hàng Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô đến ô ở góc đối diện Câu 2: - Hiển thị nội dung của ô tính; - Nhập và sửa dữ liệu Câu 3: Kiểu số, tự động căn thẳng lề phải Vd: 1; -5,6 Kiểu ký tự, tự động căn thẳng lề trái Vd: Lớp 7a, ngôi nhà Câu 4: (20 + 9) x 3 =(20+9)*3
c) (89 – 7)5 + 6 x 4 =(89-7)^5+6*4 c) [(20 + 6) - (96 - 9)] : 8 =((20+6)-(96-9))/8 d) (7 + 3)2 ……………………… = (7+3)^2/(9-4) Câu 5: Cho dữ liệu như hình
a) - Cách 1: = 5+6+7 - Cách 2: =B2+C2+D4 b) - Công thức =(B2+D4)*C2 - Giá trị của phép tính bằng: 72 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25