
II. ĐỀ
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TT CÁT THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CHÂ=T LƯƠ@NG HỌC KỲ I
NĂM HO@C 2020 – 2021
Môn: TOÁN – lơRp 8 THCS
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 01 trang
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1: Tích của đơn thức -2x và đa thức x2 + 1 bằng:
A. 2x3 + 2x B. -2x3 - 2x C. -2x3 + 2x D. -2x2 + 2
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn 5(x + 2) – x2 – 2x = 0 là:
A. x = 5 B. x = –2 C. x = 0 và x = 5 D. x = 5 và x = -2
Câu 3: Giá trị của m để f(x) = x3 + x2 -11x + m chia hết cho g(x) = x – 2 là:
A. m = 2 B. m = 10 C. m = 12 D. m = 22
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức
Câu 5: Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 6: Diện tích hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm là:
A. 48cm2B. 14cm2C. 24cm2D. 28cm2
Câu 7: Kết quả của phép chia
Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức
là:
A. x(x + 2)2B. 2(x + 2)2C. 2x(x + 2)2D. 2x(x + 2)
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080 B. 1800 C. 900 D. 600
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
b) x2 – y2 – 2x + 2y c) x2 – 2x – y2 + 1.
Câu 10: (2 điểm)Cho biểu thức:
2
2
2
1 1 1
a a a
Aa a a
= + −
− + −
a) Tìm điều kiện của a để Biểu thức A xác định;
b) Rút gọn biểu thức A;
c) Tìm các giá trị nguyên của a để A có giá trị nguyên.
Câu 11: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, O lần lượt là trung điểm của BC và
AB. Gọi N là điểm đối xứng với M qua O.
a) Tính diện tích tam giác ABC. Biết AC = 5cm, BC = 6cm
b) Tứ giác AMBN là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMBN là hình vuông?
Câu 12: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = 2x2 + 5y2 + 4xy – 4x + 2y + 2023.
(Thí sinh không được sử dụng máy tính và các tài liệu)
----------HẾT---------
ĐÊM CHI=NH THƯ=C