BIÊN SOẠN ĐỀ KT 1 T SỐ 2 LÝ 10 CB NĂM HỌC 2015-2016. 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra : Kiểm tra 1 tiết . Chủ đề 1 : Chương IV: Các định luật bảo toàn. Kiền thức : Hiểu được khái niệm động lượng,Xung lượng của lực tác dụng.Sự liên hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát. Định nghĩa công suất.Công thức tính công suất. Khái niệm động năng, biểu thức tính động năng. Sự liên hệ giữa công của ngoại lục tác dụng và độ biến thiên động năng. Khái niệm thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi biểu thức tính động năng. Biểu hiện của trọng trường,khái niệm trọng trường đều. Các công thức tính thế năng, khái niệm mốc thế năng. Khái niệm Cơ năng của vật trong trọng trường và cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi Kỹ năng : Giải được các bài toán đơn giản vế động lượng. Sự liên hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng Giải được các bài toán đơn giản vế công và công suất Giải được các bài toán đơn giản về động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi,bảo toàn cơ năng Chủ đề 2 : Chương V : Chất khí Nêu được những kiến thức cơ bản về cấu tạo chất,lực tương tác giữa các phân tử,các thể rắn lỏng khí.Nội dung thuyết động học phân tử chất khí.Định nghĩa khí lí tưởng. Định nghĩa các thông số trạng thái,đẳng quá trình là gì/ quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-Mariot.Đường đẳng nhiệt. quá trình đẳng tích. Định luật Sác lơ.Đường đẳng tích Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Quá trình đẳng áp .,đường đẳng áp.Khái niệm độ không tuyệt đối.Thang nhiệt độ tuyệt đối. Kỹ năng : Giải được các bài toán đơn giản trong các đẳng quá trình và phương trình trạng thái của khí lí tưởng. 2. Hình thức kiểm tra : Kiểm tra 1 tiết; Trắc nghiệm khách quan. Tính trọng số nội dung theo khung phân phối chương trình : NỘI DUNG

TỔNG SỐ TIẾT 10 6 16

LÝ THUYẾT 8 4 12

SỐ TIẾT THỰC LT 5,6 2,8 8,4

VD 4,4 3,2 7,6

TRỌNG SỐ LT 35 17 52

VD 28 20 48

Chương IV: Các định luật bảo toàn. Chương V : Chất khí Tính số câu hỏi cho điểm số và các cấp độ : Cấp độ

Nội dung

Trọng số

Cấp độ1,2 Chương IV: Các định luật bảo toàn.

Chương V : Chất khí Chương IV: Các định luật bảo toàn. Chương V : Chất khí

Số lượng câu 10 5 9 6 30

10/3 5/3 3 2 10

35 17 28 20 100

Cấp độ 3,4 3. Thiết lập khung ma trận : KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN NĂM HỌC 2015-2016 THỜI GIAN : 45 PHÚT,30 CÂU TRẮC NGHIỆM. PHẠM VI KIỂM TRA :CHƯƠNG IV VÀ CHƯƠNG V TÊN CHỦ ĐỀ

CỘNG

NHẬN BIẾT CẤP ĐỘ 1

THÔNG HIỂU CẤP ĐỘ 2

VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 3

CẤP ĐỘ 4

Chủ đề 1 : Chương IV: Các định luật bảo toàn. 1 Động lượng 2 Công và công suất. 3. Động năng 4. Thế năng 5. Cơ năng

Giải được các bài toán đơn giản vế động lượng. Sự liên hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng 3 câu. Giải được các bài toán đơn giản về công và công suất 1 câu Giải được các bài toán đơn giản về động năng, Giải được các bài toán đơn giản về thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi 1 câu. Giải được các bài toán đơn giản về Cơ năng và bảo toàn cơ năng. 1 câu.

Hiểu được khái niệm động lượng,Xung lượng của lực tác dụng.Sự liên hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng 3 câu . Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát. Định nghĩa công suất.Công thức tính công suất. 2 câu . Khái niệm động năng, biểu thức tính động năng. Sự liên hệ giữa công của ngoại lục tác dụng và độ biến thiên động năng. 3 câu . Khái niệm thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi biểu thức tính động năng. Biểu hiện của trọng trường,khái niệm trọng trường đều. Các công thức tính thế năng, khái niệm mốc thế năng. 3 câu . Khái niệm Cơ năng của vật trong trọng trường và cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi 1 câu.

Chủ đề 2 : Chương V: Chất khí 1 Cấu tạo chất thuyết động học phân tử chất khí. 2. Quá trình đẳng nhiệt. 3 Quá trình đẳng tích. 4 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng.

Giải được các bài toán đơn giản trong quá trình đẳng nhiệt 2 câu. Giải được các bài toán đơn giản trong quá trình đẳng tích Giải được các bài toán đơn giản về phương trình trạng thái khí lí tưởng và quá trình đẳng áp. 3 câu.

Nêu được những kiến thức cơ bản về cấu tạo chất,lực tương tác giữa các phân tử,các thể rắn lỏng khí.Nội dung thuyết động học phân tử chất khí.Định nghĩa khí lí tưởng. 1 câu. Định nghĩa các thông số trạng thái,đẳng quá trình là gì/ quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi- Mariot.Đường đẳng nhiệt. 1 câu. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác lơ.Đường đẳng tích 1 câu. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Quá trình đẳng áp .,đường đẳng áp.Khái niệm độ không tuyệt đối.Thang nhiệt độ tuyệt đối. 2 câu.

Trường THPT Trường Chinh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 LỚP 10 CƠ BẢN Họ và tên : NĂM HỌC 2015-2016. MÔN VẬT LÝ. Lớp : THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT. ĐỀ 201 Câu 1 : Chọn ra phát biểu không đúng về Xung lượng của lực : A Đó là đại lượng véc tơ; B Đó là đại lượng vô hướng. C Có đơn vị là N.s D Có thể gây ra biến đổi trạng thái chuyển động của vật. Câu 2 : Chọn ra phát biểu không đúng về Động lượng của một vật : A Luôn cùng hướng với vận tốc của vật; B Có đơn vị là Kg.m/s C Là đại lượng hữu hướng D Có đơn vị là N.m. Câu 3 : Chọn công thức đúng :

; B

D

; C

; C

; B

; D

.  tFP  tFP  tFP .  tPF .

. SFA

.

cot

g .

.SFA 

sin.

cos

. SF .

A 

.

tan.

A

; B

; C

; D

.

P 

P 

. tAP

. tFP

A t

A F

. A Câu 4 : Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát là : .SFA  A Câu 5 : Công suất là đại lượng được tính bằng công thức :

Câu 6 :Động năng của một vật là đại lượng được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

.

mv

mv

2 vm

2mv

Wđ 

Wđ 

1 2

1 2

1 2

Câu 7 : Thế năng trọng trường của một vật được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

mv

2mv

Wt 

Wt 

Wt 

mg Z

1 2

mgZ Wt 

Câu 8 : Hệ thức đúng giữa công của lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật là :

2

A

; B

; C

; D

.

A

mv

A

mv

2

mv 1

2 2

2 mv 1

1

2 1

1 2

1 2

1 2

1 2

; B

;

A  mv A  mv  2 mv  2 mv

Câu 9: Hệ thức đúng giữa công của trọng lực tác dụng lên vật và thế năng trọng trường của vật là :  A.

MN

t

t

; D

MN 

t (

t (

 NWMW )  MWNW ) A A  ) ( ( ) ( (

t

t

t

t

MN

MN

6

6

3

5

;B

; D

C

.

( ) ( )  A A  MWNW )

10.5,37 10.5,36 . smkg . smkg . smkg 135 135 10. / / /

 MWNW ) C Câu 10 : Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng trường từ nơi có thế năng nhỏ sang nơi có thế năng lớn thì trọng lực : A Thực hiện công âm ; B Thực hiện công âm; C Có thể thực hiện công âm hoặc dương; D Không thực hiện công nào cả. Câu 11 : Chọn phát biểu sai trong các nhận định sau :Khi lực tác dụng lên vật thực hiện công dương thì: A Động năng của vật giảm ; B Động năng của vật tăng. C Thế năng của vật giảm ; D Thế năng của vật tăng ; Câu 12 : Điều kiện để áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật là : A Vật phải là chất điểm; B Vật phải có kích thước nhỏ. C Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực; D Vật phải có kích thước lớn. Câu 13 : Một vật nhỏ có khối lượng 3 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 5m/s. Sau đó 3s có vận tốc 8m/s,tiếp ngay sau đó 4s vật có động lượng là : A 20kgm/s B 24kgm/s C 36kgm/s D 32kgm/s. Câu 14 : Một máy bay có khối lượng 150 tấn bay với vận tốc 900km/h.Động lượng của máy bay đó là : 10. . smkg / A Câu 15 : Một tên lửa ban đầu đứng yên,khối lượng của tên lửa là 100 tấn, khối lượng của nhiên liệu là 2000kg. Khi khối lượng nhiên liệu được phun ra với tốc độ là 3600km/h về phía sau thì tên lửa sẽ có :

2

.Công của trọng lực thực hiện được là :

2

.Ở độ cao nào

10 g  sm /

/8,9 sm g 

A Tốc độ 10m/s và ngược hướng với luồng khí ;B Tốc độ 15m/s và ngược hướng với luồng khí. C Tốc độ 20m/s và hướng về phía trước ; D Tốc độ 25m/s và ngược hướng với luồng khí. Câu 16 : Một động cơ thực hiện một công 900000J trong thời gian là 15 phút.Công suất của động cơ này là : A 2000W ; B 1500W ; C 1250W ; D 1000W. Câu 17 : Một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn là v thì có động năng là 5000J. Khi vận tốc của của vật là 2v thì động năng của vật là : A 20000J ; B 10000J ; C 2500J ; D Không thể xác định được. Câu 18 : Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 1v =36km/h,khối lượng của vật là 100kg. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi cùng chiều chuyển động ,vận tốc của vật tăng lên đến 54km/h.Công của lực tác dụng là : A 6250J ; B 5650J ; C 4500J ; D 7200J. Câu 19 : Một vật chuyển động trong trọng trường từ độ cao 3m lên đến độ cao 5m so với mặt đất.Biết khối lượng của vật là 20kg ,gia tốc trọng trường là A -600J ; B -400J ; C 400J; D 300J Câu 20 : Phóng một vật từ mặt đất theo phương thẳng đứng lên cao với tốc độ 14m/s. Cho thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng : A 2m ; B 2,25m ; C 2,5m ; D3,75m. Câu 21 : Chọn phát biểu không đúng về chất khí : A Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. B Chất khí không có hình dạng xác định C Chất khí có thể tích xác định ; D Chất khí dễ bị nén. Câu 22 : Chọn phát biểu đúng : A. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm dưới B Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm dưới. C Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm trên. D Đường đẳng áp ứng với áp suất nhỏ hơn sẽ nằm dưới. Câu 23 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí xác định thì : A Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; B Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 24 : Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí xác định thì : A Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối; B Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. Câu 25 : Định luật nào? Công thức nào ? Phương trình nào ? Cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác định qua những quá trình biến đổi trạng thái bất kỳ : A Định luật Bôi-Mariốt ; B Định luật Sác lơ.

C Hệ thức

hằng số trong quá trình đẳng áp ; D Phương trình trạng thái khí lý tưởng.

P T

.Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là

co8

3

Câu 26 : Một khối khí lý tưởng có áp suất 2atm được làm tăng áp suất đến 5atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 14,4l. thể tích ban đầu của khối khí đó là : A 32l ; B 28l ; C 24l ; D 30,6l. Câu 27 : Tính khối lượng riêng của không khí ở một đỉnh núi cao 2980m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 29,1

3

3

3

. 3

A

; B

; C

; D

.

mkg /

.Thể

14,1 mkg / 76,0 mkg / 95,0 mkg / 84,0

mkg / 3 50cm khí hydro ở áp suất 740mmHg và nhiệt độ

co27

) là :

co0

3

Câu 28 : Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn( áp suất 760mmHg và nhiệt độ A

3 3,44 cm ; D

3 7,53 cm ; C

3 5,52 cm ; B

là 20l.Khi nhiệt độ của khí là

thì thể tích khí là bao nhiêu?

8,46 cm .

co27

co54

3

50cm không khí ở áp suất 1atm vào

Câu 29 : Thể tích của một lượng khí ở nhiệt độ Cho biết áp suất khí không thay đổi : A 40l ; B 21,8l ; C 26,7l ; D 32,4l. Câu 30 : Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp,mỗi lần bơm,đẩy được quả bóng.Sau 60 lần bơm, quả bóng có dung tích 2l,coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là : A 1,25atm ; B 1,5 atm ; C 2atm ; 2,5atm ..........................................................................HẾT...................................................................................................

Trường THPT Trường Chinh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 LỚP 10 CƠ BẢN Họ và tên : NĂM HỌC 2015-2016. MÔN VẬT LÝ. Lớp : THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT. ĐỀ 202 Câu 1 : Chọn phát biểu không đúng về chất khí : A Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. B Chất khí không có hình dạng xác định C Chất khí có thể tích xác định ; D Chất khí dễ bị nén. Câu 2 : Chọn phát biểu đúng : A. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm dưới B Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm dưới. C Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm trên. D Đường đẳng áp ứng với áp suất nhỏ hơn sẽ nằm dưới. Câu 3 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí xác định thì : A Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; B Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 4 : Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí xác định thì : A Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối; B Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. Câu 5 : Định luật nào? Công thức nào ? Phương trình nào ? Cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác định qua những quá trình biến đổi trạng thái bất kỳ : A Định luật Bôi-Mariốt ; B Định luật Sác lơ.

C Hệ thức

hằng số trong quá trình đẳng áp ; D Phương trình trạng thái khí lý tưởng.

P T

6

6

7

5

;B

; D

C

.

; B

D

; C

/ . smkg 10.5,34 10.5,37 . smkg . smkg . smkg 10.3 135 10. / /

Câu 6 : Chọn phát biểu sai trong các nhận định sau :Khi lực tác dụng lên vật thực hiện công dương thì: A Động năng của vật giảm ; B Động năng của vật tăng. C Thế năng của vật giảm ; D Thế năng của vật tăng ; Câu 7 : Điều kiện để áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật là : A Vật phải là chất điểm; B Vật phải có kích thước nhỏ. C Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực; D Vật phải có kích thước lớn. Câu 8 : Một vật nhỏ có khối lượng 3 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 5m/s. Sau đó 4s có vận tốc 8m/s,tiếp ngay sau đó 5s vật có động lượng là : A 26,75kgm/s B 35,25kgm/s C 36,5kgm/s D 32,45kgm/s. Câu 9 : Một máy bay có khối lượng 120 tấn bay với vận tốc 900km/h.Động lượng của máy bay đó là : / A Câu 10 : Một tên lửa ban đầu đứng yên,khối lượng của tên lửa là 80 tấn, khối lượng của nhiên liệu là 2000kg. Khi khối lượng nhiên liệu được phun ra với tốc độ là 3600km/h về phía sau thì tên lửa sẽ có : A Tốc độ 10m/s và ngược hướng với luồng khí ;B Tốc độ 15m/s và ngược hướng với luồng khí. C Tốc độ 20m/s và hướng về phía trước ; D Tốc độ 25m/s và ngược hướng với luồng khí. Câu 11 : Chọn ra phát biểu không đúng về Xung lượng của lực : A Đó là đại lượng véc tơ; B Đó là đại lượng vô hướng. C Có đơn vị là N.s D Có thể gây ra biến đổi trạng thái chuyển động của vật. Câu 12 : Chọn ra phát biểu không đúng về Động lượng của một vật : A Luôn cùng hướng với vận tốc của vật; B Có đơn vị là Kg.m/s C Là đại lượng hữu hướng D Có đơn vị là N.m. Câu 13 : Chọn công thức đúng :  tFP

; C

; B

; D

 tPF . .  tFP  tFP .

. SFA

.

cot

g .

.SFA 

sin.

cos

. SF .

A 

.

tan.

A

; B

; C

; D

.

P 

P 

. tAP

. tFP

A F

A t

. A Câu 14 : Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát là : .SFA  A Câu 15 : Công suất là đại lượng được tính bằng công thức :

2

.Công của trọng lực thực hiện được là :

2

.Ở độ cao nào

sm / g  10

.Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là

/8,9 sm g 

co8

3

Câu 16 : Một động cơ thực hiện một công 900000J trong thời gian là 20 phút.Công suất của động cơ này là : A 2000W ; B 1500W ; C 750W ; D 1000W. Câu 17 : Một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn là v thì có động năng là 5000J. Khi vận tốc của của vật là 3v thì động năng của vật là : A 20000J ; B 10000J ; C 45000J ; D Không thể xác định được. Câu 18 : Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 1v =36km/h,khối lượng của vật là 100kg. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi cùng chiều chuyển động ,vận tốc của vật tăng lên đến 72km/h.Công của lực tác dụng là : A 6250J ; B 5650J ; C 4500J ; D 15000J. Câu 19 : Một vật chuyển động trong trọng trường từ độ cao 3m lên đến độ cao 5m so với mặt đất.Biết khối lượng của vật là 25kg ,gia tốc trọng trường là A -500J ; B -400J ; C 400J; D 300J Câu 20 : Phóng một vật từ mặt đất theo phương thẳng đứng lên cao với tốc độ 15m/s. Cho thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng : A 2,87m ; B 2,25m ; C 2,5m ; D 3,75m. Câu 21 : Một khối khí lý tưởng có áp suất 2atm được làm tăng áp suất đến 8atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 19,5l. thể tích ban đầu của khối khí đó là : A 32l ; B 26l ; C 24l ; D 30,6l. Câu 22: Tính khối lượng riêng của không khí ở một đỉnh núi cao 2880m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 29,1

3

3

3

. 3

A

; B

; C

; D

.

mkg /

.Thể

14,1 mkg / 76,0 mkg / 78,0 mkg / 84,0

mkg / 3 60cm khí hydro ở áp suất 740mmHg và nhiệt độ

co27

) là :

co0

3

Câu 23 : Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn( áp suất 760mmHg và nhiệt độ A

3 3,44 cm ; D

3 7,53 cm ; C

3 2,53 cm ; B

là 20l.Khi nhiệt độ của khí là

thì thể tích khí là bao nhiêu?

8,46 cm .

co27

co64

3

50cm không khí ở áp suất 1atm vào

Câu 24 : Thể tích của một lượng khí ở nhiệt độ Cho biết áp suất khí không thay đổi : A 40l ; B 21,8l ; C 26,7l ; D 22,5l. Câu 25 : Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp,mỗi lần bơm,đẩy được quả bóng.Sau 70 lần bơm, quả bóng có dung tích 2l,coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là : A 1,75atm ; B 1,5 atm ; C 2,25atm ; 2,75atm Câu 26 :Động năng của một vật là đại lượng được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

.

2mv

mv

mv

2 vm

Wđ 

Wđ 

1 2

1 2

1 2

Câu 27 : Thế năng trọng trường của một vật được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

mv

2mv

Wt 

Wt 

Wt 

mg Z

1 2

mgZ Wt 

Câu 28 : Hệ thức đúng giữa công của lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật là :

2

A

; B

; C

; D

.

A

mv

A

mv

1

2 1

2

mv 1

2 2

2 mv 1

1 2

1 2

1 2

1 2

; B

;

A  mv A  mv  2 mv  2 mv

Câu 29: Hệ thức đúng giữa công của trọng lực tác dụng lên vật và thế năng trọng trường của vật là :  A.

MN

t

t

; D

MN 

t (

t (

 NWMW )  MWNW ) A A  ) ( ( ) ( (

t

t

MN

MN

t

t

)  A A  MWNW ) ( ) (

 MWNW ) C Câu 30 : Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng trường từ nơi có thế năng nhỏ sang nơi có thế năng lớn thì trọng lực : A Thực hiện công âm ; B Thực hiện công âm; C Có thể thực hiện công âm hoặc dương; D Không thực hiện công nào cả. ..........................................................................HẾT...................................................................................................

Trường THPT Trường Chinh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 LỚP 10 CƠ BẢN Họ và tên : NĂM HỌC 2015-2016. MÔN VẬT LÝ. Lớp : THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT. ĐỀ 203 Câu 1 : Chọn phát biểu đúng : A. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm dưới B Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm dưới. C Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm trên. D Đường đẳng áp ứng với áp suất nhỏ hơn sẽ nằm dưới. Câu 2 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí xác định thì : A Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; B Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 3 : Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí xác định thì : A Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối; B Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. Câu 4: Định luật nào? Công thức nào ? Phương trình nào ? Cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác định qua những quá trình biến đổi trạng thái bất kỳ : A Định luật Bôi-Mariốt ; B Định luật Sác lơ.

C Hệ thức

hằng số trong quá trình đẳng áp ; D Phương trình trạng thái khí lý tưởng.

P T

3

.Thể

70cm khí hydro ở áp suất 740mmHg và nhiệt độ

co27

) là :

co0

3

3

Câu 5 : Một động cơ thực hiện một công 800000J trong thời gian là 14 phút.Công suất của động cơ này là : A 877,2W ; B 952,4W ; C 768,7W ; D 806,9W. Câu 6 : Một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn là v thì có động năng là 6000J. Khi vận tốc của của vật là 2v thì động năng của vật là : A 24000J ; B 10000J ; C 45000J ; D Không thể xác định được. Câu 7 : Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 1v =36km/h,khối lượng của vật là 120kg. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi cùng chiều chuyển động ,vận tốc của vật tăng lên đến 72km/h.Công của lực tác dụng là : A 6250J ; B 5650J ; C 18000J ; D 15000J. Câu 8 : Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng trường từ nơi có thế năng nhỏ sang nơi có thế năng lớn thì trọng lực : A Thực hiện công âm ; B Thực hiện công âm; C Có thể thực hiện công âm hoặc dương; D Không thực hiện công nào cả. Câu 9 : Chọn phát biểu sai trong các nhận định sau :Khi lực tác dụng lên vật thực hiện công dương thì: A Động năng của vật giảm ; B Động năng của vật tăng. C Thế năng của vật giảm ; D Thế năng của vật tăng ; Câu 10 : Điều kiện để áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật là : A Vật phải là chất điểm; B Vật phải có kích thước nhỏ. C Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực; D Vật phải có kích thước lớn. Câu 11 : Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn( áp suất 760mmHg và nhiệt độ 02,62 A

3 7,53 cm ; C

3 2,53 cm ; B

là 25l.Khi nhiệt độ của khí là

thì thể tích khí là bao nhiêu?

8,46 cm .

co64

3

cm ; D co27

50cm không khí ở áp suất 1atm vào

Câu 12 : Thể tích của một lượng khí ở nhiệt độ Cho biết áp suất khí không thay đổi : A 28,1l ; B 21,8l ; C 26,7l ; D 22,5l. Câu 13 : Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp,mỗi lần bơm,đẩy được quả bóng.Sau 80 lần bơm, quả bóng có dung tích 2l,coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là : A 1,75atm ; B 1,5 atm ; C 2,5atm ; D 2atm Câu 14 : Chọn ra phát biểu không đúng về Xung lượng của lực : A Đó là đại lượng véc tơ; B Đó là đại lượng vô hướng. C Có đơn vị là N.s D Có thể gây ra biến đổi trạng thái chuyển động của vật.

Câu 15 : Chọn ra phát biểu không đúng về Động lượng của một vật : A Luôn cùng hướng với vận tốc của vật; B Có đơn vị là Kg.m/s C Là đại lượng hữu hướng D Có đơn vị là N.m. Câu 16 : Chọn công thức đúng :

; B

D

 tFP  tPF  tFP  tFP . . . .

A ; C Câu 17 : Thế năng trọng trường của một vật được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

mv

2mv

Wt 

Wt 

Wt 

mg Z

1 2

mgZ Wt 

Câu 18 : Hệ thức đúng giữa công của lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật là :

2

A

; B

; C

; D

.

A

mv

A

mv

2

mv 1

2 2

2 mv 1

1

2 1

1 2

1 2

1 2

1 2

; B

;

A  mv A  mv  2 mv  2 mv

Câu 19: Hệ thức đúng giữa công của trọng lực tác dụng lên vật và thế năng trọng trường của vật là :  A.

MN

t

t

; D

MN 

t (

t (

 NWMW )  MWNW ) A A  ) ( ( ) ( (

t

t

t

t

MN

MN

5

6

6

.

C

; D

;B

( ) ( )  A A  MWNW )

2

.Công của trọng lực thực hiện được là :

/ / / 10. 135 10.3 . smkg . smkg . smkg . smkg 10.5,32 10.5,37

2

.Ở độ cao nào

sm / g  10

.Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là

/8,9 sm g 

co8

3

. 3

3

3

3

; B

; C

; D

.

 MWNW ) C Câu 20 : Một vật nhỏ có khối lượng 3 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 5m/s. Sau đó 4s có vận tốc 9m/s,tiếp ngay sau đó 5s vật có động lượng là : A 36,75kgm/s B 36kgm/s C 36,5kgm/s D 42kgm/s. Câu 21 : Một máy bay có khối lượng 130 tấn bay với vận tốc 900km/h.Động lượng của máy bay đó là : 7 / A Câu 22 : Một tên lửa ban đầu đứng yên,khối lượng của tên lửa là 50 tấn, khối lượng của nhiên liệu là 2000kg. Khi khối lượng nhiên liệu được phun ra với tốc độ là 3600km/h về phía sau thì tên lửa sẽ có : A Tốc độ 10m/s và ngược hướng với luồng khí ;B Tốc độ 15m/s và ngược hướng với luồng khí. C Tốc độ 40m/s và hướng về phía trước ; D Tốc độ 25m/s và ngược hướng với luồng khí. Câu 23 : Một vật chuyển động trong trọng trường từ độ cao 3m lên đến độ cao 8m so với mặt đất.Biết khối lượng của vật là 25kg ,gia tốc trọng trường là A -2500J ; B -1250J ; C 1400J; D 1300J Câu 24 : Phóng một vật từ mặt đất theo phương thẳng đứng lên cao với tốc độ 17m/s. Cho thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng : A 2,87m ; B 2,25m ; C 3,69m ; D 3,75m. Câu 25 : Chọn phát biểu không đúng về chất khí : A Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. B Chất khí không có hình dạng xác định C Chất khí có thể tích xác định ; D Chất khí dễ bị nén. Câu 26 : Một khối khí lý tưởng có áp suất 2atm được làm tăng áp suất đến 8atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 30l. thể tích ban đầu của khối khí đó là : A 40l ; B 26l ; C 24l ; D 30l. Câu 27 : Tính khối lượng riêng của không khí ở một đỉnh núi cao 4120m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 29,1 mkg /

; C

; B

; D

14,1 57,0 mkg / mkg / mkg / 78,0 84,0 mkg /

. SFA

.

cot

g .

.SFA 

sin.

cos

. SF .

A 

.

tan.

A Câu 28 : Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát là : .SFA  A Câu 29 : Công suất là đại lượng được tính bằng công thức :

A

; B

; C

; D

.

P 

P 

. tAP

. tFP

A t

A F

Câu 30 :Động năng của một vật là đại lượng được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

.

2mv

mv

mv

2 vm

Wđ 

Wđ 

1 2

1 2

1 2

..........................................................................HẾT...................................................................................................

2

.Công của trọng lực thực hiện được là :

2

.Ở độ cao nào thì

sm / 10

/8,9 sm g 

Trường THPT Trường Chinh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 LỚP 10 CƠ BẢN Họ và tên : NĂM HỌC 2015-2016. MÔN VẬT LÝ. Lớp : THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT. ĐỀ 204 Câu 1 : Chọn phát biểu đúng : A. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm dưới B Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm dưới. C Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm trên. D Đường đẳng áp ứng với áp suất nhỏ hơn sẽ nằm dưới. Câu 2 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí xác định thì : A Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; B Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 3 : Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí xác định thì : A Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối; B Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. Câu 4 : Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 1v =36km/h,khối lượng của vật là 110kg. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi cùng chiều chuyển động ,vận tốc của vật tăng lên đến 72km/h.Công của lực tác dụng là : A 6250J ; B 5650J ; C 18000J ; D 16500J. Câu 5 : Một vật chuyển động trong trọng trường từ độ cao 3m lên đến độ cao 7m so với mặt đất.Biết khối lượng của vật g  là 25kg ,gia tốc trọng trường là A -2500J ; B -1250J ; C - 1000J; D 1300J Câu 6 : Phóng một vật từ mặt đất theo phương thẳng đứng lên cao với tốc độ 18m/s. Cho động năng của vật bằng 3 lần thế năng : A 4,13m ; B 4,25m ; C 3,69m ; D 3,75m. Câu 7 : Hệ thức đúng giữa công của lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật là :

2

A

; B

; C

; D

.

A

mv

A

mv

2

mv 1

2 2

2 mv 1

1

2 1

1 2

1 2

1 2

1 2

; B

;

A  mv A  mv  2 mv  2 mv

Câu 8: Hệ thức đúng giữa công của trọng lực tác dụng lên vật và thế năng trọng trường của vật là :  A.

MN

t

t

; D

MN 

t (

t (

 NWMW )  MWNW ) A A  ) ( ( ) ( (

t

t

t

t

MN

MN

( ) ( )  A A  MWNW )

; B

D

 MWNW ) C Câu 9 : Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng trường từ nơi có thế năng nhỏ sang nơi có thế năng lớn thì trọng lực : A Thực hiện công âm ; B Thực hiện công âm; C Có thể thực hiện công âm hoặc dương; D Không thực hiện công nào cả. Câu 10 : Chọn ra phát biểu không đúng về Xung lượng của lực : A Đó là đại lượng véc tơ; B Đó là đại lượng vô hướng. C Có đơn vị là N.s D Có thể gây ra biến đổi trạng thái chuyển động của vật. Câu 11 : Chọn ra phát biểu không đúng về Động lượng của một vật : A Luôn cùng hướng với vận tốc của vật; B Có đơn vị là Kg.m/s C Là đại lượng hữu hướng D Có đơn vị là N.m. Câu 12 : Chọn công thức đúng :

 tFP  tPF  tFP  tFP . . . .

; C A Câu 13 : Thế năng trọng trường của một vật được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

2mv

mv

Wt 

Wt 

Wt 

mg Z

1 2

mgZ Wt 

Câu 14 : Chọn phát biểu sai trong các nhận định sau :Khi lực tác dụng lên vật thực hiện công dương thì: A Động năng của vật giảm ; B Động năng của vật tăng. C Thế năng của vật giảm ; D Thế năng của vật tăng ; Câu 15 : Điều kiện để áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật là : A Vật phải là chất điểm; B Vật phải có kích thước nhỏ. C Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực; D Vật phải có kích thước lớn.

3

.Thể

75cm khí hydro ở áp suất 740mmHg và nhiệt độ

co27

) là :

co0

3

3

Câu 16: Một vật nhỏ có khối lượng 4 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 5m/s. Sau đó 4s có vận tốc 9m/s,tiếp ngay sau đó 5s vật có động lượng là : A 38kgm/s B 36kgm/s C 56kgm/s D 42kgm/s. Câu 17 : Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn( áp suất 760mmHg và nhiệt độ 02,62 A

3 7,53 cm ; C

3 5,66 cm ; B

thì thể tích khí là bao nhiêu?

là 26l.Khi nhiệt độ của khí là

8,46 cm .

cm ; D co27

co64

3

50cm không khí ở áp suất 1atm vào

6

6

6

C

;B

; D

.

/ / 10.3 . smkg . smkg 10.5,32 10.5,37 . smkg . smkg 10.35 /

Câu 18 : Thể tích của một lượng khí ở nhiệt độ Cho biết áp suất khí không thay đổi : A 28,1l ; B 21,8l ; C 29,2l ; D 22,5l. Câu 19 : Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp,mỗi lần bơm,đẩy được quả bóng.Sau 50 lần bơm, quả bóng có dung tích 2l,coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là : A 1,75atm ; B 1,25 atm ; C 2,5atm ; D2atm Câu 20 : Một máy bay có khối lượng 140 tấn bay với vận tốc 900km/h.Động lượng của máy bay đó là : 7 / A Câu 21 : Một tên lửa ban đầu đứng yên,khối lượng của tên lửa là 50 tấn, khối lượng của nhiên liệu là 1000kg. Khi khối lượng nhiên liệu được phun ra với tốc độ là 3600km/h về phía sau thì tên lửa sẽ có : A Tốc độ 20m/s và ngược hướng với luồng khí ;B Tốc độ 15m/s và ngược hướng với luồng khí. C Tốc độ 40m/s và hướng về phía trước ; D Tốc độ 25m/s và ngược hướng với luồng khí. Câu 22 : Một động cơ thực hiện một công 800000J trong thời gian là 10 phút.Công suất của động cơ này là : A 877,2W ; B 952,4W ; C 1333,3W ; D 806,9W. Câu 23 : Một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn là v thì có động năng là 7000J. Khi vận tốc của của vật là 2v thì động năng của vật là : A 24000J ; B 28000J ; C 45000J ; D Không thể xác định được. Câu 24 : Chọn phát biểu không đúng về chất khí : A Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. B Chất khí không có hình dạng xác định C Chất khí có thể tích xác định ; D Chất khí dễ bị nén. Câu 25 : Định luật nào? Công thức nào ? Phương trình nào ? Cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác định qua những quá trình biến đổi trạng thái bất kỳ : A Định luật Bôi-Mariốt ; B Định luật Sác lơ.

C Hệ thức

hằng số trong quá trình đẳng áp ; D Phương trình trạng thái khí lý tưởng.

P T

.Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là

co8

3

Câu 26 : Một khối khí lý tưởng có áp suất 2atm được làm tăng áp suất đến 8atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 30l. thể tích ban đầu của khối khí đó là : A 40l ; B 26l ; C 24l ; D 30l. Câu 27 : Tính khối lượng riêng của không khí ở một đỉnh núi cao 3620m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 29,1

. 3

3

3

3

; B

; C

; D

.

mkg /

; C

; B

; D

14,1 57,0 mkg / mkg / mkg / 66,0 84,0 mkg /

. SFA

.

cot

g .

.SFA 

sin.

cos

. SF .

A 

.

tan.

A Câu 28: Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát là : .SFA  A Câu 29 : Công suất là đại lượng được tính bằng công thức :

A

; B

; C

; D

.

P 

P 

. tAP

. tFP

A t

A F

Câu 30 :Động năng của một vật là đại lượng được tính bằng công thức :

2

A

; B

; C

; D

.

2mv

mv

mv

2 vm

Wđ 

Wđ 

1 2

1 2

1 2

..........................................................................HẾT...................................................................................................