TRƯỜNG THPT LÝ BÔN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 641

Họ và tên:……………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………… Câu 1: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. λmax = ℓ. B. λmax = 2ℓ. C. λmax = ℓ/2. D. λmax = 4ℓ. Câu 2: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng

Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kỳ T2. Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ2 + ℓ1 sẽ dao động với chu kỳ là

2 T  1

2 T 2

2 T  1

2 T 2

2 2 TT 1 . 2 2 2  T T 1 2

B. T2 = C. T2 = D. T2 = A. T = T2 – T1.

x

4

t4



 3

 cos  

 cm  

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Lúc t = 0 chất điểm có li độ

A. x = 2 3 và đi theo chiều âm. C. x = 2cm và đi theo chiều dương. B. x = 2 3 và đi theo chiều dương. D. x = 2cm và đi theo chiều âm.

Câu 5: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không thay đổi khi thay đổi khi thay đổi B. khối lượng và độ cứng. D. khối lượng của vật. A. độ cứng của lò xo. C. biên độ dao động.

Câu 6: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm, trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là A. v = 314 m/s. B. v = 334 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 331 m/s. Câu 7: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thời gian duy trì tác dụng của ngoại lực cưỡng bức

B. Ma sát của môi trường xung quanh hệ dao động. C. Biên độ và tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Mối liên hệ giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.

Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng A. vmax = Aω D. vmax = Aω2 B. vmax = A2ω C. vmax = –Aω

Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 – d1 = kλ. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. D. d2 – d1 = kλ/2. Câu 10: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cùng pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. B. lệch pha π/4 so với li độ. D. ngược pha với li độ.

Câu 11: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A. C. A/2. B. 2A. D. 4A

Câu 12: Một vật khối lượng m = 200 (g) được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. v = 40 cm/s. B. v = 100 cm/s. C. v = 60 cm/s. D. v = 80 cm/s. Câu 13: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

A. lực căng dây treo. C. lực cản môi trường. B. dây treo có khối lượng đáng kể. D. trọng lực tác dụng lên vật.

Trang 1/3 - Mã đề thi 641

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 160 (g). Tần số góc của dao động là A. ω = 10,5 rad/s. B. ω = 12,5 rad/s. C. ω = 12 rad/s. D. ω = 13,5 rad/s. Câu 15: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 B. A ≤ A1 + A2 C. A ≥ |A1 – A2| D. A = |A1 – A2|

0

0

Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn ℓ0. Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng công thức

T

  2

T

T

T

  2

g  l

1  2

g  l

1  2

 l g

 l g

0

0

A. B. C. D.

Câu 17: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. tần số dao động C. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động D. li độ dao động Câu 18: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

f 2

f

f

f 2

k m

m k

m k

1 2

k m

A. B. C. D.

1 2 2π T

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + π/2) cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt

( 

( 

( 

( 

d

d

d

d

d

d

)

)

)

)

2

2

2

2

đầu dao động (t = 0) đến thời điểm vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là A. t = T/6 B. t = 5T/12. C. t = T/3. D. t = T/12. Câu 20: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng A. λ/4. B. 2λ. C. λ. D. λ/2.

cos

cos

cos

cos

a

2

a

2

a

a

 1 d 

 1 

 1 

B. C. D. A. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là  1 d 

Câu 22: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có

x 

A. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. C. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng 8 lần thế năng?

x



x



x



A 9

A 3

2A 2

A 22

A. B. C. D.

Câu 24: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ của các dao động thành phần là A1 = 6cm và A2 = 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là A = 10cm. Điều này cho thấy hai dao động thành phần là hai dao động

A. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 2π/3 B. vuông pha nhau. D. ngược pha nhau.

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết sai?

v

 

A

x



v A

x

A. B. C. D. A  x  x  A  v 2  v 2 

Câu 26: Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ?

A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f. B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2. C. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f. D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.

Câu 27: Hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Giữa S1 và S2 có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28: Dây đàn chiều dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz quan sát dây đàn thấy 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là A. v = 9,6 m/s. B. v = 5,48 m/s. C. v = 1,6 m/s. D. v = 7,68 m/s.

Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức A. ƒ = λ/v B. ƒ = v.λ C. ƒ = v/λ D. ƒ = 2πv/λ

Trang 2/3 - Mã đề thi 641

Câu 30: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là A. v = 2,5 m/s. B. v = 1,25 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 3,2 m/s.

Câu 31: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0, 4 J B. 0,2 J C. 0,6 J D. 0,1 J

Câu 32: Trong cùng một thời gian con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 10 dao động toàn phần, con lắc đơn có chiều dài l2 thực hiện 12 dao động toàn phần, hiệu chiều dài của hai con lắc là 22cm. Tìm chiều dài l1 và l2

c 5 os

cm

3

A. l1 = 60cm và l2 = 50cm C. l1 = 100cm và l2 = 90cm B. l1 = 72cm và l2 = 50cm D. l1 = 82cm và l2 = 60cm

     t

cm

os

6

x 2 . Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất Amax. Giá trị đó bằng

Câu 33: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có 1 dạng

     t A c 1 os      x Ac t

cm và 

A. 10 cm D. 5 cm B. 5 3 cm C. 10 3 cm

A. 4 cm. Câu 34: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M2 là 20 cm/s. Biên độ A bằng D. 6 cm. B. 12 cm. cm.

24 cm



. Khi I có li độ 6 mm

C. 4 Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là thì li độ của M là A. 3 mm D. 3 mm C. 3 3 mm B. 3 3 mm

Câu 36: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. ƒ = 125 Hz. B. ƒ = 75 Hz. C. ƒ = 100 Hz. D. ƒ = 50 Hz.

Câu 37: Một vật có khối lượng m = 250 (g) treo vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc 40 cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?

A. x = 8cos10t - /2) cm C. x = 4cos10t + /2) cm B. x = 4cos10t - /2) cm D. x = 8cos10t + /2) cm

Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là

12 và

A. ℓ max = 28,5 cm và ℓmin = 33 cm C. ℓ max = 32 cm và ℓmin =34 cm B. ℓ max = 30,5 cm và ℓmin = 34,5 cm D. ℓ max = 31 cm và ℓmin =36 cm

u u 

3

1

3

u u   1 2

Câu 39: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và 3 . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là M1 so với M2 là

2 1 3

u u   2

u u   2

A. 1 D. 1 B. 1

C. 1 Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k = 80N/m, quả nặng có khối lượng m = 320 (g). Người ta kích thích để cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình quả nặng dao động là

A. F max = 8 N, Fmin = 1,6 N. C. F max = 8 N, Fmin = 0 N. B. F max = 800 N, Fmin = 160 N. D. F max = 80 N, Fmin = 16 N.

Trang 3/3 - Mã đề thi 641

----------- HẾT ---------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu)