PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ Nhận biết TỔNG SỐ Thông hiểu Vận dụng(1) Vận dụng(2) TN TL TN TL TL TN TL
Kiến thức về tập hợp 1 0,5 1 0,5 1 0,5 4 3,0
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Các phép toán trong N
1 0,5 1 0,75 Các bài toán tìm x trong N
4 2,75 4 2,0
TN 1 1,5 1 1 0,75 0,75 2 2 1,0 1,0 Các bài toán về lũy thừa
TỔNG SỐ
2 1,0 1 0,5 1 0,5 3 1,0 1 0,75 4 2,5 3 2,25 15 10 1 1,0 2 1,75 3 3,25
Chú thích: a)
Đề được thiết kế với tỉ lệ: 15% nhận biết+42.5% thông hiểu+ 25% vận dụng(1)+25% vận dụng(2)17.5% Cấu trúc bài:8 câu Cấu trúc câu hỏi: b) c) - Số lượng câu hỏi ý là : 7 câu
Đề kiểm tra
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’
1; 2; 4; 7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
ĐỀ CHÍNH THỨC
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp X = 1;7 ; A. C. D.
3; 7 .
x
(cid:0) x
B.
2;5 ; . Số phần tử của Y là :
Câu 2: Tập hợp Y = A. 7;
1;5 ; 9 B. 8;
C. 9; D. 10. Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : C. 200; A. 100; B. 190; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là : B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
A. 320 ; II.Tự luận: (8 điểm) Câu 5: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 6: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
118
25
a) 27. 62 + 27 . 38 b) 2 . 32 + 4 . 33 c) 1972 – ( 368 + 972) d) 1 + 3 + 5 + …………. + 99 Câu 7: ( 2 đ)Tìm x biết :
a) x + 37= 50 b) 2.x – 3 = 11 c) ( 2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6 Câu 8: ( 1 đ) So sánh 80 125 và
------------Hết -------------
Đáp án và thang điểm
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 2 trang)
I.
Trắc nghiệm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1 Câu A Chọn
2 D
3 B
4 C
II. Tự luận
Nội dung
CÂU Ý a
5
b
Liệt kê các phần tử: A = {14; 15; 16; 17; 18; 19} Chỉ ra tính chất đặc trưng A = {xN/ 13 < x < 20} Tập hợp B là tập con của tập hợp A Kí hiệu B A
a
b
c 6
d
a
b
7
c
a) 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700 2 . 32 + 4 . 33 = 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124 1972 – ( 368 + 972) = 1972 – 368 – 972 = 1972 – 972 – 368 = 1000 – 368 = 632 1 + 3 + 5 + …………. + 99 Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50 Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500 x + 37= 50 x = 50 – 37 x = 13 2.x – 3 = 11 2x = 11 + 3 2x = 14 x = 7 ( 2 + x ) : 5 = 6
Điểm 0,75 0,75 0,25 0,25 0,75 0,75 0,5 0,25 0,25 0,75 0,5 0,5
d
0,5 0,5
118
118
25
8
2 + x = 6.5 2 + x = 30 x = 30 – 2 x = 28 2 + x : 5 = 6 x : 5 = 6 – 2 x:5 = 4 x = 4.5 x = 20 125 và 80 25 Ta có 12580 = (53)80 = 5240 25118 = (52)118 = 5236 Do 5240 > 5236 hay
125 < 80
0,5 0,5
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ Nhận biết TN TL Thông hiểu Vận dụng(1) Vận dụng(2) TN TL TN TN TL TL
1 1 1 1
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
1 1
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Các phép tính về số tự nhiên
1 2
1 1 2 2 2 4 2 3 1 1 1 2 1 2 Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
TỔNG SỐ
3 5,0 1 1,0 2 3,0 7 10 1 1,0
Chú thích: a)
b) c) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 10% nhận biết+30% thông hiểu+ 50% vận dụng(1)+10% vận dụng(2) Cấu trúc bài:4 câu Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi ý là : 3 câu
Đề kiểm tra
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’ PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 17 bằng cách liệt kê các phần tử.
a. 34:32 + 23.22 b. 23.17 - 23.14
a. Tìm x, biết: 70 - 5(x-3) = 40. b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10.
a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36). b. Số học sinh khối 6 từ 50 đến 100 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học sinh đó xếp 6 hàng
Câu 1. Câu 2. Thực hiện các phép tính: Câu 3. Câu 4. vừa đủ và xếp 11 hàng cũng vừa đủ.
------------Hết -------------
Đáp án và thang điểm
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang)
CÂU Ý Nội dung Điểm
1 1
A = {11;12;13;14;15;16;17} a 0,5
34:32 + 23.22 = 32 + 25 9 + 32 = 41 0,5 2 b 0,5
23.17 - 23.14 = 23(17 - 14) = 8. 3 = 24 0,5
a 70 - 5(x-3) = 40
5(x - 3) = 70 - 40 0,5
5(x - 3) = 30 0,5
x - 3 = 6 0,5
x = 9 0,5
3 b Tại x = 10, B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] = 1300 + 7(4x + 60) + 11 0,5
= 1311 + 7(4.10 + 60) 0,5
= 1311 + 7.(40 + 60)
= 1311 + 7.100 0,5
= 1311 + 700
= 2011 0,5
a
1 4 12 = 22.3 16 = 24 36 = 22.32 ƯCLN(12,16,36) = 22 = 4. ƯC(12,16,36) = {1,2,4} 1
b Gọi số HS khối 6 là x
x BC(6,11) và 50 x 100 0,5
Lý luận tìm được x = 66 và trả lời. 0,5