SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA CHÂT LƯƠNG HỌC KỲ II
NĂM HOC 2020 – 2021
Môn:Toán – lơp 8 THCS
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 2 trang
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Thấp Cao Cộng
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
Nhận biết
được
phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
Hiểu
nghiệm và
tập
nghiệm,
điều kiện
xác định
của
phương
trình,
Giải được
các
phương
trình đưa
được về
dạng
ax+b=0;
phương
trình tích,
phương
trình chứa
ẩn ở mẫu
Vận dụng
được các
bước giải
toán bằng
cách lập
phương
trình
Số câu hỏi 1 3 1 1 6
Số điểm 0,25 0,75 1,5 4
Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 0 15% 15% 40%
Chủ đề 2:
Bất
phương
trình bậc
hai một ẩn
Nhận biết
được bất
đẳng thức,
bất phương
trình bậc
nhất 1 ẩn,
giá trị tuyệt
đối.
Hiểu
nghiệm
của bất
phương
trình.
Hiểu được
ý nghĩa và
viết đúng
các dấu <,
>, ≤, ≥ khi
so sánh 2
số
Giải được
bất phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
và biết
biểu diễn
tập nghiệm
của bpt
trên trục số
Số câu hỏi 2 2 1 5
Số điểm 0,5 0,5 1 2
Số điểm 5% 5% 0 10% 0 20%
Chủ đề 3:
Định lí
Talet
trong tam
giác,
Tam giác
đồng dạng
Nhận ra
được định
lí talet, tính
chất đường
phân giác,
góc tương
ứng, tỷ số
đồng dạng
trong bài
toán
Hiểu được
mối quan
hệ liên
quan đến tỉ
số đồng
dạng, tỉ số
hai đường
cao, tỉ số
diện tích
của tam
giác đồng
dạng
Vận dụng
được định
lí talet và
tính chất
đường
phân giác,
các trường
hợp đồng
dạng để
giải toán
Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5
Số điểm 0,25 0,25 1,5 0,25 1 3,25
Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 15% 2,5% 10% 0 32.5%
Chủ đề 4:
Hình lăng
trụ, hình
chóp đều
Nhận biết
các loại
hình, số
đỉnh, số
cạnh
Tính toán
các yếu tố
theo công
thức
Số câu hỏi 1 1 2
Só điểm 0,25 0,75
Tỉ lệ % 2,5% 0 0 0.5 0 7.5%
Tổng số
câu 5 7 6 20
Tổng số điểm 1.25 3.0 5.75 10
Tỉ lệ % 12.5% 30% 52.5% 100%
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:
A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1}
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3
Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình có một nghiệm duy nhất là :
A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1 D. x >–1
Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x <2
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 10: Nếu MNPDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. . D.
Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
2
Bài 1: (2,5 điểm):
a) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0
b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 2: (1,5 điểm):
Một ca xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ ngược dòng từ bến B về bến A mất 5
giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,.
a. Tính ?
b. Kẻ đường cao AH ().
Chứng minh rằng: .
c.Tính
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HỌC KỲ II
NĂM HOC 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B C B D A C A C A D A
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm):
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0
3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 (0,5đ)
x = 2/3 hoặc x = -5/4 ( 0,75đ)
Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2/3, x= -5/4. (0,25đ)
b)
6x – 9 > 8x – 11
2x < 2
x < 1 ( 0,25 điểm)
Vậy S = ( 0,25 điểm)
Biểu diễn trên trục số:
( 0,5 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm):
Gọi x là khoảng cách giữa hai điểm A và B (điều kiện x>0) ( 0,5đ)
Lập được phương trình x/4 -2 = x/5 + 2 (0,5đ)
Giải tìm được x = 80. Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km. ( 0,5đ)
Bài 3: (3 điểm): vẽ hình đúng 0,5đ
a. AD là phân gc góc A của tam giác ABC nên:
b. Xét AHB và CHA có: , (cùng phụ với )
Vậy AHB CHA (g-g)
c. AHB CHA 0,25đ
AHB CHA nên ta có: 0,25đ
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
4