Trường THCS Phương Đông Họ và tên:…………………………….. Lớp 7
Điểm: KIỂM TRA HỌC KỲ II. Năm học: 2021-2022 Môn: Tin học 7. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Nhận xét.
I. Trắc nghiệm. (5đ) Em hãy điền đáp án A, B, C, D đúng vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Để chọn màu chữ cho ô tính, ta chọn nút lệnh nào? A. Fill Color. B. Font color . C. Border. D. Save.
Câu 2. Để in danh sách học sinh khối 7 trong chương trình bảng tính Excel ta chọn lệnh nào?
A. Page Setup. C. Margin. B. Sheet1. D. File Print. Câu 3. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Page Break Preview. C. Print. B. Print Preview. D. Margin. Câu 4. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Giả sử ta có bảng điểm trung bình môn học kì I lớp 7. Để hiển thị những bạn có điểm trung bình môn bằng 9.0 em sử dụng lệnh nào dưới đây? B. Filter Data. D. Data Filter. A. File Save. C. Data Sort. Câu 6. Trước khi in trang tính để đặt lề trên cho trang tính 2cm em chọn lệnh nào? A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right. Câu 7. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. C. . . . D. . B. Câu 8. Để giảm chữ số thập phân ta sử dụng lệnh nào?
A. . B. . C. . D. . Câu 9. Biểu đồ nào thích hợp cho việc “mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ kiệu so với tổng thể”?
A. Gấp khúc, cột C. Hình tròn. B. Cột. D. Gấp khúc. Câu 10. Để căn thẳng lề trái trong ô tính ta sử dụng nút lệnh
. . B. C. . D. .
A. II. Tự luận. (5đ) Câu 11. Theo em sắp xếp và lọc dữ liệu để làm gì? (1đ) Câu 12. Trình bày các thuộc tính cơ bản của định dạng trang tính (2đ) Câu 13. Cho trang tính sau: (2đ)
a) Em hãy nêu miền dữ liệu thích hợp để có biểu đồ như hình dưới?
b) Để chọn miền dữ liệu cho biểu đồ dưới ta làm như thế nào?
G TBM
A STT 1 2 3 4 5 6 C Toán 7 8 9 9 6 6 D Lý 7 7 10 9 7 6 E Hóa 8 8 6 8 9 8 F Sinh 7 9 8 7 8 7
B Tên Nguyễn Thị Hoa Trần Thị Trinh Nguyễn Trần Khánh Bình Hồ Ngọc Bích Trâm Trần Thị Hồng Trinh Lê Thị Yến Nhi Trung bình các môn 1 2 3 4 5 6 7 8
7.500 7.667 7.833 7.667
Bài làm
I. Trắc nghiệm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu Đáp án
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2021-2022
Môn: Tin học 7.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.
3 4 5 6 7 8 9 10 Trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm: Câu 2 1
A C D A C C C D Đáp án B D
II. Tự luận (5đ) Câu 11: Mỗi ý đúng 0,5đ (1đ)
- Sắp xếp dữ liệu: giúp dễ dàng so sánh dữ liệu. - Lọc dữ liệu: lựa chọn (lọc) ra các hàng thỏa mãn tiêu chuẩn, quy định nào đó.
Câu 12: Mỗi ý đúng 0,5đ (2đ) * Các thuộc tính cơ bản của định dạng trang tính: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. - Căn lề trong ô tính. - Tô màu nền và kẻ đường biên. - Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. Câu 13: Mỗi ý đúng 1đ (2đ)
a) C1: F1, C8:F8. b) Để chọn biểu đồ như hình ta kéo chọn khối C1:F1 sau đó nhấn giữ phím Ctrl rồi chọn
tiếp khối C8:F8.
Người ra đề Người duyệt đề
Nguyễn Kim Tín
KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2021-2022
Môn: Tin học 7.
Ma trận.
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tống số TN TL TN TL (TN) (TL) Mức độ Nội dung
Biết một số nút lệnh định dạng
Bài 6: Định dạng trang tính
Biết lệnh căn lề, Các thuộc tính cơ bản của định dạng trang tính 1(C12) 2đ 20% 1(C6) 0,5đ 5% 6 4,5đ 45%
4(C1,C7,C8,C10) 2đ 20% Biết một số lệnh ngắt trang và in Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Bài 7: Trình bày và in trang tính
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2 1đ 10%
Biết lệnh lọc .
Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu
1 (C11) 1đ 10% 1(C5) 0,5đ 5% 3 2đ 20%
Vận dụng từ thực hành 2(C3,C2) 1đ 10% Nhận ra được nút lệnh sắp xếp. ý nghĩa tác dụng của sắp xếp lọc đữ liệu 1(C4) 0,5đ 5% Biết các dạng biểu đồ cơ bản trong Excel
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1(C9) 0,5đ 5% 2 2,5đ 25%
Tổng số 9 5đ 50% 3 3đ 30% 13 10đ 100% (C13) 2đ 20% 1 2đ 20%
BẢNG ĐẶC TẢ HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1: (NB) Biết được chọn màu nền cho ô tính. Câu 2. (NB) Chọn được lệnh để in trang tính. Câu 3. (NB) Nhận ra lệnh để ngắt trang tính. Câu 4. (NB) Nhận ra nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Câu 5. (TH) Hiểu được lệnh lọc dữ liệu. Câu 6. (TH) Hiểu được cách đặt lề trên của bảng tính. Câu 7. (NB) Nhận ra lệnh gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa. Câu 8. (NB) Biết được lệnh giảm chữ số thập phân. Câu 9. (NB) Chọn được dạng biểu đồ thích hợp cho việc “mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ kiệu so với tổng thể”. Câu 10. (NB) Nhận ra nút lệnh căn thẳng lề trái trong ô tính. Câu 11: (NB) Nêu được công dụng của sắp xếp và lọc dữ liệu. Câu 12: (TH) Trình bày được các thuộc tính cơ bản của định dạng trang tính. Câu 13:
a)
(VD) Nhận ra miền dữ liệu thích hợp để có biểu đồ như hình.