MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 phút-Lần 1 Môn: Vật lý 11 – Cơ bản ; Năm học: 2013-2014 Hình thức : kết hợp trắc nghiệm và tự luận
Cộng Mức độ nhận thức Vận dụng Chủ đề Nhân biết Thông hiểu TN TL TN TL TN TL
1. Điện tích- định luật cu- lông
-Xác định sự phụ thuộc của lực điện vào các yếu tố: độ lớn điện tích, khoảng cách hai điện tích. -Nêu được các loại điện tích, tương tác hai loại điện tích. -Phát biểu định luật cu- lông, viết công thức và chỉ ra đặc điểm lực cu-lông.
2 câu 0,6 điểm 1 câu 0,3 điểm 3 câu 0,9 điểm
2. Đtrường- CĐ ĐT- Đường sức điện.
-xác định cđ đt tại một điểm do 1 điện tích gây ra. -Xác đinh sự tỉ lệ giữa q,r,E.
-Phát biểu định nghĩa điện trường, điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì. -Phát biểu định nghĩa, công thức tính cường độ điện trường, đơn vị. -Phát biểu định nghĩa, hình dạng đường sức điện. -Nêu các đặc điểm của đường sức điện.
3 câu 0,9 điểm 2 câu 0,6 điểm 5 câu 1,5 điểm
3. Điện thế-Hiệu điện thế.
Xác định điện thế tại một điểm, hiệu điện thế giữa hai điểm. -Xác định cường độ điện trường đều và hiệu điện thế. -Định nghĩa điện thế, hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường và đơn vị đo hiệu điện thế. -Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế, đơn vị đo cường độ điện trường.
2 câu 0,6 điểm 1 câu 0,3 điểm 3 câu 0,9 điểm 4. Tụ điện
-Xác định các yếu tố phụ thuộc của tụ điện. -xác định U,C,Q theo công thức. -Cấu tạo tụ điện, nhận dạng tụ điện, ý nghĩa số đo trên tụ -Phát biểu điện dung của tụ và đơn vị đo..
2 câu 0,6 điểm 1 câu 0,3 điểm 3 câu 0,9 điểm
5.Dòng điện không đổi -Nêu được dòng điện không đổi là gì,công thức xác định, đơn vị. -Xác định số hạt điện tích di chuyển trong một đơn vị thời gian khi có dòng
điện chạy qua. -Xác định I,q,t theo công thức.
-Nêu được suất điện động của nguồn là gì, công thức, đơn vị. 2 câu 0,6 điểm 1 câu 0,3 điểm 3 câu 0,9 điểm
6. Đl Ôm cho toàn mạch-
-phát biểu định luật, công thức, đơn vị.
-xác định dòng điện, HĐT trên các đoạn mạch theo công thức. - Xđịnh công, công suất trên đoạn mạch theo công thức. -Sử dụng kết hợp các công thức giải bài tập. -Thay đổi thiết bị điện trên mạch, xác định sự thay đổi các đại lượng trên mạch
1 câu 0,3 điểm 1 câu 0,3 điểm
7.Ghép các nguồn điện thành bộ. -Xác định suất điện động bộ nguồn, điện trở trong của bộ nguồn.
(kết hợp xác định I,U, A,Ang,P,Png) -Sử dụng kết hợp các công thức giải bài tập. -Thay đổi thiết bị điện trên mạch, xác định sự thay đổi các đại lượng trên mạch
2 điểm 2 điểm 1 câu 0,3 điểm -Viết công thức tính suất điện động bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp, song song đơn giản. -Nhận dạng bộ nguồn mắc nối tiếp, song song. 1 câu 0,3 điểm
1 câu 4 điểm
Tổng số câu Tổng số điểm 2 điểm (20%) 2 điểm (20%) 7 câu 2,1 điểm (21%) 13 câu 3,9 điểm (39%) 2 câu 0,6 điểm 1 câu 4 điểm 21 câu 10,0 đ (100%)
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT; BÀI SỐ 1 NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: VẬT LÍ; LỚP: 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút; Không kể thời gian phát đề SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH [ Mã đề: 01 ]
Họ và tên: ............................................... Lớp: ........ Số báo danh:............................ Điểm............... Nội dung đề (Hãy chọn và đánh dấu X vào đáp án đúng nhất)
Phần I: Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1: Hai điện tích q1, q2 đẩy nhau. Khẳng định nào đúng? A. q1>0, q2 <0. B. q2>0, q1 <0 C. q1.q2 >0. D. q1.q2 <0. Câu 2: Công thức định luật Cu-lông là: 2
F k
F k
F k
1 2q q r
q q 1 2 2 r
Q 2 r
1 2q q r
F k B. . C. . D. . A.
k Q
2
E k
r
r
r
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 16 lần D. giảm đi 16 lần Câu 4: Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Điện tích B. Điện trường C. Cường độ điện trường D. Đường sức điện Câu 5: Thả nhẹ một hạt electron vào điện trường đều, electron sẽ: A.Chuyển động dọc theo chiều đường sức điện trường. B.Chuyển động ngược chiều đường sức điện trường. C. Chuyển động vuông góc với đường sức điện trường. D. Chuyển động theo một quỹ đạo bất kì. Câu 6: Chọn phát biểu đúng. A. Đường sức điện là những đường bất kì được vẽ trong điện trường. B. Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại điểm đó trùng với hướng của E C. Đường sức điện là đường vẽ nối hai điện tích. D. Đường sức điện đi ra từ điện tích âm, đi vào điện tích dương. Câu 7: Chỉ ra công thức sai:
E
Q 2 r
k Q E
k Q E
A. . B. . C. . D.
E cùng phương và cùng chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng khi nói về véctơ cường độ điện trường
E cùng phương và ngược chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong
A. Véctơ cường độ điện trường điện trường đó
E cùng phương và cùng chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt
B. Véctơ cường độ điện trường điện trường đó
E cùng phương và cùng chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt
C. Véctơ cường độ điện trường trong điện trường đó
D. 1. J/N
D. Véctơ cường độ điện trường trong điện trường đó Câu 9: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C B. 1 J/C C. 1 N/C Câu 10: Chọn câu trả lời đúng :Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed A. Điện trường của điện tích dương B. Điện trường của điện tích âm C. Điện trường đều D. Điện trường không đều Câu 11: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là A. 500 V B. 1000 V C. 2000 V D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 12: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. Mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế B. Cọ xát các bản tụ với nhau. C. Đặt tụ gần vật nhiễm điện D. Đặt tụ gần nguồn điện. Câu 13: 1nF bằng A. 10-9 F B. 10-12 F C. 10-6 F D. 10-3 F. Câu 14: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2 Μf B. 2 mF C. 2 F D. 2 nF. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nguồn điện có tác dụng tạo ra điện tích mới. B. Nguồn điện có tác dụng làm điện tích dương di chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó. C. Tạo ra sự tích điện trái dấu giữa hai cực D. Làm dịch chuyển điện tích dương từ cực âm tới cực dương của nguồn. Câu 16: Điều kiện để có dòng điện là: A. Có nguồn điện. B. Có dây dẫn điện. C. Có công tắc mở điện. D. Có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. Câu 17: Đoạn mạch gồm điện trở R1=100 mắc nối tiếp điện trở R2=20 . Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:
200 12
A. 300 . B. 80 . C. 120 D.
Câu 18: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. Chưa đủ dữ kiện để xác định B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần D. Không đổi. Câu 19: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nζ và r/n B. nζ nà nr C. ζvà nr D. ζ và r/n. Câu 20: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V – 3 Ω B. 3 V – 1 Ω C. 9 V – 3 Ω D. 9 V – 1/3 Ω. Phần II: Tự luận (4,0 điểm) Cho mạch như hình vẽ, 1=4V, r1=1Ω, 2=6V, r2=1Ω, R1=6Ω, R2=24Ω a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. Tính cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi điện trở. b. Nếu thay R1 bằng bóng đèn Đ(3V-3W) thì bóng sáng như thế nào. --------------- Hết --------------
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT; BÀI SỐ 1 NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: VẬT LÍ; LỚP: 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút; Không kể thời gian phát đề SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH [ Mã đề: 02 ]
Họ và tên: ............................................... Lớp: ........ Số báo danh:............................ Điểm............... Nội dung đề
2 ) đồng thời giảm khoảng cách 2 lần thì cường độ điện trường do Q gây ra là:
2E
Phần I: Trắc nghiệm (6,0 điểm) (Hãy chọn và đánh dấu X vào đáp án đúng nhất) Câu 1: Khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên ,câu nào sau đây là đúng? A. Nó tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích B. Nó tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích C. Nó tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. Nó tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 2: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điện đặt trong không khí: A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách hai điện tích. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách hai điện tích. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. không thay đổi B. giảm đi hai lần C. tăng lên hai lần D. tăng lên 4 lần Câu 4: Đơn vị của cường độ điện trường A. Niutơn B. Culông C. vôn.mét D. vôn trên mét Câu 5: Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm gây ra tại một điểm: A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q>0. C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất các đường sức là không đúng. A. Tại một điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ một đường sức đi qua. B. Các đường sức là đường không khép kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 7: Trong chân không, tại điểm M cách Q một khoảng r sẽ có cường độ điện trường là E, nếu là trong dầu hỏa(
E 2
E 2
A. . B. . C. 2E. D.
Câu 8: Trong công thức xác định cường độ điện trường tại 1 điểm do một điện tích gây ra, nếu tăng điện tích lên 2 lần, giảm khoảng cách 2 lần thì cường độ điện trường sẽ; A. Không thay đổi. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là A. U = Ed B. U = A/q C. E = A/qd D. E = F/q Câu 10: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. Khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. Khả năng sinh công tại một điểm. C. Khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. Khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 11: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 8 V. B. 10 V C. 15 V D. 22,5 V. Câu 12: Đơn vị điện dung của tụ là: A. Cu lông. B. Fara. C. Vôn. D. Vôn trên mét. Câu 13: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Không đổi.
Câu 14: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6 C B. 16.10-6 C C. 4.10-6 C D. 8.10-6 C. Câu 15: Suất điện động của nguồn được đo bằng đơn vị: A. V. B. W. C. A. D. kW.h Câu 16: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho: A. Khả năng tích điện giữa hai cực của nó. B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 17: Đoạn mạch gồm điện trở R1=100 mắc song song điện trở R2=20 . Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:
200 12
A. 300 . B. 80 . C. 120 D.
bao
Câu 18: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. Tăng rất lớn B. Tăng giảm liên tục. C. Giảm về 0 D. Không đổi so với trước. Câu 19: Một đoạn mạch có chứa nguồn điện (nguồn phát điện) khi mà: A. Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra cực dương B. Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra cực âm C. Dòng điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó D. Dòng điện này tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của chúng Câu 20: Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động A. 3 V B. 6 V C. 9 V D. 12V Phần II: Tự luận (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 1=1,5V, r1=1Ω, 2=3V, r2=2Ω, R1=6Ω, R2=12Ω, R3=36Ω. a. Tính cường độ dòng điện chay trong mạch chính. Tính hiệu điện thế và cường độ dòng điện của R1,R2. b. Nếu thay R3 bằng một vôn kế (có điện trở rất lớn) thì vôn kế chỉ giá trị nhiêu. --------------- Hết --------------
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: Vật lí. Chương trình: chuẩn
Mã đề 1: Thời gian làm bài : 45 Đáp án, lời giải
I.TRẮC NGIHỆM
1 C 9 B 17 C 2 C 10 C 18 A 3 D 11 C 19 B 4 C 12 A 20 D 5 B 13 A 6 B 14 D 7 C 15 A 8 C 16 A
4,8
R N
R R 1 2 R R
2
I
A
1, 47
m
1 1 1 r R N b a.U1=U2=I.RN=7V I1= U1/ R1=1,17A I2= U2/ R2=0,29A b.RD=3 ; RN=2,67
II.TỰ LUẬN
I
m
1 1 r R b N UN= IRN=5,7V>Ud Vậy đèn sáng mạnh
=2,14A
0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: Vật lí. Chương trình: chuẩn
3 A 11 C 19 A
4 D 12 B 20 D
5 B 13 D
6 D 14 D
7 C 15 A
8 D 16 C
Mã đề 2 : Thời gian làm bài : 45 Đáp án, lời giải
I.TRẮC NGIHỆM 2 C 10 A 18 A
1 A 9 A 17 D II.TỰ LUẬN
12
R N
3
0, 3
A
I
m
R R 12 3 R R 12 1 1 r R b N
U
V
3, 6
12
12
I
I
0, 2
A
1
2
I R . N m U R 12 1, 2 ;
.
V U
2, 4
V
U I R 1
1
1
I R . 2 2
2
18
a.
I
0, 21
A
m
b
r R b N U V I R . 3, 78 m N N Vậy vôn kế chỉ 3,78V
b. R N
0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0