Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 485
lượt xem 6
download
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 485 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, nhằm củng cố kiến thức căn bản nhất và kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 485
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC Trường THPT Nguyễn Trường Tộ NGHIỆM MÔN Vật Lý 10 Thời gian làm bài:45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1. 6. 11. 16. 21. 2. 7. 12. 17. 22. 3. 8. 13. 18. 23. 4. 9. 14. 19. 24. 5. 10. 15. 20. 25. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Một canô đi xuôi dòng nước từ địa điểm A đến B hết 30phút. N ếu canô đi ng ược dòng n ước t ừ B về A hết 45phút. Nếu canô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian đi từ A đến B là: A. 3h B. 1,5h C. 2,5h D. 2h Câu 2: Một bạn học sinh đi xe đạp quanh bờ một hồ bơi hình tròn v ới vận t ốc 2m/s. Bi ết chu vi hồ bơi là 0,72km. Thời gian bạn đó đi hết một vòng quanh hồ là: A. 0,3h B. 5 phút C. 0,1h D. 350s Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Tay ta cầm nắm được một vật là nhờ có: A. Ma sát trượt B. Ma sát nghỉ C. Quán tính D. Ma sát lăn Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Gót giày cao gót của phụ nữ có thể tác dụng áp suất lớn lên mặt đất. Nếu di ện tích c ủa gót giày bằng 4cm2 và lực của người đè lên gót bằng 150N thì áp suất do gót giày tác dụng lên mặt đất bằng: A. 1500kPa B. 375kPa C. 600kPa D. 750kPa Câu 5: Chọn câu trả lời đúng Một vận động viên bắn súng bắn một phát đạn vào bia cách chỗ người đó đ ứng là 330m. Th ời gian từ lúc bắn đến lúc người đó nghe thấy tiếng đạn nổ là 1,6s. Bi ết vận t ốc truyền âm trong không khí là 330m/s. Thời gian từ lúc bắn đến lúc đạn trúng bia là: A. 0,4s B. 0,6s C. 0,8s D. 0,5s Câu 6: Chọn câu trả lời đúng Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt bàn. C. Trọng lực P của Trái Đất và lực đàn hồi. D. Trọng lực P của Trái Đất và lực ma sát F của mặt bàn. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Ôtô đi trên đường có bùn dễ bị sa lầy là do: A. Đường bùn lầy làm tăng ma sát giữa mặt đường và bánh xe B. Đường bùn lầy làm giảm ma sát giữa mặt đường và bánh xe Trang 1/3 - Mã đề thi 485
- C. Đường bùn lầy làm tăng quán tính D. Đường bùn lầy làm giảm quán tính Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Áp lực là: A. Lực ép của một vật tác dụng lên một đơn vị diện tích theo phương vuông góc lên bề mặt bị ép. B. Lực tác dụng của một đơn vị diện tích của bề mặt bị vật ép lên vật theo phương vuông góc với bề mặt đó. C. Lực tác dụng của một bề mặt bị vật ép lên vật theo phương vuông góc với bề mặt nó. D. Lực ép của một vật tác dụng theo phương vuông góc lên bề mặt bị ép Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này: A. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động B. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động C. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên D. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Khi thợ lặn lặn xuống biển: A. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng B. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lăn càng giảm. C. Áp suất tác dụng lên thợ lặn ở đáy biển là nhỏ nhất. D. Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. Ma sát B. Trọng lực C. Đàn hồi D. Quán tính Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: Hải đi xe đạp trên quãng đường AB dài 45km với vận tốc 30km/h. Tâm kh ởi hành t ừ A sau H ải 15phút và đến B sau Hải 5phút. Vận tốc của Tâm là: A. 45km/h B. 32,25km/h C. 33,75km/h D. 60km/h Câu 13: Chọn câu trả lời đúng Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi phương chiều của vật B. Sự thay đổi khỏang cách của vật chuyển động so với vật mốc C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc D. Sự thay đổi vận tốc của vật Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Ý nghĩa của vòng bi (bạc đạn) là: A. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn B. Thay lực ma sát bằng lực quán tính C. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt D. Thay ma sát nghỉ băng ma sát lăn Câu 15: Chọn câu trả lời đúng Xe tăng và xe bọc thép có các bánh xe được bọc bằng xích sắt giúp xe d ễ dàng ch ạy trên các lọai địa hình khác nhau mà không bị sa lầy. Vì hệ thống xích sắt có tác dụng: A. Giảm diện tích tiếp xúc với mặt đường để tăng áp suất của xe tác dụng lên mặt đường B. Giảm diện tích tiếp xúc với mặt đường để giảm áp lực của xe tác dụng lên mặt đường C. Tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường để giảm áp suất của xe tác dụng lên mặt đường D. Tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường để giảm áp lực của xe tác dụng lên mặt đường Câu 16: Chọn câu trả lời sai: Một cỗ xe ngựa được kéo bởi một con ngựa đang chuyển động thẳng đều trên m ặt đường nằm ngang A. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó
- D. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe Câu 17: Một xà lan đi dọc bờ sông trên quãng đường AB v ới v ận t ốc 12km/h. N ếu tăng v ận t ốc thêm 3km/h thì xà lan đến B sớm hơn dự định 10phút. Quãng đường AB là: A. 10km B. 20km C. 15km D. 5km Câu 18: Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B. Vận tốc trong 1/2 th ời gian đ ầu là 30 km/h và trong 1/2 thời gian sau là 15 m/s. Vận tốc trung bình của ôtô trên cả đọan đường là: A. 42km/h B. 22,5km/h C. 54km/h D. 36km/h Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: Bích đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B dự tính m ất 3h. Nh ưng sau khi đi đ ược 1/3 quãng đường thì Bích tăng vận tốc thêm 5km/h nên đến sớm hơn dự tính 20phút. Quãng đường AB dài: A. 75km B. 50km C. 100km D. 125km Câu 20: Chọn câu trả lời sai Đường từ nhà Tùng tới trường dài 4,8km. Nếu đi bộ Tùng đi m ất 1,2h. N ếu đi xe đ ạp Tùng đi mất 20phút A. Vận tốc đi bộ của Tùng là 4km/h B. Vận tốc đi xe đạp của Tùng là 14,4km/h C. Vận tốc đi xe đạp của Tùng là 4m/s D. Vận tốc đi bộ của Tùng là 14,4m/s Câu 21: Chọn câu trả lời đúng: Một quả cầu bằng thép có khối lượng 200g được treo vào đầu dưới c ủa m ột sợi dây không co dãn, đầu trên của sợi dây treo vào một điểm cố định. Khi quả cầu đứng yên: A. Trọng lực tác dụng vào quả cầu có độ lớn bằng 2N B. Lực căng dây có độ lớn nhỏ hơn 2N C. Trọng lực tác dụng vào quả cầu có độ lớn bằng 2000N D. Lực căng dây có độ lớn bằng 2000N Câu 22: Chọn câu trả lời đúng: Hai ôtô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở hai địa điểm cách nhau 20km. N ếu đi ngược chiều thì sau 15phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là: A. 30km/h và 40km/h B. 40km/h và 20km/h C. 20km/h và 60km/h D. 20km/h và 30km/h Câu 23: Chọn câu trả lời đúng Một vật đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Các l ực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt nghiêng B. Lực ma sát F với phản lực N của mặt nghiêng C. Lực ma sát F của mặt nghiêng cân bằng với hợp lực của trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt nghiêng D. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt nghiêng Câu 24: Chọn câu trả lời đúng Áp suất tăng khi: A. Áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ. B. Diện tích tăng và áp lực không đổi C. Áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ. D. Áp lực tăng còn diện tích có lực tác dụng được giữ nguyên không đổi Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Khi rửa rau sống, trứơc khi dọn lên đĩa em thấy m ẹ thường để rau vào r ổ và v ẩy m ạnh cho ráo bớt nước. Đó là dựa vào tác dụng của: A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực quán tính D. Lực đàn hồi ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Lý
38 p | 1041 | 307
-
Đề Kiểm Tra Trắc Nghiệm Chương 6 Môn : Vật lý 12
2 p | 551 | 66
-
Đề thi kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Đề nâng cao
9 p | 339 | 41
-
Hóa học 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận: Phần 1
62 p | 287 | 28
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 210
3 p | 169 | 19
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Tỉnh Đắk Lak - Trường THPT Chu Văn An
5 p | 107 | 14
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 358
3 p | 97 | 9
-
Đề thi kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 năm học 2013- Đề tham khảo
5 p | 105 | 8
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm vật lý 8 - Đề 1
4 p | 170 | 8
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề 136)
7 p | 122 | 6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí - Sóng cơ
4 p | 102 | 6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm THPT môn Vật lý (Đề 142) - Bộ GD và ĐT
4 p | 108 | 6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 569
3 p | 91 | 4
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ
3 p | 83 | 3
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 136
3 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí Tuần 11 Lớp 12 - Trường THPT Hàm Giang (Mã đề 190)
15 p | 75 | 3
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm THPT Vật lý (Ban Khoa học Tự nhiên )
20 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn