Trang 1/1 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT LÝ BÔN
Đ
KIỂM TRA CHẤT L
Ư
ỢNG GIỮA HỌC K
Ì I
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 40 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ v
à tên:………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………… Mã đề thi 357
Câu 1: Công ca ng điệnđơn v là:
A. kWh B. W C. J/s D. kW
Câu 2: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E điện trtrong r thì suất điện động
đin trở trong của b nguồn là
A. E r/n. B. E và nr. C. nE và r/n. D. nE nà nr.
Câu 3: Cho một mch điệnn gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (), mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất
thì điện trở R phải có g trị
A. R = 2 (). B. R = 1 (). C. R = 3 (). D. R = 4 ().
Câu 4: Điện trường đều là điện trườngờng độ đin trường của
A. có đ lớn giảm dần theo thời gian. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn n nhau tại mọi điểm.
Câu 5: Chọn công thức sai khi nói vmối liên quan gia ng suất P, ờng độ dòng điện I, hiệu điện thế U
điện trở R của một đoạn mạch
A. P = U2I B. P = R.I2 C. P = U.I D. P =
R
U2
Câu 6: Công của lc đin trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong mt điện
tờng đều 1000 V/m trên quãng đườngi 1 m là
A. 1 J. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 1 μJ.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dươngvật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm vật thừa êlectron.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điệnơng là vt đã nhận thêmc ionơng.
Câu 8: Nhiệt lưng tora tn vt dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ l thuận với bình phươngờng độ dòng đin chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận vớiờng độ dòng điện chy qua vật dẫn.
C. tỉ l nghịch với cường đdòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ l nghịch vớinh phương cường độ dòng điện chy qua vt dẫn.
Câu 9: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương c với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 6 (m). B. r = 6 (cm). C. r = 0,6 (cm). D. r = 0,6 (m).
Câu 10: Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 9 V. B. 30 V. C. 18 V. D. 90 V.
Câu 11: Hai đim M và N nằm trên cùng một đường sức của một đin trường đều có cường độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?
A. AMN = q.UMN B. E = UMN.d C. UMN = E.d D. UMN = VM VN.
Câu 12: Dòng điện được định nga
A. là dòng chuyển dời có hướng của electron. B. dòng chuyển động cac điệnch.
C. dòng chuyển dời có hướng của các điệnch. D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 13: Một mạch điện đin trở ngoài bằng 9 lần điện trở trong. Khi xy ra hiện trượng đoản mạch thì tsố giữa
cường đdòng điện đoản mạch và ờng độ dòng điện không đoản mạch là
A. 6. B. 9. C. 10 D. 5
Câu 14: Gọi Q, C và U là điệnch, điện dung hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện thì
A. C không phụ thuộc vào Q U. B. C tỉ l thuận với Q.
C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C t lệ thuận với Q và tỷ lệ nghch với U.
Câu 15: Một điện ch đặt tại điểm có cường độ điện trường 160(V/m). Lực tác dụng n điện tích đó bng 2.10-4
(N). Độ lớn điện tích đó:
Trang 2/2 - Mã đề thi 357
A. q = 1,25.10-6 (μC). B. q = 8.10-6 (μC).
C. q = 1,25(μC). D. q = 8 (μC).
Câu 16: Công thc xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điệnch Q , tại một điểm trong chân không,
cách điện ch Q một khoảng r :
A.
2
9
9.10
Q
E
r
B. 9
2
9.10
r
E
Q
C.
r
Q
E9
10.9 D. 9
2
9.10
Q
E
r
Câu 17: Cho 2 điện ch diểm CqCq 8
2
7
110.5;10 đt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau
5cm.c định lực điện tng hợp tác dụng lên điện tích điểm 8
32.10
q C
đạt tại đim C sao cho CA = 3cm; CB
= 2cm
A. 0,0425 N. B. 0,02 N. C. 0,0025 N. D. 0,04 N
Câu 18: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = I(RN + r). B. UN = Ir. C. UN =E I.r. D. UN = E + I.r.
Câu 19: Một đèn dây tóc loại 220V 100W, được mc o hiệu đin thế 110V. Công suất tu thụ của đèn là:
A. 50W. B. 25W. C. 110W. D. 100W.
Câu 20: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dch chuyển điệnch
A. ph thuộc vào điện tích dịch chuyển. B. phthuộc o hiệu đin thế ở hai đầu đường đi.
C. ph thuộc vào hình dạng đường đi. D. phụ thuộc vào ờng độ điện trường.
Câu 21: Khi một biến trở R với nguồn suất điện động ξ và điện trtrong r, thy công suất mạch ngoài cực đại thì:
A. R= r B. R = 2r C. I = ξ/r D. ξ = IR
Câu 22: Hai điện ch q1= 4.10-8C và q2= -10-8C đt tai hai điểm A,B ch nhau 30 cm trong chân không.Vị t
điểm có cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường thẳng AB
A. ch A 30 cm ,cách B 60 cm B. Cách đều A và B
C. ch A 10 cm ,ch B 40 cm D. ch A 60 cm ,cách B 30 cm
Câu 23: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc ni tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện tr
R. Biểu thứcờng độ dòng điện trong mạch là:
A.
21
21
rrR
I
EE B.
21
21
rrR
I
EE C.
21
21
rrR
I
EE D.
21
21
rrR
I
EE
Câu 24: Một đèn ghi 120V- 60W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở đèn và cường độ dòng điện qua đèn có g
trị
A. 240 ; 2 A B. 484; 4A C. 240; 0,5 A D. 120; 1A
Câu 25: Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một
khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,225 (V/m). B. E = 0,450 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
Câu 26: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thc:
A. P = EIt. B. P = EI. C. P = UI. D. P = UIt.
Câu 27: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0, 25 g, mang điện ch q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn,
khối ợng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với ờng độ điện trường
E
phương nằm
ngang và độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 300. B. 450. C. 750. D. 600.
Câu 28: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chy qua có cường độ là 1,6 mA chy qua.Điện ch
của êlectron là -1,6.10-19 C. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 B. 6.1017 C. 6.1019 D. 6.1018
Câu 29: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau
đây không phải công thc xác định năngợng của tđiện?
A. W = C
Q
2
12
B. W = QU
2
1 C. W = 2
CU
2
1 D. W = C
U
2
12
Câu 30: Hai điện ch điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương c với nhau
bằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tươngc nhau bằng lực có độ lớn là
A. 48 N. B. 1 N. C. 2 N. D. 4 N.
----------- HẾT ----------
(Học sinh không được sdụng tài liệu)