KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí 9
Thời gian:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
A. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu (1 đ)
1.Cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào ?
A. Rạch Giá B. Kiên Giang C. An Giang D. Cà Mau
2.Các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. TP.Cần Thơ, Mỹ Tho, Cà Mau, Long Xuyên
B. An Giang, Kiên Giang, Đng Tháp
C. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Trà Vinh
D. Hậu Giang, Long An, Tiền Giang
3. Đông Nam Bộ có vị trí đứng đầu cả ớc v:
A. Xuất- nhp khẩu B. Hoạt động du lịch
C. Trồng cây công nghiệp D. Ngun lao động
4.Các đảo ven bờ tập trung nhiều nhất ở vùng bin nào?
A. Quảng Ninh- Hi Phòng B. Đà Nẵng- Qui Nhơn
C. Qui Nhơn- Nha Trang D. Phan Rang- Phan Thiết
B. Điền dấu “X” o ô đúng hoặc sai trong các câu sau: (1 đ)
Nội dung lựa chọn Đúng Sai
1. Thành phHồ Chí Minh hạ tầng sở tốt, thu t được nhiều
đầu tư nước ngoài.
2. Thành phBiên a trung tâm ng nghip lớn nhất Đông
Nam B.
3. Hoạt động xuất - nhập khẩu của Đông Nam Bộ đứng thứ hai cả
nước, sau Đồng Bằng sông Cửu Long.
4. Đng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi đphát triển
kinh tế trên đt liền cũng như trên biển.
C. Điền các nội dung phù hợp o sơ đồ sau:(1 đ)
C NGÀNH KINH TBIỂN
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
u 1. (2 điểm):
Nêu tình hình phát triển của ngành ng nghiệpng Đồng Bằng Sông Cửu
Long ?
u 2. (2 điểm):
a) Vì sao phải bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo?
b) Phương hưng bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo ?
u 3 : (3 điểm)
Cho bng số liệu:
Khu
vực
ng
ng - Lâm –
Ngư nghiệp
ng nghiệp
Xây dựng Dịch vụ
Đông Nam Bộ 6.2 % 59.3 % 34.5 %
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
(Năm 2002)
b. Qua biu đồ em hãy rút ra nhn xét về tỉ trọng ng nghiệp - Xây dng trong
cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
A. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1. B 2. A 3. D 4. A
B. Đúng sai: Mi ý đúng được 0,25 điểm.
1. Đ 2. S 3.S 4
C. Điền nội dung thích hợp: Mi ý đúng được 0,25 điểm.
- Khai thác nuôi trng và chế biển hải sản
- Du lịch biển, đảo
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển
- Giao thông vn tải biển
II. Tự lun: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
* Tình hình phát triển ng nghiệp ở ĐBSCL:
- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước với sản lượng 17.7 triệu tấn (2002)
- Bình qn lương thực theo đầu người: 1066.3 kg gấp 2.3 lần trung bình của cả ớc
(2002).
- Ngoài ra còn trng cây ăn quả, nuôi vịt đàn, nuôi trng thủy sản và phát triển nghề
rừng.
Câu 2: (2 điểm)
a. Lý do bảo vệ: (0,5đ)
- Biển ớc ta đang bị suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo.
b. Phương ớng: (1,5 đ)
- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Chuyển hướng khai thác
hải sản ra các vùng biển sâu xa bờ.
- Bảo vệ và trồng rừng rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san hô ngầm.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi hải sản.
- Png chng ô nhiễm biển.
Câu 3: (3 điểm)
a) Vẽ biểu đồ: (2 đ) - V đúng dạng biểu đồ hình tròn. (0,5đ)
- Chính xác tỉ lệ. (1đ) - Có chú giải, ghi tên biu đồ (0,5)
b) Nhận xét: (1đ)
- Công nghiệp xây dựng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng.
- Dịch vụ có tỉ trọng lớn thứ hai, nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất thấp.
→ Công nghiệp xây dựng là thế mạnh của vùng.