
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
1
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – SỐ 1
(THỜI GIAN 45’)
HỌ VÀ TÊN:.............................................................LỚP:. .............TRƯỜNG:.........................
ĐỀ BÀI
Mục tiêu : Phát biểu được định nghĩa hệ kín.
Câu 1) Chọn câu phát biểu sai. Trong một hệ kín :
a) Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.
b) Các nội lực từng đôi trực đối.
c) Không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
d) Nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.
Mục tiêu : Nêu được tính chất vectơ của động lượng.
Câu 2) Chọn biểu diễn đúng trong các biểu diễn sau đây :
a)
p
r
v
r
b)
v
r
p
r
c)
p
r
v
r
d) a và b đúng.
Mục tiêu : Phân biệt được hệ kín và hệ không kín.
Câu 3) Hệ nào sau đây không được coi là hệ kín :
a) Một vật ở rất xa các vật khác.
b) Hệ 2 vật chuyển động không ma sát trên mặt phẳng ngang.
c) Hệ 2 vật chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
d) Hệ “súng và đạn” trước và sau khi bắn.
Mục tiêu : Giải thích được vì sao một hệ là hệ kín.
Câu 4) Hệ “Vật rơi tự do và Trái đất” là hệ kín vì :
a) Vì đã bỏ qua lực cản của không khí.
b) Vì chỉ có một mình vật rơi.
c) Vì trọng lực trực đối với lực mà vật hút trái đất.
d) Vì một lý do khác.
Mục tiêu : Suy ra biểu thức mô tả sự biến đổi động lượng của hệ vật từ dạng khác của ĐL II Newton.
Câu 5) Xét hệ gồm có 2 vật tương tác. Biểu thức mô tả đúng sự biến đổi động lượng của hệ là :
a)
1 1 2 2 1 1 2 2
m v m v = m v m v
′ ′
+ +
r r r r
.
1
v
r
và
2
v
r
: vận tốc 2 vật trước va chạm.
b)
∆
1 2
p +F t = p
r
r r
.
1
v
′
r
và
2
v
′
r
: vận tốc 2 vật sau va chạm.
c)
1 1 1 2 2 2
m (v - v ) = m (v - v )
′ ′
r r r r
.
1
p
r
: động lượng của hệ trước va chạm.
d) a và c đúng.
2
p
r
: động lượng của hệ sau va chạm.

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
2
Mục tiêu : Vận dụng công thức
p = mv
r r
tìm động lượng p.
Câu 6) Trên hình là
đồ
th
ị
chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a m
ộ
t v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng 4 kg.
Độ
ng l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t t
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t
1
= 1s
và th
ờ
i
đ
i
ể
m t
2
= 5s l
ầ
n l
ượ
t b
ằ
ng :
a) p
1
= + 3kgm/s và p
2
= 0.
b)
p
1
= 0 và p
2
= 0.
c)
p
1
= 0 và p
2
= - 3kgm/s.
d)
p
1
= + 3kgm/s và p
2
= - 3kgm/s.
Mục tiêu : Vận dụng tính chất vectơ của động lượng tìm vectơ tổng động lượng của hệ vật .
Câu 7) Ch
ọ
n ph
ươ
ng án sai trong các ph
ươ
ng án t
ổ
ng h
ợ
p
độ
ng l
ượ
ng c
ủ
a 2 v
ậ
t t
ươ
ng tác d
ướ
i
đ
ây :
a)
1
p
r
p
r
2
p
r
1
p
r
p
r
b)
2
p
r
1
p
r
p
r
c)
2
p
r
1
p
r
p
r
d)
2
p
r
Mục tiêu : Vận dụng định luật bảo tồn động lượng.
Câu 8) H
ệ
g
ồ
m 2 v
ậ
t có
độ
ng l
ượ
ng là : p
1
= 6kgm/s và p
2
= 8kgm/s.
Độ
ng l
ượ
ng t
ổ
ng c
ộ
ng c
ủ
a h
ệ
p = 10 kgm/s
n
ế
u :
a)
1
p
r
và
2
p
r
cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi
ề
u.
b)
1
p
r
và
2
p
r
cùng ph
ươ
ng, cùng chi
ề
u.
c)
1
p
r
và
2
p
r
h
ợ
p nhau góc 30
0
.
d)
1
p
r
và
2
p
r
vuông góc với nhau.
Mục tiêu : Vận dụng dạng khác của ĐL II Newton tìm độ biến thiên động lượng.
Câu 9) V
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng 1kg r
ơ
i t
ự
do xu
ố
ng
đấ
t trong kho
ả
ng th
ờ
i gian 0.5s. L
ấ
y g = 10m/s
2
thì
độ
bi
ế
n thiên
độ
ng l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t trong kho
ả
ng th
ờ
i gian
đ
ó b
ằ
ng :
a)
5.0kgm/s. b
.9kgm/s. c.10kgm/s. d.0,5kgm/s.
Mục tiêu : Vận dụng dạng khác của ĐL II Newton tìm lực F.
Câu 10) Viên
đạ
n kh
ố
i l
ượ
ng 10g
đ
ang bay v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c 600m/s thì g
ặ
p m
ộ
t b
ứ
c t
ườ
ng.
Đạ
n xuyên qua t
ườ
ng trong
th
ờ
i gian 1/1000s. Sau khi xuyên qua t
ườ
ng v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a
đạ
n còn 200m/s. L
ự
c c
ả
n trung bình c
ủ
a t
ườ
ng tác d
ụ
ng lên
đạ
n b
ằ
ng :
a)
+ 40.000N. b. - 40.000N. c. + 4.000N. d.
- 4.000N.
Mục tiêu : Nêu được các đặc điểm của công của lực thế.
Câu 11) Công c
ủ
a l
ự
c nào sau
đ
ây
không
ph
ụ
thu
ộ
c vào d
ạ
ng
đườ
ng
đ
i :
a)
Tr
ọ
ng l
ự
c. b.L
ự
c
đ
àn h
ồ
i. c.L
ự
c ma sát. D.
a và b đúng.
Mục tiêu : Nêu được các lực có tính chất giống trọng lực (lực thế).
Câu 12) Công c
ủ
a l
ự
c nào sau
đ
ây có th
ể
âm và c
ũ
ng có th
ể
d
ươ
ng :
a)
Tr
ọ
ng l
ự
c.
b)
L
ự
c
đ
àn h
ồ
i.

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
3
c)
L
ự
c ma sát.
d) a,b,c đúng.
Mục tiêu : Phát biểu được nội dung của định luật bảo tồn công.
Câu 13) Máy c
ơ
h
ọ
c nào d
ướ
i
đ
ây s
ẽ
làm l
ợ
i cho ta v
ề
công :
a)
Ròng r
ọ
c c
ố
đị
nh và ròng r
ọ
c
độ
ng.
b)
Đ
òn b
ẩ
y và m
ặ
t ph
ẳ
ng nghiêng.
c)
Ròng r
ọ
c c
ố
đị
nh và
đ
òn b
ẩ
y.
d) Không máy cơ học nào làm lợi cho ta về công.
Mục tiêu : Nhận biết được các trường hợp công cơ học được thực hiện.
Câu 14) Xét h
ệ
qui chi
ế
u g
ắ
n v
ớ
i
đấ
t. Trong các tr
ườ
ng h
ợ
p sau, tr
ườ
ng h
ợ
p nào công c
ơ
h
ọ
c
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n :
a) Một người đi về phía đầu tàu lửa khi tàu đang chạy.
b)
M
ộ
t ng
ườ
i
đẩ
y m
ộ
t ki
ệ
n hàng n
ặ
ng nh
ư
ng ki
ệ
n hàng không nhúc nhích.
c)
M
ộ
t ng
ườ
i chèo thuy
ề
n cùng v
ậ
n t
ố
c v
ớ
i dòng n
ướ
c nh
ư
ng ng
ượ
c dòng n
ướ
c ch
ả
y.
d)
a,b,c
đ
úng.
Mục tiêu : Vận dụng công thức tính công trong các trường hợp cụ thể.
Câu 15) M
ộ
t ng
ườ
i kéo m
ộ
t hòm g
ỗ
tr
ượ
t trên sàn nhà b
ằ
ng m
ộ
t dây có ph
ươ
ng h
ợ
p v
ớ
i ph
ươ
ng n
ằ
m ngang góc
30
0
. L
ự
c tác d
ụ
ng lên dây b
ằ
ng 150N thì hòm tr
ượ
t
đ
i
đượ
c 20m. Công do l
ự
c
đ
ó th
ự
c hi
ệ
n b
ằ
ng :
a)
150 3
J.
b)
1500J.
c)
1500 3
J.
d)
150J.
Mục tiêu : Vận dụng công thức tính công của trọng lực.
Câu 16) Búa máy kh
ố
i l
ượ
ng 1 t
ấ
n
ở
độ
cao 10m so v
ớ
i m
ặ
t
đấ
t chu
ẩ
n b
ị
đ
óng xu
ố
ng
đầ
u m
ộ
t c
ọ
c bêtông
ở
độ
cao
1m so v
ớ
i m
ặ
t
đấ
t. L
ấ
y g = 10m/s
2
, công c
ự
c
đạ
i mà búa máy có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n khi
đ
óng vào
đầ
u c
ọ
c b
ằ
ng :
a)
100.000J. b.110.000J. c
90.000J. d
9.000J.
Mục tiêu : Phân biệt được động năng và động lượng.
Câu 17) Hai v
ậ
t cùng kh
ố
i l
ượ
ng, chuy
ể
n
độ
ng v
ớ
i cùng v
ậ
n t
ố
c nh
ư
ng m
ộ
t theo ph
ươ
ng ngang và m
ộ
t theo
ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng. Ch
ọ
n k
ế
t lu
ậ
n
đ
úng trong các k
ế
t lu
ậ
n sau :
a)
W
đ
1
= W
đ
2
.
b)
1
p
r
=
2
p
r
.
c) Wđ
1
= Wđ
2
và
1
p
r
=
2
p
r
.
d)
W
đ
1
= W
đ
2
và
1 2
p = p
r r
.
Mục tiêu : Phát biểu được nội dung của định lý động năng.
Câu 18) Công mà m
ộ
t l
ự
c có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n lên m
ộ
t v
ậ
t b
ằ
ng :
a) Độ biến thiên động năng của vật.
b)
Độ
bi
ế
n thiên
độ
ng l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t.
c)
Độ
bi
ế
n thiên v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a v
ậ
t.
d)
a và b
đ
úng.
Mục tiêu : Nêu được các đặc điểm của thế năng.
Câu 19) Ch
ọ
n câu phát bi
ể
u sai :
a) Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc vật tại vị trí đó.
b)
Th
ế
n
ă
ng h
ấ
p d
ẫ
n và th
ế
n
ă
ng
đ
àn h
ồ
i là 2 d
ạ
ng trong s
ố
các d
ạ
ng th
ế
n
ă
ng.
c)
Th
ế
n
ă
ng có giá tr
ị
ph
ụ
thu
ộ
c vào vi
ệ
c ch
ọ
n g
ố
c th
ế
n
ă
ng.
d)
Th
ế
n
ă
ng h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a m
ộ
t v
ậ
t th
ự
c ch
ấ
t là th
ế
n
ă
ng c
ủ
a h
ệ
kín g
ồ
m v
ậ
t và trái
đấ
t.
Mục tiêu : Nêu được tính tương đối của động năng.
Câu 20) M
ộ
t xe t
ả
i có kh
ố
i l
ượ
ng M chuy
ể
n
độ
ng ng
ượ
c chi
ề
u xe taxi có kh
ố
i l
ượ
ng m. Khi
đ
i ngang qua nhau, xe
t
ả
i có v
ậ
n t
ố
c v
1
, xe taxi có v
ậ
n t
ố
c v
2
.
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i ng
ồ
i trên xe taxi thì xe t
ả
i có
độ
ng n
ă
ng b
ằ
ng :

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
4
a)
2
1
Mv
2
. B.
2 2
1 2
Mv mv
+
2 2
. c.
2
1 2
M(v + v )
2
. d.
2
1 2
M(v - v )
2
.
Mục tiêu : Vận dụng định lý động năng.
âu 21) M
ộ
t v
ậ
t t
ă
ng t
ố
c trong 2 tr
ườ
ng h
ợ
p : t
ừ
10m/s --> 20m/s và t
ừ
50m/s --> 60m/s. G
ọ
i A
1
và A
2
là công
đượ
c
th
ự
c hi
ệ
n trong 2 tr
ườ
ng h
ợ
p. Ch
ọ
n k
ế
t lu
ậ
n
đ
úng trong các k
ế
t lu
ậ
n sau :
a)
A
1
= A
2
. b.
A
1
< A
2
. c.
A
1
> A
2
. d.Ch
ư
a
đủ
c
ă
n c
ứ
để
so sánh A
1
và A
2
.
Mục tiêu : Vận dụng định lý động năng.
Câu 22) Viên
đạ
n kh
ố
i l
ượ
ng 10g có v
ậ
n t
ố
c 300m/s bay xuyên qua t
ấ
m g
ỗ
dày 5cm. Sau khi xuyên qua g
ỗ
v
ậ
n t
ố
c
c
ủ
a
đạ
n còn 100m/s. L
ự
c c
ả
n trung bình tác d
ụ
ng lên
đạ
n b
ằ
ng :
a)
+ 8.10
2
N. b.
- 8.10
3
N. c.
- 8.10
2
N. d.+ 8.10
3
N.
Mục tiêu : Vận dụng công thức tính thế năng hấp dẫn của một vật.
Câu 23) M
ộ
t ng
ườ
i
đứ
ng trên c
ầ
u ném hòn
đ
á có kh
ố
i l
ượ
ng 50g lên cao theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng. Hòn
đ
á lên
đế
n
độ
cao 6m (tính t
ừ
đ
i
ể
m ném) thì d
ừ
ng và r
ơ
i xu
ố
ng . Ch
ọ
n g
ố
c th
ế
n
ă
ng t
ạ
i m
ặ
t
đấ
t và l
ấ
y g = 10m/s
2
, th
ế
n
ă
ng
hòn
đ
á t
ạ
i v
ị
trí cao nh
ấ
t b
ằ
ng :
a)
3J. b.
2.94J. c.0. d.a, b, c
đ
úng.
Mục tiêu : Nhận biết các trường hợp cơ năng được bảo tồn.
Câu 24) Trong tr
ườ
ng h
ợ
p nào d
ướ
i
đ
ây, c
ơ
n
ă
ng b
ả
o t
ồ
n :
a)
V
ậ
t
đượ
c ném lên theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng trong không khí.
b)
V
ậ
t tr
ượ
t xu
ố
ng không v
ậ
n t
ố
c
đầ
u trên m
ặ
t ph
ẳ
ng nghiêng không ma sát.
c)
V
ậ
t tr
ượ
t xu
ố
ng không v
ậ
n t
ố
c
đầ
u trên m
ặ
t ph
ẳ
ng nghiêng có ma sát.
d) a và b đúng.
Mục tiêu : Vận dụng định luật bảo tồn cơ năng.
Câu 25) V
ậ
t tr
ượ
t không v
ậ
n t
ố
c
đầ
u t
ừ
đỉ
nh A c
ủ
a m
ộ
t d
ố
c, có
độ
cao h so v
ớ
i m
ặ
t
đấ
t, xu
ố
ng chân d
ố
c. Bi
ế
t v
ậ
t
tr
ượ
t không ma sát và n
ế
u ch
ọ
n g
ố
c th
ế
n
ă
ng t
ạ
i m
ặ
t
đấ
t thì v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a v
ậ
t t
ạ
i chân d
ố
c b
ằ
ng :
a)
2gh. B. 4g
2
h
2
.
c.
2gh
.
d
.
k
ế
t qu
ả
khác.
Mục tiêu : Vận dụng định luật bảo tồn cơ năng.
Câu 26) V
ậ
t r
ơ
i không v
ậ
n t
ố
c
đầ
u t
ừ
độ
cao 60m.
Độ
cao h mà t
ạ
i
đ
ó
độ
ng n
ă
ng b
ằ
ng 1/3 c
ơ
n
ă
ng là :
a)
40m.
b
.
30m. c. 20m. d. k
ế
t qu
ả
khác.
Mục tiêu : Định nghĩa và nêu được các tính chất của năng lượng.
Câu 27) Ch
ọ
n câu phát bi
ể
u
đ
úng nh
ấ
t :
a)
N
ă
ng l
ượ
ng
đặ
c tr
ư
ng cho kh
ả
n
ă
ng th
ự
c hi
ệ
n công.
b)
N
ă
ng l
ượ
ng g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i v
ậ
t ch
ấ
t.
c)
N
ă
ng l
ượ
ng là
đạ
i l
ượ
ng vô h
ướ
ng.
d) a, b, c đúng.
Mục tiêu : Phát biểu và nêu được hệ quả của định luật bảo tồn năng lượng.
Câu 28) H
ệ
qu
ả
: Không th
ể
có
độ
ng c
ơ
v
ĩ
nh c
ử
u
đượ
c rút ra t
ừ
đị
nh lu
ậ
t :
a) Định luật bảo tồn năng lượng.
b)
Đị
nh lu
ậ
t b
ả
o t
ồ
n c
ơ
n
ă
ng.
c)
Đị
nh lu
ậ
t b
ả
o t
ồ
n
độ
ng l
ượ
ng.
d)
b và c
đ
úng.
Mục tiêu : Nêu được tính tương đối của năng lượng.
Câu 29) Trong các l
ự
a ch
ọ
n sau, l
ự
a ch
ọ
n nào ch
ứ
a c
ả
2
đạ
i l
ượ
ng v
ậ
t lý
đề
u có tính t
ươ
ng
đố
i :
a)
V
ậ
n t
ố
c, n
ă
ng l
ượ
ng.
b)
N
ă
ng l
ượ
ng,
độ
ng n
ă
ng.
c)
N
ă
ng l
ượ
ng,
độ
ng l
ượ
ng.
d) a,b,c đúng.
Mục tiêu : Phân biệt được va chạm đàn hồi và va chạm mềm.
Câu 30)
Đạ
i l
ượ
ng v
ậ
t lý nào s
ẽ
bảo tồn
trong va ch
ạ
m
đ
àn h
ồ
i và s
ẽ
không bảo tồn
trong va ch
ạ
m m
ề
m :

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
5
a)
Độ
ng l
ượ
ng.
b) Động năng.
c)
V
ậ
n t
ố
c.
d)
a và c
đ
úng.

