TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN TỔ LÝ – HÓA – CN (Đề kiểm tra có ½ trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI 2 – NĂM HỌC 2015- 2016 Môn: Vật Lý – Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

A.MỤC TIÊU KIỂM TRA 1. Kiến thức: Học sinh biết tổng hợp các kiến thức đã học qua đó giáo viên kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh. 2.Thái độ: Qua bài học giúp học sinh yêu thích môn học, thái độ làm bài nghiêm túc, phát huy tính tự lực của học sinh 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 2) MÔN: VẬT LÝ 10 – CB – Chương 4 + 5 Thông hiểu Nhận biết Cộng

TN TL TN TL Vận dụng Cấp độ thấp TN TL Cấp độ cao TN TL

Cấp độ Tên chủ đề Chương 4 : Các định luật bảo toàn

Dựa vào định luật bảo toàn động lượng giải thích một số hiện tượng trong thực tế có liên quan.

Giải được bài bằng toán phương pháp năng lượng: + Tính được các đại lượng công, động năng, thế năng, cơ năng. + Tính được các đại lượng động lực học. 1 3,0đ 30% 1 3,0đ 30% Tổng Số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ Chương 5: Chất khí

Giải được bài các toán định luật, phương trình chất khí.

- Phát biểu viết và thức biểu định các chất luật khí. - Nêu được định nghĩa các quá trình.

Trang 1/3 - Mã đề chuẩn

Tổng Số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ Tổng Số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ 1 2,0đ 20% 1 2,0 20 % - Dựa vào định luật của chất khí giải một số hiện tượng có liên quan. - Nhận biết được các quá trình biến đổi trạng thai của chất khí qua đồ thị. 2 2,0 đ 20 % 2 2,0 đ 20 % 1 3,0 đ 30% 1 3,0 đ 30 % 1 3,0 đ 30 % 3 7,0đ 70% 4 10 đ 100%

TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN TỔ LÝ – HÓA – CN (Đề kiểm tra có ½ trang) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI 2 – NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Vật Lý – Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

2 1

3 T

Họ và tên học sinh:..................................................................................... Lớp: ........................................ ĐỀ CHẴN Câu 1(2đ). Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sac-lơ. Câu 2(1đ). Dựa vào định luật bảo toàn động lượng hãy giải thích tại sao sau khi bắn đạn về phía trước, khẩu súng lại bị giật lùi về phía sau. Câu 3(1đ). Một khối khí lí tưởng thực hiện chu trình biến đổi trạng thái như hình vẽ. Hãy cho biết tên của các quá trình biến đổi trạng thái này. V Câu 4(3đ). Một vật có khối lượng là 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh O của một dốc nghiêng dài 40m và cao 20m. Bỏ qua mọi ma sát , cho g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. a. Tìm cơ năng của vật tại vị trí O. b. Tìm quãng đường vật đi được khi đến vị trí mà tại đó động năng bằng thế năng. Câu 5(3đ). Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 2atm và nhiệt độ là 127oC. a. Nếu giữ thể tích khí trong xilanh không đổi và giảm nhiệt độ còn 27oC thì áp suất khí trong xilanh là bao nhiêu? b. Nếu ban đầu nén khí trong xilanh sao cho thể tích giảm xuống 2 lần để áp suất chất khí lúc này là 5atm thì nhiệt độ khí trong xilanh lúc đó bằng bao nhiêu?

Trang 2/3 - Mã đề chuẩn

-- Hết --

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu 1: - Phát biểu: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. BIỂU ĐIỂM 1,0 đ

const

P T

P 1 T 1

P 2 T 2

- Biểu thức: hoặc 1,0 đ

1,0đ

Câu 2: - Ban đầu hệ súng và đạn là hệ kín, khi chưa bắn động lượng của hệ bằng 0. Khi viên đạn bay ra khỏi nòng súng, để động lượng của hệ được bảo toàn thì súng phải chuyển động theo hướng ngược lại với viên đạn. Câu 3: 0,25

(1) -> ( 2) : Quá trình đẳng tích. (2) -> (3) : Quá trình đẳng áp. (3) -> (1) : Quá trình đẳng nhiệt 0,5 0,25

1

1

1

0,5 Câu 4. a. Ta có: (do v1 = 0)

0,5

 d mgh W W Wt = 1.10.20 = 200 (J)  b. - Viết được:

0,25

W W W 2W 2 d

2

2

2

2

t

t

mgh 2

- Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng : W2 = W1

 2mgh mgh 2 1

10

m

0,25

  h 2

h 1 2

20 2

o

0,5

sin

  

60

20 40

s

'

11,55

m

- Ta có: 0,25

o

h 2 sin 60

10.2 3 - Quãng đường vật đi được là:

- Tính được: 0,25

s

40

  s

' 40 11,55 28, 45

m

T

K

0,5 đ

0,5

T 2

Câu 5 a.Tính được: 1 127 273 400o  27 273 300o  K

- Áp dụng định luật Sac lơ:

  

p 2

0,5

p 1 T 1

p 2 T 2

1,5

atm

0,5

p T 1 2 T 1 2.300 400

'

'

  T 2

p V 1 1 T 1

p V ' 2 2 T ' 2

p V T '. ' 2 2 1 p V 1

o

500

K

b. Ta có: 0,5

V 5. 2 2.2

'.400 V ' 2

1

Trang 3/3 - Mã đề chuẩn

Lưu ý: + Học sinh không ghi hoặc ghi sai đơn vị chỉ 0,25đ/1 lần và trừ tối đa 0,5đ cho một bài toán. + Học sinh giải theo phương án khác, nếu đúng cho điểm tối đa.