I. MA TRẬN ĐỀ
Bảng mô tả cấp độ nội dung câu hỏi
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Nhận biết thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 2: Nhận biết tập nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 3: Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Câu 4: Hiểu và lập được phương trình khi giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Câu 5: Nhận biết được tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Câu 6: Nhận biết thế nào là bấtphương trình bậc nhất một ẩn
Câu 7: Hiểu được cách giải và giải được phương trình chứa dấu giá tri tuyệt đối đơn giản.
1
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Thấp Cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: Phương trình
bậc nhất 1 ẩn C1; C2
C3 C4
Số câu hỏi 3 1 4
Số điểm 0,75 0,5 1,25đ
Số điểm 7,5% 5% 12,5%
Chủ đề 2: Bất phương
trình bậc nhất một ẩn,
phương trình chứa dấu
gttđ
C5; C6 C7 C13
Số câu hỏi 2 1 1 4
Số điểm 0,25 0,5 2,5 3,25đ
Số điểm 2,5% 5% 0 25% 0 32,5%
Chủ đề 3: Định lí Talet
trong tam giác, đường
phân giác trong tâm giác;
Tam giác đồng dạng
C8; C9 C12 C14
Số câu hỏi 2 1 1 4
Số điểm 0,5 0,5 3,0 4,0
Tỉ lệ % 5% 5% 30% 0 40%
Chủ đề 4: Hình học
không gian C10 C11
Số câu hỏi 1 1 2
Só điểm 0,25 0,5 0,75
Tỉ lệ % 2,5% 5% 7.5%
Tổng hợp kiến thức đại số C15
Số câu hỏi 1 1
Só điểm 0,5 0,5đ
Tỉ lệ % 5% 5%
Tổng số câu 8 4 2 1 15
Tổng số điểm 5,5đ 0,5đ 10đ
Tỉ lệ % 20% 20% 55% 5% 100%
Câu 8:Nhận biết được định lí Talet để viết được các đoạn thẳng tỉ lệ
Câu 9: Nhận biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng.
Câu 10: Nhận biết được thế nào là hình hộp chữ nhật
Câu 11: Hiểu cà tính được thể tích của hình họp chữ nhật
Câu 12: Hiểu được tính chất tỉ số của hai tam giác đồng dạng và tìm được diện tích của một tam
giác khi biết diện tích tam giác kia.
Phần tự luận:
Câu 13: Vận dụng được cách giải bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất
một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên truc số
Câu 14:
- Vận dụng được tính chất đường phân giác trong tam giác để tính được độ dài đoạn
thẳng
- Vận dụng được trường hợp đồng dạng của hai tam giác để chứng đẳng thức.
Câu 15: Vận dụng được kiến thức tổng hợp để giải bài toán tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
II. ĐỀ
2
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 8 THCS
( Thời gian làm bài 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất và viết
vào bài làm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B.
10
2x 1
=
+
C. x + y = 0 D.
2x 1 0
+ =
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:
A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1}
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
1
x
1x
3x
x
là:
A. x
0 B. x
3 C. x
0 và x
3 D. x
0 và x
-3
Câu 4: Một xe máy dự định chạy từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận
tốc 50km/h thì đến nơi sớm hơn dự định 1 giờ, nếu xe chạy với vận tốc 40km/h thì đến nơi muộn
hơn dự định 0,5 giờ. Nếu gọi thời gian dự định là x giờ thì ta có:
A. 50(x-1) = 40( x+0,5) B. 50(x+1) = 40( x-0,5)
C. 50(x+0,5) = 40( x-1) D. 40(x-1) = 50( x+0,5)
Câu 5: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x <2
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1
0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2
2x
Câu 7. Cho │2x-3│ = 1 thì :
A. x = 2 B. x = 1 C. x = 1 hoặc x=2 D.x=1 và x=2
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC,
),( ACNABM
theo định lý Talet ta có:
A.
NC
AN
MB
AM
B.
NC
AN
AB
AM
C.
AC
AN
MB
AM
D.
NC
AN
MB
AB
Câu 9: Cho ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, AC = 4cm. Cho A’B’C’ có
' ' 4A B cm=
,
. Hỏi ABC đồng dạng vớiA’B’C’ theo tỉ số nào?
A. 1 B.
1
2
C.
2
3
D. 2
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật là hình gồm có:
A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 12 đỉnh, 6 cạnh, 8 mặt D. Đáy là một đa giác, các mặt bên là các hình
chữ nhật.
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng: 2m, chiều dài: 4m, thể tích là: 32m3, Tính chiều
cao của hình hộp.
A. 5m B. 6m C. 2m D. 4m
3
]//////////////////////////////////////
02
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 12: Cho ∆ABC # ∆MNP theo tỉ số
2
1
. Diện tích ∆ABC băng 20 cm2 thì diện tích ∆MNP bằng
A. 10 cm2 B. 5 cm2 C. 40 cm2 D. 80 cm2
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 13: (2,5 điểm): Cho bất phương trình:
.
6
11x8
2
3x2
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. Từ đó tìm số nguyên lớn nhất
thỏa mãn bất phương trình?.
Câu 14 (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác
góc A,
D BC
.
a. Tính DB, CD?
b. Kẻ đường cao AH (
H BC
). Chứng minh rằng: AH2 = HB. HC
Câu 15: (0,5 điểm)Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa biểu thức.
D = x4 – 6x3 + 10x2 – 6x + 9
............Hết............
4
Đề khảo sát gồm có 2 trang
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN HỌC KÌ I LƠP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án D B C A A C C A B B D D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( điểm)
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu 13
2,5
điểm
.
6
11x8
2
3x2
6x – 9 > 8x – 11 0,5đ
2x < 2 0,5đ
x < 1 0,25đ
Do đó tập nghiệm của bất phương trình là S =
1xx
0,25đ
Biểu diễn trên trục số:
0,5đ
Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 0 0,5đ
Câu 14
3 điểm
A
B
HC
6cm
8cm
1 2
1
2
D
Câu a.
+ Trong tam giác ABC vuông tại A ta có BC2 = AB2 + AC2 ( theo Đ/l
Pitago)
Mà AB= 8cm, AC = 6cm nên BC2 = 82 + 62 = 100 suy ra BC = 10cm
+Trong tam giác ABC vuông tại A có AD là phân giác của góc A nên ta
có:
DB AB
=
DC AC
( Theo tính chất đường phân giác trong tam giác)
Thay số tính DB =
7
40
cm; DC =
7
30
cm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu b.
+ C/m:
HACB
+ C/m:
0
12
90 HH
0,5đ
0,25đ
0,25đ
5
0)//////////////////////////////////////