ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MÔN: Toán 9
Đề 15
Câu 1: (1,5đ)
Cho hình vẽ. Tính số đo cung BmC, BnC
Câu 2: (4,5đ)
Cho hình vẽ, biết đường tròn tâm O bán kính 2cm,
AmC
= 400,
BnD
= 1000
a. Tính
AMC , ANC
b. Tính độ dài cung AmC
c. Tính diện tích hình quạt BnDO
d. Chứng minh : NA . ND = NC . NB
Câu 3: (4đ)
Cho điểm M cố định nằm ngoài đường tròn (O). Ktiếp tuyến MA, MB (A,B là tiếp
điểm)
a. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b. Vcát tuyến bất kỳ MCD. Chứng minh: MA2 = MB2 = MC . MD
c. Gọi Itrung điểm của CD. Chứng minh I thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB.
d. Khi cát tuyến MCD thay đổi thì điểm I chạy trên đường nào.
70°
nm
C
O
B
n
m
N
C
A
D
B
M
O
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu ý Nội dung Điểm
1
(1,5đ)
0
BmC BOC 70
0,75
0 0 0
BnC 360 70 290
0,75
2
(4,5đ)
a.
0 0
0
sdBnD sdAmC
AMC 2
100 40
30
2
0,75
0 0
0
sdBnD sdAmC 100 40
ANC 70
2 2
0,75
b.
AmC
Rn .2.40 4
l cm
180 180 9
1,0
c.
2
2
q(BnDO)
.R .n .2.100 10
S cm
360 180 9
1,0
d.
CM được :
ANB
CND
Suy ra hệ thức : NA . ND = NC . NB
0,5
0,5
3
(4đ) a.
Theo t/c tiếp tuyến
OA MA,OB MB
0
MAO MBO 90
Vậy tứ giác MAOB nội tiếp đường
tròn đường kjính MO.
0,5
0,5
b.
C/m được :
MAC
MDA
Suy ra hệ thức : MA2 = MB2 = MC . MD
0,5
0,5
c.
Có IC = ID
OI
CD (T/C đường kính và dây)
0
MAO MBO MIO 90
Nên A, I, B thuộc đường tròn đường kính MO
Vậy I thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB.
0,5
0,5
d.
0
MIO 90
, M và O cố định.
Nên I thuộc đường tròn đường kính MO.
0,5
I
B
C
A
O
M
D
n
m
N
C
A
D
B
M
O
Giới hạn: Khi C
A thì I
A
Khi C
B thì I
B
Vậy I thuộc cung tròn của đường tròn
đường kính MO nằm trong đường tròn
tâm O.
0,5
I
B
C
A
M
O
D