intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

64
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 11<br /> (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề thi gồm có 4 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 105<br /> Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> <br /> <br /> C©u 1 : Cho M  0; 4  , N  4;0  , T   N   M . Tìm tọa độ v .<br /> 2v<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v  6;7 <br /> B. v  7;6 <br /> C. v  1; 4 <br /> D. v  2; 2 <br /> C©u 2 : Phương trình sin 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k .<br /> C. x    k<br /> B. x   k<br /> D. x    k 2<br /> 4<br /> 4<br /> 5<br /> 3<br /> 2<br /> C©u 3 : Cho ABC có A  2;4  , B  5;1 , C  1; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' .<br /> BC<br /> Tọa độ trọng tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  4; 2 <br /> B.  4; 2 <br /> C.  4; 2 <br /> C©u 4 : Phương trình cos 2 x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br />  m  1<br /> A. m  1<br /> B. <br /> C. m  1<br /> m  1<br /> C©u 5 :<br /> <br /> <br /> Đồ thị hàm số y  sin  x   đi qua điểm nào sau đây?<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. P( ;0)<br /> C. Q(0;0)<br /> B. M ( ;0)<br /> 4<br /> 4<br /> C©u 6 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép đối xứng tâm O là<br /> A. M '(0;2)<br /> B. M '(2;0)<br /> C. M '(0; 2)<br /> <br /> C©u 7 : Cho d: 3x-9y  11  0 , T  d   d . Khi đó, v có tọa độ là :<br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> A. v 1;3 .<br /> B. v  3;1 .<br /> C. v  3; 1 .<br /> C©u 8 : Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin 2 x  4sin x  0 có nghiệm là :<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> x  k<br /> <br /> D.<br /> <br />  4; 2 <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> N ( ;1)<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> M '(2;0)<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> v 1; 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> A.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  k 2<br /> 2<br /> 5<br />  k 2<br /> D. sin x  1  x <br /> sin x  1  x  2700  k 3600<br /> 2<br /> Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?<br /> Phép tịnh tiến<br /> B. Phép quay<br /> Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br /> D. Phép đối xứng tâm<br />   <br /> Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ;  ?<br />  6 3<br /> y  cot x<br /> B. y  cos x<br /> C. y  tan x<br /> D. y  sin 2 x<br /> Phương trình lượng giác cos3x  cos120 có nghiệm là<br /> <br />  k 2<br />  k 2<br />  k 2<br /> x<br /> <br /> <br /> C. x <br /> B. x   <br /> D. x    k 2<br /> 15<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> Giá trị lớn nhất của hàm số y= sin 4x trên R là:<br /> 1<br /> B. 4<br /> C. -1<br /> D. -4<br /> Hàm số nào sau đây xác định tại x   ?<br /> 1<br /> y  cot x<br /> B. y  cot 2 x<br /> C. y  tan x<br /> D. y <br /> sin x<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> C©u 9 : Với k là số nguyên, cách viết nào sau đây là sai<br /> <br /> C.<br /> C©u 10 :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 11 :<br /> A.<br /> C©u 12 :<br /> A.<br /> C©u 13 :<br /> A.<br /> C©u 14 :<br /> A.<br /> <br /> sin x  0  x  k<br /> <br /> C.<br /> <br /> B.<br /> <br /> sin x  0  x <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Mã đề 105, trang 1/4<br /> <br /> C©u 15 : Đâu là đồ thị hàm số y  sinx<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> C©u 16 : Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.<br /> A. m  24<br /> B. m  3<br /> C. m  12.<br /> D. m  6<br /> C©u 17 : Cho ABC có A 1; 4  , B  4;0  , C  2; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' .<br /> BC<br /> Tọa độ trực tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  4; 1<br /> B.  1; 4 <br /> C.  4;1<br /> D.<br /> <br /> C©u 18 : Cho M '  4;5 , v  2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua T .<br /> v<br /> A. M  2; 4 <br /> B. M  2;6 <br /> C©u 19 : Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> C.<br /> <br /> A. y  cot x<br /> B. y  tan x<br /> C.<br /> C©u 20 : Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :<br /> <br /> <br /> x   k 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> A. x   k 2<br /> C.<br /> B. <br /> 4<br />  x     k 2<br /> <br /> 4<br /> C©u 21 : Phương trình tanx=m có nghiệm khi nào?<br /> A. m  1<br /> B. m<br /> C.<br /> C©u 22 : Phương trình sin5x=m có nghiệm khi nào<br /> A.<br /> <br /> 5  m  5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> C.<br /> <br />  4; 1<br /> <br /> M  6;6 <br /> <br /> D.<br /> <br /> M  2; 4 <br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  sinx<br /> <br />  x  k 2<br /> <br />  x    k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br />  m  1<br /> m  1<br /> <br /> <br /> Mã đề 105, trang 2/4<br /> <br /> C©u 23 :<br /> <br /> Nghiệm x <br /> <br /> <br /> <br /> A. tan x  0<br /> C©u 24 : Phương trình<br /> A.<br /> C©u 25 :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 26 :<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> +k (k ) là của phương trình nào<br /> B. cosx  0<br /> 3 cot 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br />  k.<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> cosx  1<br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> D.<br /> <br /> tanx=1<br /> <br /> <br />  k<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Hàm số y  sinx  1 là hàm số lẻ<br /> B. Hàm số y  x sin x là hàm số chẵn<br /> Hàm số y  sinx  2 là hàm số không chẵn,<br /> D. Hàm số y  x 2  cosx là hàm số chẵn<br /> không lẻ<br /> Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây, tìm khẳng định đúng<br /> <br /> x<br /> <br />  k.<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> A. Hàm số có đồ thị trên không chẵn không lẻ<br /> C. Hàm số có đồ thị trên là lẻ<br /> C©u 27 :<br /> 1<br /> Tập xác định của hàm số y <br /> là<br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> k<br /> ,k  Z<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> x<br /> <br /> B. Hàm số có đồ thị trên có giá trị lớn nhất là 2.<br /> D. Hàm số có đồ thị trên là chẵn<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> B.<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2 , k  Z<br /> <br /> C©u 28 : Hàm số nào sau đây không nhận giá trị âm?<br /> A. y  tan x<br /> B. y  cot x<br /> C. y  cos2 x<br /> D. y  sin x<br /> C©u 29 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là<br /> A. M '(0; 2)<br /> B. M '(0; 2)<br /> C. M '(2;0)<br /> D. M '(2;0)<br /> 2<br /> C©u 30 : Phương trình cos x  3cos x  2  0 có nghiệm là<br /> A.<br /> <br /> x  k<br /> <br /> B.<br /> <br /> x    k 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> C©u 31 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến:<br /> DA<br /> A. A thành D<br /> B. C thành A<br /> C. B thành C<br /> <br /> C©u 32 : Cho A  2; 5 , v  1;3 , T   A  M . Tìm tọa độ điểm M.<br /> 2v<br />  5 <br /> M   ;8 <br />  3 <br /> C©u 33 : Phương trình<br /> <br /> A.<br /> <br /> A.<br /> C©u 34 :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 35 :<br /> <br /> x<br /> <br /> <br />  k 2<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> M 1; 2 <br /> <br /> C.<br /> <br /> M  2; 4 <br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> D. C thành B<br /> <br /> D.<br /> <br /> M  0;1<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> 3 cos x  sin x  0 có nghiệm là<br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> <br />  k<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> Hàm số nào sau đây xác với mọi số thực x?<br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> B. y  cot 2 x  4<br /> 7 cosx  2<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> y  tanx <br /> D. y  2sin(x- ) <br /> sin x  1<br /> 7 5cosx  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB AD biến điểm A thành<br /> <br /> A. A’ đối xứng với A qua C<br /> C. A’ đối xứng với D qua C<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. O là giao điểm của AC và BD.<br /> D. C<br /> <br /> Mã đề 105, trang 3/4<br /> <br /> C©u 36 : Tập giá trị của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 là:<br /> A. [-5 ; -0,5]<br /> B. [-7 ; 1]<br /> C. [1 ; 1]<br /> C©u 37 : Nghiệm x  k (k ) là của phương trình nào<br /> <br /> D. [-1 ; 3]<br /> <br /> 1<br /> C. cosx <br /> D. sinx  1<br /> sinx  0<br /> 2<br />  <br /> C©u 38 : Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến hai điểm M, N tương ứng thành hai điểm M ', N ' .<br /> A.<br /> <br /> A.<br /> C©u 39 :<br /> A.<br /> C©u 40 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> Kết luận nào sau đây là đúng?<br />  <br />  <br />  <br /> B. MN  N ' M '<br /> C. MN  M ' N '<br /> MM '  N ' N<br /> Hàm số nào sau đây là chẵn ?<br /> y  cos x<br /> B. y  cot x<br /> C. y  sinx<br /> Khẳng định nào sai:<br /> Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br /> Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ<br /> Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính<br /> Nếu  OM '; OM    thì M’ là ảnh của M qua phép quay QO , <br /> <br /> Phần II. Tự luận<br /> Câu I (1 điểm).<br /> 1.<br /> <br /> Tìm tâp xác định của hàm số y <br /> <br /> D.<br /> <br />  <br /> NN '  M ' M<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> sin x  3<br /> .<br /> 2cos x  1<br /> <br /> <br /> <br /> Cho hàm số f ( x)  tan  2 x   , tính f ( ) .<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm).<br /> 2.<br /> <br /> 1.<br /> 2.<br /> <br /> Giải phương trình sau : 2cos2 x  sin x 1  0<br /> <br />  <br /> Tìm m để phương trình: cos4x  2sin 2 2 x  cos 2 x  m  2  0 có nghiệm x   0;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu III: (2,0 điểm)<br /> <br /> 1.<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình<br /> 2 x  y  4  0 Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo<br /> <br /> vectơ v .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):  x  3   y  20   25 . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo v = (2; –5).<br /> 2.<br /> <br /> ---- Hết ----<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Mã đề 105, trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1