SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016)

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn

Thời gian làm bài:45 phút

I.MỤC TIÊU:

- Kiểm tra đánh giá được kiến thức của học sinh trong quá trình học chương IV, V. - Đánh giá được kĩ năng trình bày, tính logic trong giải toán tự luận của môn vật lí. - Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm cho các chương tiếp theo. II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:

- Kết hợp Tự luận và Trắc nghiệm.

III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Chủ đề

Biết

Hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tông

Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

-Viết được công thức tính động lượng và nêu được đơn vị đo động lượng.

ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

3 câu- 0,9đ

- Tìm vận tốc của vật công thức tính động lượng. Nắm được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật. 2 câu- 0,6đ

1 câu- 0,3đ -Viết được công thức tính công và công suất

CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

3 câu- 0,9đ

ĐỘNG NĂNG

2 câu- 0,6đ

THẾ NĂNG

- Nắm được các công thức tính thế năng trọng trường của một vật. Nắm được công thức tính thế năng đàn hồi.

và nêu được đơn vị đo công và công suất 3 câu- 0,9đ Viết được công thức tính động năng và định lý biến thiên động năng 2 câu- 0,6đ  Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của một vật và viết được công thức tính thế năng này. Nêu được đơn vị đo thế năng.

3 câu- 0,9đ

CƠ NĂNG

1 câu- 0,3đ Phát biểu được định nghĩa cơ năng .

2 câu- 0,6đ Viết được công thức cơ năng.

-Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán

chuyển động của một vật.

Viết được định luật bảo toàn cơ năng.

- Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng. 7 câu-2,1đ

4 câu- 1,2đ

Ýa,b-2đ Ýa,b-2đ

Ý c,d- 2 đ 1 câu- 4đ Ý c,d- 2 đ 12câu-7,3đ

Tổng chươngIV

Chương V. CHẤT KHÍ

Chủ đề

TL

TL

TL

Hiểu TN

Vận dụng TN

Biết TN Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí.

CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ

2câu- 0,6đ

2câu- 0,6đ

Nắm được biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma- ri-ốt để tính toán

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI- LƠ – MA- RI-ỐT

 Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt 1 câu- 0,3đ

1 câu- 0,3đ

2câu- 0,6đ

 Nắm được biểu thức định luật Sác-lơ đẻ tính toán.

QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ

- Phát biểu và viết biểu thức định luật định luật Sác-lơ 1 câu- 0,3đ

1 câu- 0,3đ

2câu- 0,6đ

- Nắm được dạng đồ thị của đường áp trong hệ toạ độ (V, T).

PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG

-Nêu được định nghĩa và viết biểu thức của quá trình đẳng áp. - Viết được phương trình trạng thái của khí lý tưởng 2 câu- 0,6đ

3 câu- 0,9đ

1 câu- 0,3đ

9câu-2,7đ

6câu-1,8đ

3 câu-0,9đ

13câu-3,9đ

7 câu -2,1đ

Ýa,b-2đ

Ý c,d- 2 đ 21 câu-10đ

Tổng chương V Tổng

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút Mã đề:129 Họ và tên: Lớp: SBD: ĐIỂM: GT

I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:

Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

2

2

Câu 1: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ?

V 1 T 1

V 2 T 2

p V 2

p 1 V 1

p 1 T 1

B. A. pV = hằng số D. C.

1 C. Wđ =

2 -

mv2 mv2 mv2 A. A = mgz2 – mgz1 B. A = D. Wt = mgz

p T 2 Câu 2: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng ? 1 2

1 2

1 2

2

2

Câu 3: Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

 hằng số

Vp 2 T

Vp 11 T 1

2

p V 2

p 1 V 1

B. A. D. C.  p T 2 2 p T 1 1

p T Câu 4: Một khối khí có thể tích 5 lít ở áp suất 105 Pa. Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì thể tích của lượng khí là bao nhiêu ?(Biết nhiệt độ không đổi) B. 15 lít

A. 10 lít D. 20 lít C. 5 lít

2

2

Câu 5: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?

p T

p 1 V

p V 1

V 1 T 1

V 2 T 2

p 1 V 1

p V 2

A. = hằng số B. C. D.

2 Câu 6: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì: A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. thể tích tỉ lệ thuận với bình phương áp suất Câu 7: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

P P P V A. B. C. D. O T O V O V O T Câu 8: Một xe taxi Mai Linh trọng lượng 5000N có động lượng 5000kgm/s, lấy g =10m/s2, khi đó vận tốc của xe taxi Mai Linh bằng bao nhiêu ? C. 100 m/s D. 1 m/s B. 10 m/s

không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực A. 0,1 m/s  Câu 9: Lực F một góc , biểu thức tính công của lực là: C. A = F.s A. A =F.s.sin B. A =F.s +cos D. A = F.s.cos

Câu 10: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo dãn lò xo với độ dài l = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. A. 2J B. 0,12J C. 0,15J D. 1J

Câu 11: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:

A. Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại. C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao. D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.

Câu 12: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc 1v va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2v . Theo định luật bảo toàn động lượng thì:

  vmm )

(



  vmm )

(

A. B. C. D.

 vm 11

2

1

2

  vmvm 22

 11

 vm 11

 vm 2

2

 vm 11

2

1

2

1 2

Câu 13: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:

mv

2 mv

2mv

1 2

1 2

A. B. C. D. mv

Câu 14: Trên một máy tính bỏ túi CASIO có ghi: 0,0002W. Hãy cho biết kí hiệu W là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Công suất B. Công C. Động lượng D. Lực

Câu 15: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?

A t

B. P = C. P = A. P = 2A t

A D. P = 2 t

2A t

Câu 16: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm 20 atm. Biết thể tích không đổi B. 350K C. 400K A. 345K D. 450K

Câu 17: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10m so với mặt đất là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g=10m/s2 A. 200J B. -150J C. -200J D. 100J

Câu 18: Biểu thức tính động năng của vật là:

1 2

1 2

mv mv2 A. Wđ = mv B. Wđ = C. Wđ = D. Wđ = mv2

Câu 19: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do : A. Va chạm C. Khối lượng hạt D. Thể tích

10 m

g

2

s a) Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b) Tính thế năng của vật ở độ cao 30m so với mặt đất. Từ đó suy ra động năng của vật ở độ cao này. c) Tìm vận tốc của vật tại nơi có độ cao 20m so với mặt đất. d)Xác định vị trí của vật tại nơi có thế năng gấp 3 lần động năng.

B. Nhiệt độ Câu 20: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: A. gia tốc trọng trường B. khối lượng của vật C. động năng của vật D. độ cao của vật II.Tự luận: ( 4 điểm )Bài toán: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 50m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy .

Bài làm

………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút Mã đề:218 Họ và tên: Lớp: SBD: ĐIỂM: GT

I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:

Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

2

2

Câu 1: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?

p T

p 1 V

2

p V 1

V 1 T 1

V 2 T 2

p 1 V 1

p V 2

A. = hằng số B. C. D.

không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực

 Câu 2: Lực F một góc , biểu thức tính công của lực là:

C. A = F.s A. A = F.s.cos B. A =F.s +cos D. A =F.s.sin

Câu 3: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: A. gia tốc trọng trường B. khối lượng của vật C. động năng của vật D. độ cao của vật

Câu 4: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:

A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại. B. Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. D. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 5: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc 1v va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2v . Theo định luật bảo toàn động lượng thì:

  vmm )

(

  vmm )

(



A. B. C. D.

 vm 11

2

1

2

 vm 11

2

1

2

 vm 11

 vm 2

2

  vmvm 22

 11

1 2

Câu 6: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do : A. Nhiệt độ B. Va chạm C. Khối lượng hạt D. Thể tích

Câu 7: Một xe taxi Mai Linh trọng lượng 5000N có động lượng 5000kgm/s, lấy g =10m/s2, khi đó vận tốc của xe taxi Mai Linh bằng bao nhiêu ? A. 1 m/s B. 10 m/s C. 100 m/s D. 0,1 m/s

Câu 8: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?

A t

A. P = C. P = B. P = 2A t

A D. P = 2 t

2A t

Câu 9: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng ?

2 -

1

1 2

1 2

1 2

D. A = mv2 mv2 A. Wđ = mv2 B. Wt = mgz C. A = mgz2 – mgz1

2

2

Câu 10: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ?

V 1 T 1

V 2 T 2

p 1 T 1

p T 2

p 1 V 1

p V 2

A. pV = hằng số B. C. D.

Câu 11: Trên một máy tính bỏ túi CASIO có ghi: 0,0002W. Hãy cho biết kí hiệu W là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Động lượng B. Lực C. Công suất D. Công

Câu 12: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:

mv

2 mv

2mv

1 2

1 2

A. B. C. D. mv

Câu 13: Một khối khí có thể tích 5 lít ở áp suất 105 Pa. Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì thể tích của lượng khí là bao nhiêu ?(Biết nhiệt độ không đổi) B. 20 lít A. 15 lít D. 10 lít C. 5 lít

Câu 14: Biểu thức tính động năng của vật là:

1 2

1 2

mv mv2 A. Wđ = mv B. Wđ = C. Wđ = D. Wđ = mv2

Câu 15: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm 20 atm. Biết thể tích không đổi B. 350K C. 400K A. 345K D. 450K

Câu 16: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10m so với mặt đất là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g=10m/s2 A. 200J B. -150J C. -200J D. 100J

2

2

Câu 17: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì: A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. thể tích tỉ lệ thuận với bình phương áp suất D. thể tích tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất Câu 18: Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

 hằng số

p T

Vp 2 T

Vp 11 T 1

2

p 1 V 1

p V 2

A. B. C. D.  p T 1 1 p T 2 2

Câu 19: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo dãn lò xo với độ dài l = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. A. 2J B. 0,12J D. 1J C. 0,15J Câu 20: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

P P P V A. B. C. D. O T O V O V O T

10 m

g

2

s

II.Tự luận: ( 4 điểm )Bài toán: Một vật có khối lượng 4kg được thả rơi tự do từ độ cao 100m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy .

a) Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b) Tính thế năng của vật ở độ cao 60m so với mặt đất. Từ đó suy ra động năng của vật ở độ cao này. c) Tìm vận tốc của vật tại nơi có độ cao 40m so với mặt đất. d)Xác định vị trí của vật tại nơi có thế năng gấp 4 lần động năng. Bài làm

………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút Mã đề:367 Họ và tên: Lớp: SBD: ĐIỂM: GT

I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:

Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

P P P V A. B. C. D. O T O V O V O T

Câu 2: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng ?

2 -

1 D. A = mgz2 – mgz1

1 2

1 2

1 2

mv2 C. A = mv2 mv2 A. Wt = mgz B. Wđ =

Câu 3: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do : A. Thể tích D. Khối lượng hạt C. Nhiệt độ

B. Va chạm Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: A. độ cao của vật B. khối lượng của vật C. gia tốc trọng trường D. động năng của vật Câu 5: Trên một máy tính bỏ túi CASIO có ghi: 0,0002W. Hãy cho biết kí hiệu W là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Lực D. Động lượng C. Công suất B. Công

Câu 6: Một xe taxi Mai Linh trọng lượng 5000N có động lượng 5000kgm/s, lấy g =10m/s2, khi đó vận tốc của xe taxi Mai Linh bằng bao nhiêu ? A. 10 m/s B. 1 m/s C. 100 m/s D. 0,1 m/s

Câu 7: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công

A t

A D. P = 2 t

2A t

suất? A. P = C. P = B. P = 2A t

  vmm )

(

Câu 8: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc 1v va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2v . Theo định luật bảo toàn động lượng thì:   vmm )



(

C. B. D. A.

 vm 11

2

2

1

  vmvm 22

 vm 11

 vm 11

 vm 2

 11

2

2

2

1

1 2

Câu 9: Một khối khí có thể tích 5 lít ở áp suất 105 Pa. Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì thể tích của lượng khí là bao nhiêu ?(Biết nhiệt độ không đổi) B. 20 lít A. 15 lít D. 10 lít C. 5 lít

Câu 10: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:

mv

2 mv

2mv

1 2

1 2

A. B. C. D. mv

Câu 11: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm 20 atm. Biết thể tích không đổi B. 350K C. 400K A. 345K D. 450K

không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của

 Câu 12: Lực F lực một góc , biểu thức tính công của lực là:

C. A = F.s A. A = F.s.cos B. A =F.s.sin D. A =F.s +cos

Câu 13: Biểu thức tính động năng của vật là:

1 2

1 2

mv mv2 A. Wđ = mv B. Wđ = C. Wđ = D. Wđ = mv2

Câu 14: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:

A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại. B. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao. C. Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.

Câu 15: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10m so với mặt đất là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g=10m/s2 A. 200J B. -150J C. -200J D. 100J

2

2

Câu 16: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì: A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. thể tích tỉ lệ thuận với bình phương áp suất D. thể tích tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất Câu 17: Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

 hằng số

p T

Vp 2 T

Vp 11 T 1

2

p 1 V 1

p V 2

A. B. C. D.  p T 1 1 p T 2 2

Câu 18: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo dãn lò xo với độ dài l = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. A. 2J B. 0,12J C. 0,15J D. 1J

2

2

Câu 19: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?

p T

p 1 V

2

p V 1

V 1 T 1

V 2 T 2

p 1 V 1

p V 2

A. B. C. = hằng số D.

2

2

Câu 20: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ?

V 1 T 1

V 2 T 2

p 1 T 1

p V 2

p 1 V 1

A. B. D. pV = hằng số C.

p T 2 II.Tự luận: ( 4 điểm )Bài toán: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 50m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy

10 m

g

2

s a) Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b) Tính thế năng của vật ở độ cao 30m so với mặt đất. Từ đó suy ra động năng của vật ở độ cao này. c) Tìm vận tốc của vật tại nơi có độ cao 20m so với mặt đất. d)Xác định vị trí của vật tại nơi có thế năng gấp 3 lần động năng.

.

Bài làm

………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút Mã đề:476 Họ và tên: Lớp: SBD: ĐIỂM: GT

I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:

Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

2

2

Câu 1: Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

 hằng số

p T

Vp 2 T

Vp 11 T 1

2

p 1 V 1

p V 2

A. B. C. D.  p T 1 1 p T 2 2

Câu 2: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:

A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại. B. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao. C. Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.

A. 345K C. 400K D. 450K

Câu 3: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm 20 atm. Biết thể tích không đổi B. 350K Câu 4: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì: A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. thể tích tỉ lệ thuận với bình phương áp suất D. thể tích tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất Câu 5: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10m so với mặt đất là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g=10m/s2 A. -200J B. 100J C. -150J D. 200J

Câu 6: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo dãn lò xo với độ dài l = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. A. 2J B. 0,12J C. 0,15J D. 1J

Câu 7: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc 1v va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2v . Theo định luật bảo toàn động lượng thì:

  vmm )

(



  vmm )

(

A. B. C. D.

 vm 11

1

2

2

 vm 11

 vm 2

2

 vm 11

2

1

2

  vmvm 22

 11

1 2

Câu 8: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công

2A t

A t

A suất? A. P = 2 t

C. P = D. P = B. P =

2A t Câu 9: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:

mv

2 mv

2mv

1 2

1 2

A. B. C. D. mv

không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của

 Câu 10: Lực F lực một góc , biểu thức tính công của lực là:

A. A = F.s B. A =F.s.sin C. A = F.s.cos D. A =F.s +cos

Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật B. độ cao của vật C. gia tốc trọng trường D. động năng của vật Câu 12: Biểu thức tính động năng của vật là:

1 2

1 2

mv2 mv A. Wđ = mv B. Wđ = mv2 C. Wđ = D. Wđ =

Câu 13: Trên một máy tính bỏ túi CASIO có ghi: 0,0002W. Hãy cho biết kí hiệu W là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Công suất B. Động lượng C. Lực D. Công

Câu 14: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do : A. Va chạm B. Thể tích C. Nhiệt độ D. Khối lượng hạt

Câu 15: Một khối khí có thể tích 5 lít ở áp suất 105 Pa. Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì thể tích của lượng khí là bao nhiêu ?(Biết nhiệt độ không đổi) B. 5 lít C. 10 lít A. 15 lít D. 20 lít

Câu 16: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng ?

2 -

1 C. Wđ =

1 2

1 2

1 2

mv2 mv2 A. A = mgz2 – mgz1 B. A = mv2 D. Wt = mgz

D. 100 m/s C. 10 m/s A. 1 m/s

2

2

Câu 17: Một xe taxi Mai Linh trọng lượng 5000N có động lượng 5000kgm/s, lấy g =10m/s2, khi đó vận tốc của xe taxi Mai Linh bằng bao nhiêu ? B. 0,1 m/s Câu 18: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?

p T

p 1 V

2

p V 1

V 1 T 1

V 2 T 2

p 1 V 1

p V 2

2

2

A. B. C. = hằng số D.

V 1 T 1

V 2 T 2

p T 2

p 1 T 1

A. C. B. D. pV = hằng số Câu 19: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ? p V 2

p 1 V 1 Câu 20: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? P P P V A. B. C. D. O T O V O V O T

10 m

g

2

s

II.Tự luận: ( 4 điểm )Bài toán: Một vật có khối lượng 4kg được thả rơi tự do từ độ cao 100m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy .

a) Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b) Tính thế năng của vật ở độ cao 60m so với mặt đất. Từ đó suy ra động năng của vật ở độ cao này. c) Tìm vận tốc của vật tại nơi có độ cao 40m so với mặt đất. d)Xác định vị trí của vật tại nơi có thế năng gấp 4 lần động năng.

Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 129 VÀ ĐỀ 367

I.Trắc nghiệm: Chọn được một đáp án đúng được 0,3 điểm

ĐÁP ÁN: ĐỀ 129

Câu Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A B A C D B D B C D D A B D C C A C

ĐỀ 367

Câu Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B D C A A B A D D A C B C B A B C D

II.Tự luân:

ĐÁP ÁN ĐỀ 129 VÀ ĐỀ 367

Câu

Đáp án

 W=W W W t1

d1

1

 mv mgz 1

2 1

1 2

2

2.10.50 1000

J

1 W= .2.0 2

2

mgz  2.10.30 600  J

2

  W=W W W t2

 W t2  

d2

d2

t2

W W-W d2W 1000-600=400J

   400 J   W t3 mgz 3

d3

3

d3

W

2.10.20 W W-W 1000 400 600J  W=W W W t3     

Ta có:

d3

2 mv 3

t3 1 2

10 6 /

m s

  v 3

2.W d3 m

2.600 2

4

d4

a) b) c) d)

  W

mgz

W t4

W t4

4

4 3

4 3

  z 4

  z 4

3 W mg 4

37, 5

m

  z 4

W=W W W  t4 W t4 3 3 W 4 mg 3.1000 4.2.10

Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Chú ý: - Nếu sai hoặc thiếu mỗi đơn vị thì trừ 0,25đ, nhưng không trừ quá 0,5đ cho toàn bài . - Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm trọn.

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 218 VÀ ĐỀ 476

I.Trắc nghiệm: Chọn được một đáp án đúng được 0,3 điểm

ĐÁP ÁN: ĐỀ 218

Câu Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C D B B B C D A C D A C D C B A B D

ĐỀ 476

Câu Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D B A B B C D C D C A A A B C C D D

II.Tự luân:

ĐÁP ÁN ĐỀ 218 VÀ ĐỀ 476

Câu

Đáp án

 W=W W W t1

d1

1

 mv mgz 1

2 1

1 2

2

4.10.100

4000

J

1 W= .4.0 2

2

mgz  4.10.60  J 

2

 2400  W=W W W t2

W t2  

d2

d2

t2

W W-W d2W 4000-2400=1600J

3

 mgz   J   W t3

d3

3

 4.10.40 1600

d3

W

 W=W W W t3  W W-W 4000 1600     2400J

Ta có:

d3

2 mv 3

t3 1 2

20 3 /

m s

  v 3

2.W d3 m

2.2400 4

4

d4

a) b) c) d)

mgz

  W

W t4

4

W t4

5 4

5 4

  z 4

80

m

  z 4

W=W W W  t4 W t4 4 4 W 5 mg 4.4000 5.4.10

Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Chú ý: - Nếu sai hoặc thiếu mỗi đơn vị thì trừ 0,25đ, nhưng không trừ quá 0,5đ cho toàn bài . - Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm trọn.