PHÒNG GD & ĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG THCS LIÊN BẢO
KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 8
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
1. Nhân đa
thức
(3 tiết)
Thực hiện được
phép nhân đa
thức.
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5 = 5%
2. Những hằng
đẳng thức
đáng nhớ
(5 tiết)
Nhớ và viết
được các HĐT.
Dùng HĐT triển
khai và vận dụng
giải toán tính
nhanh, tìm x.
Số câu 1 2 3
Số điểm 0,5 3,5 4 = 40%
3. Phân tích đa
thức thành
nhân tử
(6 tiết)
Phân tích được
đa thức thành
nhân tử bằng
các phương
pháp cơ bản
Số câu
Số điểm
1
3
1
3 = 30%
4. Tứ giác lồi
(1 tiết)
Biết định lí về
tổng các góc
trong một tứ
giác.
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5 = 5%
5. Hình thang.
Hình thang
cân. Hình bình
hành
(9 tiết)
Vận dụng được
định nghĩa, tính
chất hình bình
hành để giải bài
tập chứng minh
1
1,5
1
1,5 =
15%
6. Đối xứng
trục. Đối xứng
tâm
(4 tiết)
Biết thế nào là
tâm đối xứng
của một hình.
1
0,5
1
0,5 = 5%
Tổng số câu 3 3 2 8
Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10
Tỉ lệ 15% 40% 45% 100%
B. Đề bài
Câu1: ( 1điểm )
Làm tính nhân
a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 - 2xy + y2).(x - y)
Câu 2: ( 2 điểm)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy
c) 25a2 + 4b2 +20ab d) x2 – x +
1
4
Câu 3: ( 2 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2
b) 27x3 -
1
27
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
Câu 4: ( 2 điểm )
Tìm x biết :
a) x(x - 2) + x - 2 = 0 b) 5x(x - 3) – x +3 = 0
Câu 5: ( 3 điểm)
Cho hình H1 trong đó ABCD là hình bình hành.
a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình
hành.
b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng
minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng
O
K
H
D
C
B
A
H1
Hết.
C. Đáp án – Biểu điểm
Câu Nội dung Điểm
1
a)x2 (5x3 – x – 6) = x2 .5x3 – x2.x – x2.6
= 5x5 – x3 – 6x2
b) ( x2 -2xy + y2 ).( x – y ) = x.( x2 -2xy + y2 ) – y.( x2 -2xy + y2)
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2
b) 9x2 +y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2
= (3x – y)2
c) 25a2 +4b2 +20ab = (5a)2 + 2.5 2ab + (2b)2
= (5a + 2b)2
d) x2 – x +
1
4
= x2 – 2.
1
2
x + (
1
2
)2
= (x -
1
2
)2
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy)
b) 27x3 -
1
27
= (3x)3 – (
1
3
)3
=( 3x -
1
3
)(9x2 +x +
1
9
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x +5y)
= 3x(x –y) - 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)
d) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12
= (x2 + 3x) +(4x +12)
= x(x +3 ) + 4(x + 3)
= (x + 3)( x + 4 )
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) x(x-2) + x -2 = 0
x(x – 2) +(x - 2)
(x – 2)(x + 1) = 0
Vậy x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 2 hoặc x = -1
b) 5x(x - 3) – x + 3 = 0
5x(x - 3) – ( x – 3) = 0
( x – 3)(5x – 1) = 0
Vậy x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hay x = 3 hoặc x = 1/5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
5
Viết đúng GT, KL
a) Xét tứ giác AHCK có AH
BD và CK
BD => AH // CK
xét
AHD và
CKB có : <H = <K
AD = BC
ADH CBK=
Suy ra
AHD =
CKB ( cạnh huyền - góc nhọn)
=> AH = CK
Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành
b) Xét hình bình hành AHCK, trung điểm O của đường chéo HK cũng là trung
điểm của đường chéo AC ( tính chất đường chéo hình bình hành). Do đó ba điểm
A, O , C thẳng hàng
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.