Mã đề : 358

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN. ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (BÀI SỐ 1) LỚP 11 TRƯỜNG THPT NINH HẢI (NĂM HỌC 2014 – 2015) MÔN: Sinh chương trình chuẩn. Thời gian làm bài 45 phút Họ tên thí sinh……………………………..số báo danh. Câu 1: Ý nghĩa nào sau đây không phải của quá trình thoát hơi nước:

B. Tạo ra lực đẩy nước. A. Tạo ra lực hút nước. C. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá. D. Điều hòa nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước.

Câu 2: Nguyên tố Mg có vai trò đối với cây là:

A. Thành phần của xitocrom, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa enzim. B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp. C. Thành phần của pr, axit nucleic. D. Thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.

Câu 3: Dòng mạch gỗ được cấu tạo từ:

A. Quản bào và ống rây. B. Ống rây và tế bào kèm. C. Tế bào kèm và mạch ống. D. Quản bào và mạch ống.

Câu 4: Cách tưới nước phụ thuộc vào các nhóm cây trồng khác nhau và còn phụ thuộc vào: A. Nồng độ CO2. B. Đặc điểm của đất và thời tiết. C. Chất khoáng. D. Nước.

Câu 5: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0.1%, trong đất 0.3% cây nhận Ca2+ bằng cách nào sau đây: A. Hấp thụ thụ động. B. Khuếch tán. C. Hấp thụ chủ động. D. Thẩm thấu.

Câu 6: Quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp diễn ra ở: A. Màng kép. B. Riboxom. C. Xoang tilacoit. D. Stroma.

Câu 7: Cấu tạo nào sau đây của lá có đặc điểm thích nghi với chức năng giúp cho khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp: A. Có hệ gân lá. B. Có diện tích bề mặt lá lớn. C. Phiến lá mỏng. D. Lớp biểu bì có khí khổng.

Câu 8: Vi khuẩn nào sau đây sống cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu? B. Azotobacter. C. Clostridium. A. Rhizobium. D. Cyanobacteria.

Câu 9: Bộ phận nào sau đây của rễ trực tiếp tham gia vào hấp thụ nước và ion khoáng từ đất vào hệ rễ: A. Tế bào lông hút. B. Rễ bên. C. Rễ chính. D. Rễ bên, rễ chính, miền lông hút.

Câu 10: Tác dụng chính của kĩ thuật nhổ cây con đem cấy là: A. Không phải tỉa bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống. B. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con. C. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp. D. Bố trí thời gian thích hợp để cấy. Câu 11: Thoát hơi nước là một thảm họa vì:

A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. B. Khí khổng mở tạo điều kiện cho CO2 khuếch tán vào trong lá. C. Có tới 98% lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất qua thoát hơi nước. D. Làm hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.

Câu 12: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của lá thích nghi với chức năng vận chuyển nước và ion khoáng đến các tế bào quang hợp, vận chuyển các sản phẩm quang hợp ra khỏi lá: A. Có hệ gân lá. B. Có diện tích bề mặt lá lớn. C. Phiến lá mỏng. D. Lớp biểu bì có khí khổng.

- .

+, NO3

Câu 13: Cây hấp thụ nito ở dạng nào sau đây:

A. NH4 C. Nito trong không khí và nito trong đất. B. N2, NO, NO2. D. Nito hữu cơ và nito vô cơ.

Câu 14: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của dòng mạch gỗ thích nghi với chức năng của nó:

A. Được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành mạch gỗ được li nhin hóa. B. Được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được li nhin hóa. C. Được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành mạch gỗ được ki tin hóa. D. Được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được ki tin hóa.

Câu 15: Vì sao lá cây có màu xanh lục:

Trang 1/1 - Mã đề thi 358

A. Nhóm sắc tố phụ không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Nhóm sắc tố hấp thụ ánh áng màu xanh lục.

Câu 16: Cây có lá vàng do thiếu chất dinh dưỡng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây để cây xanh lại. A. Cu2+ B. Ca2+ C. Fe3+ D. Mg2+

Câu 17: Nguyên tố kali có vai trò đối với cây là:

A. Thành phần của pr, axit nucleic. B. Thành phần của xitocrom, pr, enzim, diệp lục. C. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng. D. Thành phần của xitocrom, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa enzim.

Câu 18: Dưới tác dụng của vi khuẩn cố định đạm nito trong không khí sẽ được chuyển hóa thành dạng:

-.

+.

A. NH2. B. NO3 C. N2. D. NH4

Câu 19: Các nguyên tố vi lượng có vai trò:

A. Tham gia vào cấu tạo và hoạt hóa enzim. B. Tham gia vào cấu tạo nên Pr, axit nucleic, ATP. C. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng. D. Là thành phần của diệp lục và hoạt hóa enzim.

Câu 20: Nước luôn chứa đầy và đi lên theo mạch gỗ nguyên nhân chính là do: A. Sự ứ giọt. C. Sự thoát hơi nước. D. Sự ngưng tụ nước.

B. Áp suất rễ. Câu 21: Quá trình quang hợp là quá trình chuyển hóa năng lượng:

A. Hóa năng thành nhiệt năng. B. Quang năng thành hóa năng. C. Hóa năng thành quang năng. D. Quang năng thành nhiệt năng.

Câu 22: Nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới là: B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. A. Điện năng. D. Quang năng.

+.

-.

A. NH4

+ → NO3

+ → N2.

-→ NH4

-→ N2.

D. NO3

Câu 23: Quá trình nào sau đây gây mất mát nito trong đất: C. NO3 B. NH4 Câu 24: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh. A. Diệp lục b. B. Carotenoit. C. Diệp lục a, b, carotenoit. D. Diệp lục a.

Câu 25: Để Tổng hợp 1g chất khô, các cây khác nhau cần từ:

A. 200 → 600 kg nước. B. 8→ 9 g nước. C. 1→ 2 kg nước. D. 200 → 600 g nước. -: Câu 26: Vi khuẩn nào sau đây tham gia vào quá trình chuyển hóa NH+

4 hữu cơ thành NO3

A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amon hóa. C. Vi khuẩn lam. D. Vi khuẩn nitrat hóa.

Câu 27: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do:

A. Lớp biểu bì mặt dưới của lá mỏng. B. Mặt dưới của lá có lớp cutin mỏng. C. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá. D. Mặt dưới của lá có hiện tượng ứ giọt.

Câu 28: Trên lá của cây lúa xuất hiện các đốm đỏ xen lẫn với đốm vàng là dấu hiệu thiếu nguyên tố nào sau đây: A. Nito. B. Phot pho. C. Kali. D. Magie.

Câu 29: Phương pháp bón lót là bón phân vào thời kì:

A. Trước khi trồng cây. C. Khi cây chuẩn bị ra hoa, kết hạt. B. Sau khi trồng cây được một thời gian ngắn. D. Sau khi trồng cây. Câu 30: Chọn đáp án hoàn thành câu sau đây.

-----------------------------------------------

B. Đai caspari/ ngoại bì/ mạch rây. D. Đai caspari/ ngoại bì/ mạch gỗ. Trong rễ ....... bắt buộc nước và chất hòa tan qua màng sinh chất của tế bào ......trước khi chúng vào ...... A. Đai caspari/ nội bì/ mạch rây. C. Đai caspari/ nội bì/ mạch gỗ.

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 358