I. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nhân, chia
đa thức
-Nhận biết
được các hằng
đẳng thức.
C1
- Thực hiện được
phép tính chia
đơn thức cho đơn
thức, đa thức cho
đa thức
- nhân đa thc
vi đa thc
C2, C8, C9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
2
15%
4
2,5
30%
2. Phân thức
đại số
- Nhận biết
phân thức đối
của phân
thức .
C3
- Hiểu được quy
tắc rút gọn phân
thức.
C4
-Vận dụng phép
công trừ về
phân thức để
rút gon biểu
thức
C10
Vận dụng linh
hoạt các
phương pháp
để rút gọn biểu
thức
C12
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
2,0
17,5%
1
1
10%
4
3,5
32,5%
3. Tứ giác
- Nhận biết
tổng các góc
của tứ giác.
C5
- Hiểu được các
dấu hiệu nhận
biết.
C7 a, b
- Vận dụng các
dấu hiệu nhận
biết để c.m một
tứ giác là hình
chữ nhật
C11 a
- Vận dụng các
dấu hiệu để
chứng minh tứ
giác là một
hình đặc biệt .
C11c
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
1
1,0
10%
1
1,0
7,5%
5
2,75
25%
4. Đa giác,
diện tích đa
giác
Biết được diện
tích của tam giác
C6
Vận dụng các
phép biến đổi
tính diện tích
hinh chữ nhật
C11b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
1,0
10%
2
1,25
12,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
5
1,25
12,5 %
2
1,5
15 %
4
4,75
47,5%
2
1,75
17,5%
16
10,0
100%
II. ĐỀ
1
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 8 THCS
( Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (2 đ )
(Em hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.và viết vào bài làm)
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đõy ?
A. (x + 3)2B. (x + 5)2C. (x + 9)2D. (x + 4)2
Câu 2: Kết quả của phép chia 24x4y3z : 8x2y3 là:
A. 3x2y B. 3x2z C. 3x2yz D. 3xz
Câu 3: Phân thức đối của phân thức
2x 3
x
là phân thức nào?
A.
2 3x
x
B.
3x 2
x
C.
3 2x
x
D.
x
2x 3
Câu 4 Kết quả rút gọn của phân thức
( )
( )
2
3 4
2 5
8x y x y
12x y x y
là:
A.
( )
4xy x y
3y
B.
( )
2x x y
3y
C.
4x
3y
D. Một kết quả khác
Câu 5: Tứ giác MNPQ có
0 0 0
ˆ ˆ ˆ
120 ; 80 ; 110M N P
= = =
, số đo
ˆ
Q
bằng:
A. 500B. 600C. 900D. 1000
Câu 6 Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 6 cm2B. 10 cm2C. 12 cm2D. 15 cm2
Câu 7 Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng
A B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng
nhau và không song song a - 1) là hình bình hành
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng
900b - 2) là hình thang cân
3) là hình chữ nhật
Phần II- Tự luận (8 đ )
Câu 8: (1,0 đ) Thực hiện phép nhân
( )
( )
2
1 2x x x
Câu 9(1 đ) Thực hiện phép chia
Câu 10(2 đ) : Cho biểu thức
4
8
42
2
42
2
2
x
x
x
x
x
P
Rút gọn biểu thức P ?
Câu 11 (3,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của BC .
Kẻ ME // AB .(E
AC) ,MD //AC (D
AB )
a ) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
2
ĐỀ CHÍNH THỨC
b) Tính diện tích tứ giác ADME ,biết AM = 5cm , AB = 6 cm .
c) Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác ADME trở thành hình vuông .
Câu 12: (1đ) Rút gọn phân thức
A=
acbcabcba
abccba
222
333
3
............Hết............
Đề khảo sát gồm có 2 trang
I. HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
3
TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG NĂM HỌC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN HỌC KÌ I LƠP 8
Phần I. Trắc nghiệm : 2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C B A A
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
4
Câu 7 Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:
A B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng
nhau và không song song a - 2 1) là hình bình hành
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng 900b -3 2) là hình thang cân
3) là hình chữ nhật
5