intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: Địa lí 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 303<br /> (Đề thi gồm 4 trang)<br /> Câu 41: Cho bảng số liệu sau:<br /> Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1986<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2005<br /> Nông – lâm – ngư nghiệp<br /> 49.5<br /> 45.6<br /> 32.6<br /> 23.4<br /> 16.8<br /> Công nghiệp – xây dựng<br /> 21.5<br /> 22.7<br /> 25.4<br /> 32.7<br /> 39.3<br /> Dịch vụ<br /> 29<br /> 31.7<br /> 42<br /> 43.9<br /> 42.9<br /> Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông<br /> Hồng giai đoạn 1986 đến 2005 ?<br /> A. Miền<br /> B. Cột kết hợp đường<br /> C. Cột.<br /> D. Tròn<br /> Câu 42: Cho bảng số liệu sau<br /> Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta<br /> (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> Nông – lâm - ngư nghiệp<br /> <br /> 63717,0<br /> <br /> 76888,0<br /> <br /> Công nghiệp – xây dựng<br /> <br /> 96913,0<br /> <br /> 157867,0<br /> <br /> Dịch vụ<br /> <br /> 113036,0<br /> <br /> 158276,0<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:<br /> A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng<br /> B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm<br /> C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng<br /> D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm<br /> Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?<br /> A. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.<br /> B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.<br /> C. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.<br /> D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.<br /> Câu 44: Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao?<br /> A. Thu hẹp.<br /> B. Không thể xác định được thông qua tháp tuổi.<br /> C. Mở rộng.<br /> D. Ổn định.<br /> Câu 45: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là<br /> A. sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> B. điện tử tin học.<br /> C. cơ khí.<br /> D. năng lượng.<br /> Câu 46: Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo là gió<br /> A. mậu dịch.<br /> B. tây ôn đới.<br /> C. đông cực.<br /> D. mùa.<br /> Câu 47: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?<br /> 1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.<br /> 2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.<br /> 3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.<br /> 4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 48: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất ?<br /> A. Các mùa trong năm.<br /> B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.<br /> C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.<br /> D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.<br /> Câu 49: Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> A. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp<br /> B. Du lịch, y tế, giáo dục.<br /> C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.<br /> D. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục.<br /> Câu 50: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp?<br /> A. Thực hiện chính sách mở cửa.<br /> B. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp<br /> C. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.<br /> D. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.<br /> Câu 51: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa (mm)<br /> Độ bốc hơi (mm)<br /> Cân bằng ẩm (mm)<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> +687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> +1868<br /> Tp. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> +245<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa<br /> điểm ở nước ta là biểu đồ<br /> A. Cột ghép.<br /> B. Đường.<br /> C. Tròn.<br /> D. Miền.<br /> Câu 52: Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm<br /> A. 1986.<br /> B. 1992.<br /> C. 1995.<br /> D. 1985.<br /> Câu 53: Tại sao lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít?<br /> A. Do chiến tranh liên miên.<br /> B. Do thiên tai thường hay xảy ra.<br /> C. Do trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội thấp.<br /> D. Do dân cư sống chủ yếu bằng nghề nông nghiệp là chính.<br /> Câu 54: Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp, cần thiết phải<br /> A. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.<br /> B. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.<br /> C. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.<br /> D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.<br /> Câu 55: Cho bảng số liệu :<br /> Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh<br /> Tháng<br /> <br /> I<br /> <br /> II<br /> <br /> III<br /> <br /> IV<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 17,0<br /> <br /> 20,2<br /> <br /> Tp. Hồ Chí<br /> Minh<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 27,9<br /> <br /> V<br /> <br /> (Đơn vị: 0C)<br /> <br /> VI<br /> <br /> VII<br /> <br /> VIII<br /> <br /> IX<br /> <br /> X<br /> <br /> XI<br /> <br /> XII<br /> <br /> 23,7 27,3<br /> <br /> 28,8<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,2<br /> <br /> 27,2<br /> <br /> 24,6<br /> <br /> 21,4<br /> <br /> 18,2<br /> <br /> 28,9 28,3<br /> <br /> 27,5<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 26,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 26,4<br /> <br /> 25,7<br /> <br /> Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?<br /> 1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.<br /> 2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.<br /> 3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.<br /> 4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 56: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?<br /> A. 21/3 và 23/9.<br /> B. 23/9 và 22/6.<br /> C. 21/3 và 22/12.<br /> D. 22/6 và 21/3.<br /> Câu 57: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là<br /> A. thương mại và tài chính.<br /> B. tài chính và du lịch.<br /> C. thương mại và du lịch.<br /> D. tài chính và giao thông vận tải.<br /> Câu 58: Các quá trình ngoại lực bao gồm :<br /> A. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.<br /> B. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> C. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ.<br /> D. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.<br /> Câu 59: Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?<br /> A. Nhiệt đới, cận xích đạo, ôn đới, cực.<br /> B. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.<br /> C. Xích đạo, cận xích đạo, cận cực, ôn đới.<br /> D. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.<br /> Câu 60: Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là<br /> A. cao dần từ bắc xuống nam.<br /> B. thấp dần từ bắc xuống nam.<br /> C. cao dần từ tây sang đông.<br /> D. thấp dần từ tây sang đông<br /> Câu 61: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là<br /> A. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.<br /> B. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.<br /> C. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.<br /> D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 62: Cho bảng số liệu<br /> SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004.<br /> Năm<br /> 1970<br /> 1997<br /> 1999<br /> 2004<br /> Số dân (triệu người)<br /> 776<br /> 1236<br /> 1259<br /> 1299<br /> Gia tăng dân số tự nhiên (%)<br /> 2,58<br /> 1,06<br /> 0,87<br /> 0,59<br /> (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)<br /> Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.<br /> A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.<br /> B. Số dân tăng liên tục qua các năm.<br /> C. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.<br /> D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.<br /> Câu 63: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?<br /> A. Các đồng cỏ tự nhiên được cải tạo.<br /> B. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên.<br /> C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp.<br /> D. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.<br /> Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí ?<br /> A. Khối khí chí tuyến rất nóng.<br /> B. Khối khí xích đạo nóng ẩm.<br /> C. Khối khí ôn đới lạnh khô.<br /> D. Khối khí cực rất lạnh.<br /> Câu 65: Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì<br /> A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.<br /> B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.<br /> C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.<br /> D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.<br /> Câu 66: Địa hình đồng bằng sông Hồng<br /> A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.<br /> B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.<br /> C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.<br /> D. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.<br /> Câu 67: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thị<br /> A. rất lớn và lớn.<br /> B. trung bình và rất lớn.<br /> C. lớn và trung bình.<br /> D. nhỏ và trung bình.<br /> Câu 68: Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là:<br /> A. 9 - 10 cơn.<br /> B. 2 - 3 cơn.<br /> C. 3 - 4 cơn.<br /> D. 4 - 5 cơn.<br /> Câu 69: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là<br /> A. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động<br /> chính trị thế giới.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> B. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư<br /> nước ngoài.<br /> C. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> D. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với<br /> các nước.<br /> Câu 70: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường nhân tạo?<br /> A. Phụ thuộc vào sự tồn tại và sự chăm sóc của con người.<br /> B. Nếu không có bàn tay chăm sóc của con người thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy<br /> hoại.<br /> C. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người.<br /> D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người .<br /> Câu 71: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở<br /> A. Nam Trung Bộ<br /> B. Bắc Bộ<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Nam Bộ<br /> Câu 72: Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ<br /> đường cơ sở, được gọi là:<br /> A. Thềm lục địa.<br /> B. Vùng đặc quyền kinh tế.<br /> C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. Nội thuỷ.<br /> Câu 73: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là<br /> A. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực<br /> B. Đời sống nhân dân được cải thiện<br /> C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá<br /> D. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến<br /> Câu 74: Mặc dù các nước Mĩ Latinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không<br /> phải do<br /> A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.<br /> B. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.<br /> C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.<br /> D. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.<br /> Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?<br /> A. Quyết định thành phần khoáng vật.<br /> B. Quyết định thành phần cơ giới.<br /> C. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.<br /> D. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.<br /> Câu 76: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có<br /> A. hướng của các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam.<br /> B. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ.<br /> C. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên.<br /> D. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.<br /> Câu 77: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội<br /> Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?<br /> A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.<br /> B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.<br /> C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.<br /> D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.<br /> Câu 78: Loại khoáng sản có tiềm năng, giá trị kinh tế lớn nhất ở biển Đông nước ta là<br /> A. Dầu khí<br /> B. Cát trắng.<br /> C. Muối biển.<br /> D. Titan.<br /> Câu 79: Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ<br /> A. dịch vụ kinh doanh.<br /> B. dịch vụ sản xuất.<br /> C. dịch vụ công.<br /> D. dịch vụ tiêu dùng.<br /> Câu 80: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là<br /> A. Địa hình thấp và hẹp ngang.<br /> B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.<br /> C. có bốn cánh cung lớn.<br /> D. gồm các khối núi và cao nguyên.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 303<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1