CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Thấp cao
Phép nhân đa
thức
Nắm vững
được quy tắc
nhân đơn thức
với đơn thức,
đa thức với đa
thức
Số câu TN:1
Số điểm 0,25 0,25
Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ
Nhớ và viết
được các hằng
đẳng thức
đáng nhớ.
. Vận dụng các hằng đẳng
thức khai triển hoặc rút
gọn các biểu thức
Số câu TN: 2 TL: 2
Số điểm 0,5 1,5 2
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Phân tích được đa
thức thành nhân tử
bằng các phương
pháp cơ bản, trong
trường hợp cụ thể
Phân tích được đa thức
thành nhân tử bằng các
phương pháp cơ bản,
trong trường hợp cụ thể
Số câu TN: 1 TL : 3
Số điểm 0,25 3,5 3,75
Phép chia đa
thức
Thực hiện được phép
chia đơn thức cho
đơn thức, đa thức cho
đơn thức, đa thức cho
đa thức
Số câu TN: 1
Số điểm 0.25 0,25
2. Đường TB
của tam giác
Biết ĐN, đl
đường TB của
tam giác
Vận dụng được định
lí đường TB của tam
giác
Hình
thang,Hình
bình hành, hình
chữ nhật
Biết các tính chất,
dấu hiệu nhận biết về
hình thang,hình bình
hành, hình chữ nhật
Vận dụng được các kiến
thức về HBH, HCN để
giải và chứng minh
được các BT
Số câu TN: 3 TL: 2 TL :
1
Số điểm 0,75 2,25 0,75 3,75
Tổng số câu 3 5 7 1 10
Tổng điểm 0,75 1,25 7 1 10
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ..THCS YÊN MỸ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHÂRT LƯƠVNG GIỮA KỲ I
NĂM HOVC 2020 – 2021
Môn: Toán – lơRp 8 - THCS YÊN MỸ
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 02 trang
Phần 1: Trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Thực hiện phép nhân -5x (2x - 5) ta được kết quả là:
A.
2
10 25x x+
B.
2
10 25x x
C.
2
10 25x x +
D.
2
10 25x x
Câu 2: Để biểu thức P =
2 2
9 ...... 49x y +
viết được thành bình phương của một hiệu thì
đơn thức cần điền trong dấu …. là
A.21xy B. 42xy C.
2 2
21x y
D.
2 2
42x y
Câu 3.Thu gọn biểu thức
3 3 2
( ) ( ) 6a b a b ab + +
ta được kết quả là
A.
3 2
2 6a ab+
B.
C.
2 2
2 6a ab
D .
3
2a
Câu 4: Phân tích đa thức
2 2
2 1x y y +
thành nhân tử ta được kết quả là
A.(x-y-1)(x-y+1) B. (x-y+1)(x+y-1)
C.(x-y-1)(x+y+1) D. (x-y-1)(x+y-1)
Câu 5: Tất cả các số tự nhiên n để đơn thức
3
2
n
x y
chia hết cho đơn thức
3
4
n
x y
A. n=3 B. n
3 C . n > 3 D . n
3
Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD) .Biết góc A =
110
Số đo góc D bằng
A .
110
B.
80
C.
70
D.
55
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? Trong hình bình hành
A. Các cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng
nhau
C .Các góc đối bằng nhau D. Các cạnh đối song song
Câu 8: Một hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo bằng
A. 14cm B. 10 cm C. 7cm
D. 5cm
II - Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức:
1) A =
2 2
77 2.77.23 23+ +
2) B =
3 2
9 27 27x x x+ + +
với x = 47
Câu 2: ( 3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 4x2 -12x
2) 8x(x-1) +10(1-x)
3)
3 3 3
3x y z xyz+ +
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết
1)
2
10 25x x =
2)
2
6 8 0x x + =
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD và CD = 2AB.Gọi M là trung điểm của CD
1) Chứng minh tứ giác ABMD là hình chữ nhật và AM= BD
2) Vẽ DH cắt AC tại H ( H không trùng với A và C) Gọi N và I lần
lượt là trung điểm của DH và HC . Tứ giác ABIN là hình gì? Tại sao?
3) Giả sử DH vuông góc với AC. Ch ng minh .
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS YÊN MỸ.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠVNG GIỮA KỲ I
NĂM HOVC 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D B A C B D
Phần II. Tự luận:
Câu Ý Nội dung Điểm
1
(1,0
điểm)
1
.
A = 772 + 2.77.23 + 232
= (77 + 23)20,25
=1002 0,25
2
.
Ta có B = x3 + 9x2 + 27x + 27
= (x+3)20,25
Thay x = 47 ta được B = (47 + 3)3 = 5030,25
2
(3,0
điểm)
1
.4x2 – 12x = 4x(x – 3) 0,5
2
.
8x(x – 1) + 10(1 – x) = 8x(x – 1) – 10(x – 1) 0,5
= (x – 1)(8x – 10) 0,5
= 2(x – 1)(4x – 5) 0,25
3
.
x3 + y3 + z3 – 3xyz
= x3 + y3 + 3xy(x+y) + z3 – 3xyz – 3xy(x+y)
= (x+y)3 + z3 – 3xy(x + y + z) 0,5
= (x+y+z)[(x+y)2 – (x+y).z + z2 – 3xy)] 0,5
= (x+y+z)(x2 + y2 + z2 – xy – xz - yz) 0,25
3
(1,0
điểm)
1
.
x2 10x = –25
x2 10x + 25 = 0
(x - 5)2 = 0
0,25
x - 5 = 0
x = 5. Vậy x = 5 0,25
2
.x2 – 6x + 8 = 0
x2 – 2x – 4x + 8 = 0
x(x – 2) – 4(x – 2) = 0
(x – 2)(x – 4) = 0
0,25
2 0 2
4 0 4
x x
x x
= =
= =
0,25
Vậy x = 2 ; x = 4
4
(3,0
điểm) Hình vẽ.
N
I
H
M
D
C
B
A
1
.
Ta có ABCD là hình thang
AB//CD hay AB // DM 0,25
Vì M là trung điểm của CD nên
DM CD
1
=2
AB CD
1
=2
AB = DM
0,25
Tứ giác ABMD có AB // DM, AB = DM
Tứ giác ABMD là hình bình
hành (dấu hiệu nhận biết)
0,25
Lại có
0
A 90=
ABMD là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) 0,25
AM = BD (tính chất hình chữ nhật) 0,25
2
.
Xét
DHC có: N là trung điểm của DH (gt)
I là trung điểm của HC (gt)
NI là đường trung bình của
DHC
0,25
1
NI / / DC; NI = DC
2
(t/c) 0,25
1
AB / / DC; AB = DC
2
AB / / NI; AB = NI
.0,25
Tứ giác ABIN là hình bình hành (tứ giác có hai cạnh đối song song
và bằng nhau)
0,25
3
.
Ta có tứ giác ABIN là hình bình hành
AB // IN (t/t) mà AB
AD
IN
AD
0,25
ADI có DH
AI và IN
AD, DH cắt IN tại N
N là trực tâm của tam giác
AN
DI 0,25
Mà AN // BI ( hai cạnh đối của hình bình hành ABIN)
BI
DI hay
0
BID 90 .=
0,25
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.