I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TổngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết
nghiệm của
phương trình
bậc nhất 1 ẩn
Tìm được
ĐKXĐ của
pt chứa ẩn
ở mẫu.
Giải
được pt
bậc
nhất 1
ẩn, pt
tích,pt
chứa ẩn
ở mẫu.
Giải bài
toán
bằng
cách
lập PT
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
3
1,5
15%
1
1
10%
6
3
30%
2.
Bất phương
trình bậc
nhất 1 ẩn.
Nhận biết
nghiệm của
bất phương
trình bậc nhất
1 ẩn
Tính chất
của bất
đẳng thức
Giải
bpt bậc
nhất
một ẩn,
Vận
dụng
các tính
chất
của bđt
để
chứng
minh
bđt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1,0
10%
1
1
10%
4
2,5
25%
3.
Phương
trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối
Giải
được pt
chứa
dấu giá
trị tuyệt
đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4.
Tam giác
đồng dạng,
diện tích
tam giác
Nhận biết tính
chất của
đường phân
giác trong tam
giác.
Nhận biết
được dấu
hiệu đồng
dạng của
các tam
giác đặc
biết
Vẽ
được
hình
Chứng
minh
tam
đồng
dạng.
. Áp
dụng
các tỉ
số đồng
dạng
chứng
minh
đẳng
thức,
tính
diện
tích
tam
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
2
2%
5
3,5
35%
5.
Diện tích,
thể tích hình
hộp chữ
nhật, hình
lập phương.
Tính được chiều cao
hình hộp chữ nhật
biết thể tích.
Tính được
diện tích
toàn phần
biết thể
tích hình
lập phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
4
1,0
10%
1
1,0
10%
1
0,25
2,5%
7
5,0
50%
2
2
20%
18
10
100%
II. ĐỀ
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHÂ.T LƯƠ1NG HỌC KỲ II
NĂM HO1C 2020 - 2021
Môn: Toán - LơYp 8 THCS
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a
0) có nghiệm duy nhất là :
A. x =
a
b
B. x =
b
a
C. x =
a
b
D. x =
b
a
Câu 2. Khẳng định nào “đu.ng”
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 3. Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 - 2x < 2x - 1 B. x + 3
0 C. x + 7 > 10 + 2x D. x - 3 > 0.
Câu 4. Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
A.
AC
AB
DC
DB
B.
AC
DC
BD
AB
C.
AB
AC
DC
BD
D.
DB
DC
AC
AB
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình
2
13
2 1 x
x=
+
là :
A. x 0 B. x
1
2
và x 0 C. x R D.
Câu 6. Nếu
ba
thì
2a
2b
. Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C.
D.
Câu 7. Hình lập phương có thể tích 512 cm3 thì có diện tích toàn phần là:
A. 512 cm2 B. 384 cm2 C. 484 cm2 D. kết quả khác
Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 8cm; 6cm và 576cm3 . Chiều
cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm ) Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 - 3x
b) 3x - 15 = 2x(x - 5)
c)
2
1 3 2
2 2 4
x x x
x x x
=
+
ĐÊ CHINH THƯC
d)
5 3 1x x = +
Bài 2 (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
15 6 5
3
x
Bài 3 (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một đội dự định mỗi ngày khai thác được 50 tấn than. Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi
ngày đội đã khai thác được 57 tấn. Do đó không những đội đã hoàn thành công việc trước 1 ngày mà còn
vượt mức 13 tấn. Hỏi theo dự định đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?
Bài 4 (3,0 điểm) Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH, đường trung tuyến AM.
a) Chứng minh rằng :
ABC
đồng dạng
HBA
b) Chứng minh rằng : AH2 = BH.CH
c) Tính diện tích của
AMH
biết BH = 4cm, CH = 9 cm.
Bài 5 (1,0 điểm) Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng :
( )
2 2
2 2
1 1
4 4
4
a b a b
+ +
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠ1NG HỌC KỲ II
NĂM HO1C 2020 - 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm
Câu 12345678
Đáp án B B C A C D B D
II. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1.a
a) Ta có
7 + 2x = 22 - 3x
2x + 3x = 22 - 7
5x = 15 0,25
x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 0,25
1.b
b) 3x - 15 = 2x(x - 5)
(x - 5)(3 - 2x) = 0 0,25
x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0
x = 5 hoặc x =
3
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {
3
2
; 5} 0,25
1.c
c) ĐKXĐ: x
2
( 1)( 2) ( 2) 3 2
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
x x x x x
x x x x x x
+
=
+ + +
2 2
3 2 2 3 2x x x x x + = +
0,25
5 2 3 2 5 3 2 2 2 0 0x x x x x x
+ = + + = = =
(Thỏa mãn)
Vậy S = { 0}
0,25
1.d
5 3 1x x = +
(1)
TH1 :
5 0x
x
5
5x
= x - 5