I/ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
1. Nhân đa
thức
Thực hiện được
phép nhân đa
thức.
Số câu 1 1
Số
điểm 0,5 0,5 =
5%
2. Những hằng
đẳng thức
đáng nhớ
Nhớ và viết
được các HĐT.
Dùng HĐT triển
khai và vận dụng
giải toán tính
nhanh, tìm x.
Số câu 1 2 3
Số
điểm 0,5 3,5 4 =
40%
3. Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Phân tích được
đa thức thành
nhân tử bằng
các phương
pháp cơ bản
Số câu
Số
điểm
1
31
3 =
30%
4. Tứ giác lồi
Biết định lí về
tổng các góc
trong một tứ
giác.
Số câu 1 1
Số
điểm 0,5 0,5 =
5%
5. Hình thang.
Hình thang
cân. Hình bình
hành
Hình chữ nhật
Vận dụng được
định nghĩa, tính
chất hình bình
hành để giải bài
tập chứng minh
1
1,5
1
1,5 =
15%
6. Đối xứng
trục. Đối xứng
tâm
Biết thế nào là
tâm đối xứng
của một hình.
1
0,5
1
0,5 =
5%
Tổng số câu 3 3 2 8
Tổng số điểm
1,5 4 4,5 10
Tỉ lệ
15% 40% 45% 100%
II/ ĐỀ
TRƯỜNG THCS TRỰC TUẤN ĐỀ KIỂM TRA CHÂCT LƯƠFNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HOFC 2020 – 2021
Môn: Toán – lơIp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 2 trang
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tích của đa thức và đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 2: Tất cả các giá trị của thỏa mãn là:
A. 0 B. 2 C. -2;2 D. 0;-2;2
Câu 3: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho và , giá trị của là:
A. 4 B. 16 C. 21 D.36
Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hình thang ABCD có hai đáy là BC và AD; có. Khi đó ta có:
A. B. C. D.
Câu 7: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:
A. MN =PQ và MQ // NP B. MN =PQ và MP = NQ
C. MN =PQ và MQ // NP D. và
Câu 8: Độ dài đường trung bình của hình thang có hai đáy 10cm, 26cm là:
A. 15cm B. 18cm C. cm D. 16cm
Phần II - Tự luận (8 điểm).
Câu 1. ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
Câu 2 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 + 6x2 + 9x
b) x2 – 49 + y2 - 2xy
c) m4 + m2 + 1
Câu 3 (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Qua H kẻ các đường thẳng vuông góc với
AB tại E, vuông góc với AC tại F.
1) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
2)Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh E đối xứng với F qua O
3) Gọi M là trung điểm của HC.Kẻ MI song song AH (I thuộc AC),gọi K là điểm đối xứng
của I qua M. Chứng minh BO vuông góc với AM
Câu 4 ( 1 điểm): Cho a, b > 0 var
TiInh giaI tris cuta biêtu thưIc: P =
----------HẾT---------
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TRỤC TUẤN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠFNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HOFC 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B B D A A B
II/ Tự luận:
CÂU ĐACP ACN ĐIÊbM
1
a) 0,5đ
b) 0,75đ
c) 0,75đ
2
a) x3 + 6x2 + 9x = x(x+3)20,5đ
b) x2 – 49 + y2 - 2xy = (x-y+7)(x-y-7) 0,75đ
c) m4 + m2 + 1 = (m2+m+1)(m2-m+1) 0,75đ
3
HV
1
Tứ giác AEHF có: (gt) nên là hình chữ nhật
2 Vi O là trung điểm của đường chéo AH của hình chữ nhật AEHF nên O
là cũng là trung điểm của đường chéo EF E đối xứng với F qua O
3
AO = OH, HM = HC (gt) nên OM là đường trung bình cùa AHC
MO// AC
Lại có AC AB(gt) Nên MO AB
ABM có AH BM và MO AB nên O là trực tâm của ABM
Suy ra BO AM
7
VơIi a = 1 suy ra 1 = b2, b > 0. Do đoI, b = 1.
Vâsy, P = 12011 + 1 2015 = 1 + 1 = 2.
0,25
0,25
0,25
0,25
HS chứng minh cách khác đúng thì cho điểm theo thang điểm từng câu
----------HẾT---------