MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Phòng GD&ĐT Thành phố Huế KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn Hình học lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ MỨC ĐỘ Thông hiểu Tự luận Vận dụng Tự luận Nhận biết Tự luận
Chương I Đoạn thẳng Bài 1 4,5
- Điểm. Đường thẳng - Ba điểm thẳng hàng - Đường thẳng đi qua 2 điểm - Tia - Đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng - Khi nào thì AM+MB=AB - Trung điểm của đoạn thẳng
TỔNG SỐ Bài 2 3,5 1 bài 1 bài 3,5 4,5 Bài 3 2 1 bài 2 1 bài 4,5 2 bài 5,5 3 bài 10
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 45% nhận biết; 35% thông hiểu; 20% vận dụng 1,
tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài kiểm tra gồm 3 bài. c) Cấu trúc câu hỏi: số lượng câu hỏi là 8 câu.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (4,5 điểm) Cho đường thẳng xy. Lấy các điểm A,B,C thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Lấy điểm D không thuộc đường thẳng xy. a) Vẽ đoạn thẳng AD, tia DB, đường thẳng CD. b) Hai tia CD và DC có phái là hai tia đối nhau không? Tại sao? c) Điểm B thuộc các đoạn thẳng nào? Bài 2: (3,5 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.
a) Trong ba điểm O, A ,B ,điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?. b) Tính AB c) Vẽ Oy là tia đối của tia Ox,lấy C Oy
sao cho OC = OA. So sánh AB và
AC
d) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng CB không? Vì sao?
Bài 3: (2 điểm) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 12cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A; B và MB-MA=6cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA, đoạn thẳng MB.
Phòng GD&ĐT Thành phố Huế KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn Hình học lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 2 trang)
Phòng GD&ĐT Thành phố Huế KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn Hình học lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung Bài 1
y
x
A
C
B
D
Điểm 3 0,5 1 Ý a b c
2
y
x
C
O
A
B
a b
Hai tia CD và DC không phải là hai tia đối nhau vì hai tia CD và DC không chung gốc Điểm B thuộc các đoạn thẳng sau: Đoạn thẳng AB, đoạn thằng AC, đoạn thằng BC,đoạn thẳng BD Trên tia Ox, OA =2cm, OB = 6cm ,Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Vì điểm A nằm giữa O,B nên: OA + AB = OB Thay OA = 2cm OB = 6cm Ta có 2 + AB = 6 AB 6 2 AB 4(cm)
nên điểm O nằm giữa
c
nên điểm A nằm giữa d 0,25 0,25 1 1 1
Vì Ox, Oy là hai tia đối nhau mà A Ox;C Oy hai điểm C,A. Do đó ta có: CO + OA = CA Thay CO = 2cm OA =2cm Ta có 2 + 2 = CA CA = 4cm Vậy AB = AC = 4cm Vì Ax, Ay là hai tia đối nhau mà C Ay, B Ax hai điểm C,D. (1) Mà AB = AC = 4cm (2) Từ (1) và (2) suy ra A là trung điểm của CB
3 2
Vì M nằm giữa A,B nên: AM + MB = AB Mà AB = 2cm Nên AM + MB =12 (1) Ta lại có MB – MA = 6 (2) Từ (1) và (2) suy ra: MB = (12 + 6):2 = 9 (cm) MA 12 9 13(cm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Phòng GD&ĐT Thành phố Huế KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn Số học lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ Nhận biết Tự luận MỨC ĐỘ Thông hiểu Tự luận Vận dụng Tự luận Tập hợp
-Tập hợp các số tự nhiên -Ghi số tự nhiên Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Chương I Ôn tập và bổ túc số tự nhiên
Bài 8 2 -Phép + và phép x -Phép trừ và phép chia -Thứ tự thực hiện các phép tính Lũy thừa
TỔNG SỐ Bài 1 1 Bài 2 1 Bài 3 1 Bài 4 Bài 6 Bài 7 3 1 Bài 5 1 5 bài 5 2 bài 3 1 bài 2 1 bài 1 1 bài 1 1 bài 1 4 bài 6 1 bài 1 8 bài 10
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 50% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng 1,
tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài kiểm tra gồm 8 bài. c) Cấu trúc câu hỏi: số lượng câu hỏi là 14 câu.
ĐỀ CHÍNH THỨC
bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp
Phòng GD&ĐT Thành phố Huế KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn Số học lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
4
A x N / x
. Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập
...................
...................
a. b c a b .c
0;m n)
35 8
Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp Bài 2: (1 điểm) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 17; 25. Bài 3: (1 điểm) M a;b;c Cho tập hợp hợp con đó có hai phần tử. Bài 4: (1 điểm) Viết tiếp vào vế phải để được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a) b) Bài 5: (1 điểm) Viết tiếp vào vế bên phải để được các công thức tính lũy thừa a) m n .......................... a .a b) m n ..........................(a a : a Bài 6: (2 điểm) Tính hợp lý a) 186 235 14 135 b) 65.35 65.65 c) 25.7.5.4.2 100 : 2. 52 d) Bài 7: (1 điểm) Tìm x biết: a) 3x 35 40 b) x 28 : 3 50 Bài 8: (2 điểm) Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số chia và số bị chia.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 2 trang)
Phòng GD&ĐT Thành phố Huế KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn Số học lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
A 0;1; 2;3; 4
Nội dung Ý Bài 1 Điểm 1
2
XVII: 17 XXV: 25 Tập hợp con của tập hợp
C
B
a b 3 0,5 0,5 1
M a; b; c b; c
; phần tử là ; sao cho mỗi tập hợp con coa hai a; c
A a; b ab ac
ac bc
a. b c a b .c
4
m n a .a m a : a
a m n a m n n
5
0; m n)
(a
186 235 14 135
(186 14)
(235 135)
200 100
300
65.35 65.65
6
65.(35 65)
65.100
6500
25.7.5.4.2
(25.4).(5.2).7
100.10.7
7000
0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25
a b a b a b c d
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
35 8
100 : 2. 52
100 : 2 52 27
100 : 2.25
100 : 50 2 3x 35 3x 3x x
7 a
x
25
40 40 35 75 75 : 3
b
x 150 28
x 122
x 28 : 3 50 x 28 50.3 x 28 150 0,25 0,25 0,25 0,25
8
Số bị chia Số chia 4 lần số chia là 72 72 8 64 Số chia là 64 : 4 16 Số bị chia là 72 16 56 0,5 0,5 0,5 0,5