KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HKI
MÔN HOÁ HỌC LỚP 12- BÀI S6
Thời gian làm bài 1 tiết - Scâu trắc nghiệm: 30 câu.
Câu 1: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất thể hoà tan
hoàn toàn hp kim trên thành dung dịch là
A. Dung dch NaOH. B. Dung dch H2SO4 đặc, nguội.
C. Dung dch HCl. D. Dung dch HNO3 loãng.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học?
A. Ngâm Zn trong dung dch H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Để mt vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
C. n lợp nhà b y sát sâu tới lớp sắt, tiếp xúc với không khí ẩm.
D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sn xuất hiđro clorua theo phương pháp tng hợp,
tiếp xúc với khí Cl2.
Câu 3: Tphương trình ion thu gn sau: Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào
dưới đây không đúng?
A. ion Cu2+ có tính oxi hmnh hơn ion Ag+.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. ion Ag+nh oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
D. Cu b oxi hoá bởi ion Ag+.
Câu 4: Cho 9,2 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí
H2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lit. D. 4,48 lít.
Câu 5: Nguyên tắc chung để điều chế kim loi:
A. Thực hin quá trình khử các ion kim loại.
B. Thực hiện quá trình oxi hcác ion kim loi.
C. Thực hin quá trình khử các kim loại.
D. Thực hin quá trình oxi hoá các kim loại.
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng?
A. Ion HCO3
trong mui có tính chất lưỡng tính.
B. Dung dch muối NaHCO3 có pH < 7.
C. Mui NaHCO3 là mui axit.
D. Mui NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt.
Câu 7: Có các quá trình sau:
a) Điện phân NaOH nóng chảy.
b) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
c) Điện phân NaCl nóng chảy.
d) Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
Các quá trình mà ion Na+ bị khử thành Na
A. a, c. B. a, b. C. c, d. D. a, b, d.
Câu 8: Số đng phân rượu của rượu butylic bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Để nhận ra 3 chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lriêng biệt mất
nhãn ch cần mt thuốc thử là:
A. H2O. B. dung dch NaOH.
C. dung dịch NH3. D. dung dịch HCl.
Câu 10: Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. thch cao. B. đá vôi. C. đá hoa cương. D. đá phấn.
Cõu 11: Cho sơ đồ phản ng: X → C6H6 → Y phenol. X và Y tương ứng là
A. C6H12 (xiclohexan), C6H5-CH3. B. CH4, C6H5-Cl.
C. C2H2, C6H5-Cl. D. C2H2, C6H5-CH3.
Câu 12: bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm công thức phân tC7H8O phản
ứng vi dung dịch NaOH?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức cùng dãy đồng
đẳng, thu được 8,96 lít (đktc) CO2 và 9,9 gam H2O. Hỏi m giá tr nào sau đây?
A. 33,2 gam. B. 24,9 gam. C. 16,6 gam. D. 8,3 gam.
Câu 14: Cho dung dch chứa các ion sau: K+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl. Mun dung
dch thu được chứa ít loại cation nhất có thể cho tác dụng với chất nào sau đây:
A. Dung dch Na2CO3. B. Dung dch Na2SO4.
C. Dung dch NaOH. D. Dung dịch K2CO3.
Câu 15: Cho 13,4 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa
đủ NaHCO3 tạo thành 4,48 t CO2 (đktc). Khi lượng muối khan thu được là
A. 19,2 gam. B. 20,2 gam. C. 17,8 gam. D. 18,7 gam.
Câu 16: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa
đối với đá i được giải thích bằng phương trình hoá học nào dưới đây?
A. CaO + H2O  Ca(OH)2.
B. CaCO3 + CO2 + H2O
ƒ
Ca(HCO3)2.
C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.
D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O  2Ca(HCO3)2.
Câu 17: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ba(NO3)2. Sau phản ng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cạn dung dịch
t thu được bao nhiêu gam muối nitrat khan?
A. 27,2 gam. B. 36,6 gam. C. 26,6 gam. D. 37,2 gam.
Câu 18: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3.
Câu 19: Chất nào sau đây thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 20: Trong các rượu sau, rượu nào khi bị oxi hoá không to ra anđehit?
A. CH3-CH2OH. B. CH3-CH(OH)-
CH3.
C. CH3-CH(CH3)-CH2OH. D. C6H5-CH2OH.
Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.
D.phản ng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.
Câu 22: Nhúng một sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau một thời
gian lấy kim loi ra, rửa nhẹ, làm khô cân lại thấy nặng 8,8 gam. Coi thể tích dụng dịch
không thay đổi thì nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 1,8 M. B. 0,8 M. C. 0,9 M. D. 1,6 M.
Câu 23: Để phân biệt rượu etylic nguyên chất rượu etylic lẫn nước, người ta
thường dùng hoá chất nào sau đây?
A. CuO. B. Na kim loại. C. Benzen. D. CuSO4 khan.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm mt kim loại kiềm và một kim loi
kiềm thổ vào nước thu được 6,72 t k (đktc) và dung dịch A và. Cn dùng bao nhiêu ml
dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn
1
10
dung dịch A?
A. 60 ml. B. 75 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 25: Hai chất nào dưới đây tham gia phảnng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6?
A. Axit ađipic và etylen glicol. B. Axit picric và hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit glutamic và hexametylenđiamin.
Câu 26: Khi đun nóng butanol-2 với H2SO4 đậm đặc ở 170OC thì nhận được sản phẩm
chính là:
A. Buten-1. B. Buten-2. C. Este . D. ete.
Câu 27: Chất nào có nhit độ sôi cao nhất:
A. CH3-O-CH3 . B. C2H5OH. C. CH3-CHO. D. H2O.
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 Na2CO3 thu được
11,6 gam chất rắn và 2,24 t khí (đktc). Khối ợng hỗn hợp m là
A. 16 gam. B. 17,2 gam. C. 15,2 gam. D. 16,2 gam.
Câu 29: Cho các rượu sau:
(1) CH3-CH2CH2OH. (2) CH3-CH(OH)-CH3.
(3) CH3-CH(OH)-CH2-CH3. (4) CH3-CH(OH)-C(CH3)3.
Dãy gm các rượu khi tách nước chỉ cho một olefin duy duy nhất là:
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (2), (3).
u 30: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ ta có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. dung dch HCl. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
C. dung dch Ag2O/NH3,to. D. kim loại Natri.
Câu 31: Cho mt polime cóng thức:
CH2CH
CO OCH3
n
Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOCH=CH2
Câu 32: Cho 14,4 gam kim loi M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,1 mol O2. Hoà
tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 8,96 t H2 (đktc). Xác định
kim loi M?
A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Al.
Câu 33: Tính bazơ của chất nào yếu nhất?
A. C6H5NH2 . B. NH3 . C. CH3-NH2 . D. C2H5-NH2.
Câu 34: Một polime không phân nhánh, có cấu tạo một đoạn mạch như sau:
-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2- . Công thức của một mắt xích là:
A. -CH2- . B. -CH2-CH2-CH2-
C. -CH2-CH2- . D. -CH2-CH2-CH2-CH2-
u 35: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tính chất a học đầy đủ của glucozơ:
A. Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ có tính chất của rượu đơn chc và anđehit đơn chức.
C. Glucozơ có tính chất của rượu đa chức và anđehit đơn chức.
D. Glucozơ tham gia được phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t0).
Câu 36: Phenol không tác dụng với:
A. NaOH. B. Dung dch NaHCO3 .
C. Dung dch brom. D. Na.
Câu 37: Các công thức của rượu viết dưới đây công thức nào đã viết sai:
A. CnH2nOH. B. CnH2nO. C. CnH2n + 2 O3. D. CnH2n + 1OH.
Câu 38: Phản ứng đặc trưng của este là:
A. Phản ứng nitro hoá. B. Phảnng vô cơ hoá.
C. Phản ứng este hoá. D. Phản ứng xà phòng hoá.
Câu 39: Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic?
A. Dung dch NaOH. B. Dung dch Br2 .