
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 8; NĂM HỌC 2020 – 2021
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phươn
g trình
bậc
nhất
một ẩn
Nhận
biết
được
phương
trình,
nghiệm
của
phương
trình.
- Hiểu
khái
niệm về
hai
phương
trình
tương
đương
- Hiểu
định
nghĩa
phương
trình
bậc
nhất: ax
+ b =
(x là
ẩn; a, b
là các
hằng
số, a
.
- Hiểu
được
nghiệm
của
phương
trình
bậc
nhất
Vận
dụng
được
kiến
thức để
giải
phương
trình
chứa ẩn
ở mấu
(phươn
g trình
tích) và
giải bái
toán
bằng
cách
lập
phương
trình.
Vận
dụng
kết hợp
kiến
thức để
giải
toán có
liên
quan về
biểu
thức
hữu tỉ.
Số câu
hỏi 22121
8
Số
điểm 0,5 0,5 0,25 0, 75 1,0
3,0
Bất -Nhận Hiểu

phươn
g trình
bậc
nhất
một ẩn
biết
được
bất
đẳng
thức.
-Nhận
biết bất
phương
trình
bậc
nhất
một ẩn
và
nghiệm
của nó,
hai bất
phương
trình
tương
đương
đơn
giản.
được
bất
phương
trình
bậc
nhất
một ẩn
và biểu
diễn tập
nghiệm
trên
trục số.
Số câu
hỏi 4 2
6
Số
điểm 1,0 1,0
2,0
- Định
lí Ta-
lét
trong
tam
giác.
- Tam
giác
đồng
dạng.
-Nhận
biết
đoạn
thẳng tỉ
lệ qua
định lí
Talet,
tính
chất
đường
phân
giác.
-Nhận
biết góc
tương
ứng, tỉ
số đồng
- Hiểu
các
định
nghĩa:
Tỉ số
của hai
đoạn
thẳng,
các
đoạn
thẳng tỉ
lệ.
- Hiểu
định
nghĩa
hai tam
giác
vận
dụng
kết hợp
kiến
thức để
tính độ
dài
đoạn
thẳng
hoặc
chứng
minh
đẳng
thức
hoặc ...

dạng. đồng
dạng.
- Hiểu
các
định lí
về:
+ Các
trường
hợp
đồng
dạng
của hai
tam
giác.
+ Các
trường
hợp
đồng
dạng
của hai
tam
giác
vuông.
Số câu
hỏi 4 2 1 1
8
Số
điểm 1,0 0,5 1,0 1,0
3,5
Hình
hộp
chữ
nhật.
- Nhận
biết số
mặt
(đỉnh,
cạnh)
của
hình
hộp
chữ
nhật.
- Nhận
biết
được
đường
thẳng
song
Tính
được
diện
tích
xung
quanh
và thể
tích của
hình
hộp
chữ
nhật,
hình
lập
phương
, hình

song
với mặt
phẳng
(hai
mặt
song
song)
lăng trụ
đứng.
Số câu
hỏi 2
2 4
Số
điểm 0,5
1,0 1,5
T số
câu 12 8
6 26
T số
điểm 3,0 3,25
3,75 10,0
Tỉ lệ % 30% 32,5% 37,5% 100%

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS YÊN LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHÂZT LƯƠ]NG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HO]C 2020 – 2021
Môn: Toán – lơXp:8
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 03 trang
ĐỀ 1:
I.TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). Chọn một trong các chữ A; B; C; D đứng trước câu
trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 16) ghi vào bảng dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1: Phương trình x – 5 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. – x – 5 = 0 B. x =
5
C. x = 5 D. x + 5 = 0
Câu 2: Phương trình x – 2 = 2 có tập nghiệm là:
A. S =
{ }
4
−
B. S =
{ }
2
C. S =
{ }
3
D. S =
{ }
4
Câu 3: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 1 = 2 B. 5x – 4 = 0 C. D. x2 + x = 2
Câu 4: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x – 4 = 0 B. 2x = 6 C. x – 1 = 3 D. –2x = 6
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 5 + 2x
0
là:
A. {x / x
2
5
}B. {x / x
2
5
}C. {x / x
2
5
}D. { x / x
2
5
}
Câu 6: Bất phương trình x – 5 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. – x – 5 > 0 B. x <
5
C. x > 5 D. x + 5 < 0
Câu 7: Cách viết nào sau đây không phải là bất đẳng thức?
A. 5 > 4 B. x = 2 C. –5 < – 4 D. a > b

