intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 689

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

36
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi Đại học mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Yên Lạc Mã đề 689.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 689

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 – LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Thời gian làm bài: 50 phút , không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Mã đề thi 689<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?<br /> A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen.<br /> B. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.<br /> C. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.<br /> D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.<br /> Câu 2: Một nhóm tế bào của một loài có 2n = 8 thực hiện quá trình nguyên phân. Trong đó có 1 số tế bào có<br /> cặp NST số 1 và số 2 không phân li. Số loại bộ NST tối đa có thể được tạo ra là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> D<br /> d<br /> Câu 3: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX eX E đã xảy hoán vị gen giữa các alen<br /> d<br /> D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử abX E được tạo ra<br /> từ cơ thể này là:<br /> A. 2,5%.<br /> B. 7,5%.<br /> C. 10,0%.<br /> D. 5,0%.<br /> Câu 4: Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số các loài cây dưới đây để có thể áp dụng chất cônsixin<br /> nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br /> A. Cây đậu tương<br /> B. Cây ngô<br /> C. Cây củ cải đường<br /> D. Cây lúa<br /> Câu 5: Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số<br /> hoán vị gen bằng bao nhiêu?<br /> A. 20%<br /> B. 30%<br /> C. 40%<br /> D. 10%<br /> Câu 6: Trong một số điều kiện nhất định, trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối là trạng thái<br /> mà trong đó<br /> A. tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.<br /> B. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br /> C. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br /> D. tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br /> Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli là không đúng?<br /> (1) Vùng khởi động mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.<br /> (2) Sản phẩm phiên mã là ba phân tử mARN tương ứng với 3 gen cấu trúc Z, Y, Z<br /> (3) Chất cảm ứng là sản phẩm của gen điều hòa.<br /> (4) Gen điều hòa (R) hoạt động không phụ thuộc vào sự có mặt của lactôzơ.<br /> (5) Ba gen cấu trúc trong opêron Lac được dịch mã đồng thời bởi một ribôxôm tạo ra một chuỗi<br /> pôlipeptit.<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2<br /> Câu 8: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146<br /> cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là<br /> A. crômatit.<br /> B. sợi cơ bản.<br /> C. sợi nhiễm sắc<br /> D. nuclêôxôm.<br /> Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về công nghệ tế bào.<br /> A. Phương pháp nuôi cấy mô, tế bào thực vật là phương pháp tạo giống mới trong một thời gian ngắn.<br /> B. Nuôi cấy hạt phấn tạo ra cây đơn bội, đa bội hóa cây đơn bội thu được cây lưỡng bội đồng hợp về tất<br /> cả các cặp gen.<br /> C. Nguyên phân là cơ sở khoa học cho phương pháp nuôi cấy mô, cấy truyền phôi và nhân bản vô tính.<br /> D. Nhân bản vô tính là phương pháp nhân giống được áp dụng cho động vật.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 689<br /> <br /> Câu 10: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, alen A trội hoàn toàn so với alen a, các thể tứ bội<br /> giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có 100%<br /> kiểu hình trội?<br /> (1) AAAa × AAAa.<br /> (2) Aaaa × Aaaa.<br /> (3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.<br /> Đáp án đúng là:<br /> A. (1), (3).<br /> B. (4), (2).<br /> C. (1), (4).<br /> D. (3), (4).<br /> Câu 11: Điều nào sau đây là SAI khi nói về biến động di truyền.<br /> A. Do tác động của yếu tố ngẫu nhiên và còn được gọi là phiêu bạt di truyền.<br /> B. Biến đổi nhanh thành phần kiểu gen nhưng không làm biến đổi tần số alen.<br /> C. Làm nghèo vốn gen của quần thể.<br /> D. Tác động mạnh lên quần thể có kích thước nhỏ.<br /> Câu 12: Cho phép lai P: AaBBDd x AabbDD. Ở F1, tỉ lệ cá thể mang 2 alen trội là<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 8<br /> 16<br /> 16<br /> 8<br /> Câu 13: Để phát hiện vị trí của một gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường; trên nhiễm sắc<br /> thể giới tính hay trong tế bào chất, người ta dùng phương pháp nào sau đây?<br /> A. Lai thuận nghịch.<br /> B. Lai phân tích.<br /> C. Tự thụ phấn ở thực vật.<br /> D. Giao phối cận huyết ở động vật.<br /> Câu 14: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là<br /> không đúng?<br /> (1) Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển…ngăn cản các cá thể của quần thể<br /> cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau<br /> (2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới<br /> (3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể<br /> được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa<br /> (4) Cách li địa lí có thể được tạo ra một cách tình cờ và góp phần hình thành nên loài mới<br /> (5) Cách li địa lí thường xảy ra đối với những loài ít di cư<br /> (6) Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau<br /> Số phương án đúng là<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 15: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen<br /> trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm. Cây cao 170cm có kiểu gen:<br /> A. Aabbddee ; aabbddEe<br /> B. AaBbDdEe ; AAbbDdEe<br /> C. aaBbDdEe ; AaBbddEe<br /> D. AABbddee ; AabbddEe<br /> Câu 16: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:<br /> 3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’<br /> Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 13 là G thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp cho<br /> gen đột biến tổng hợp là:<br /> A. 7 aa.<br /> B. 5 aa.<br /> C. 4 aa.<br /> D. 6aa.<br /> Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hình thành loài mới theo con đường lai xa và đa bội hóa.<br /> A. Loài mới có thể được hình thành nhờ quá trình lai xa và đa bội hóa bộ NST của nhiều loài khác nhau.<br /> B. Xảy ra chủ yếu ở thực vật.<br /> C. Chỉ diễn ra với loài sinh sản hữu tính.<br /> D. Con lai của phép lai xa là một loài mới khi chúng chịu được áp lực của chọn lọc tự nhiên và tồn tại như<br /> một thành phần trong hệ sinh thái.<br /> Câu 18: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:<br /> 1. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian<br /> 2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> 3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.<br /> 4. Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều 5' -> 3'.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 689<br /> <br /> 5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát<br /> triển của chạc chữ Y<br /> 6.Ở sinh vật nhân thực qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có chiều dài bằng ADN mẹ.<br /> 7. Ở sinh vật nhân thực enzim nối ligaza thực hiện trên cả hai mạch mới<br /> Số Phương án đúng là:<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> AB<br /> Câu 19: Cho 1 nhóm tế bào có kiểu gen<br /> giảm phân. Trong đó có 16% tế bào có trao đổi chéo và 84% tế<br /> ab<br /> bào không có trao đổi chéo. Giao tử Ab được sinh ra từ tế bào có trao đổi chéo và giao tử AB được sinh ra<br /> từ tế bào không trao đổi chéo trên tổng số giao tử được sinh ra lần lượt là<br /> A. 4%, 46%.<br /> B. 4%, 42%.<br /> C. 8%, 21%.<br /> D. 8%, 42%.<br /> Câu 20: Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến có vai trò cung cấp<br /> A. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể trong tự nhiên.<br /> B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br /> C. các alen mới, làm thay đổi tần số các alen theo một hướng xác định.<br /> D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.<br /> Câu 21: Di truyền học tư vấn<br /> A. dự đoán tỉ lệ mắc bệnh di truyền ở đời con và đưa ra lời khuyên cho những cặp vợ chồng muốn sinh con.<br /> B. đưa ra lời khuyên và phương pháp nuôi những đứa trẻ sinh ra bị mắc bệnh di truyền.<br /> C. sử dụng các phương pháp xét nghiệm để phát hiện những đột biến xảy ra khi mang thai và tư vấn cho<br /> dừng phát triển thai nhi nếu cần thiết.<br /> D. đưa ra lời khuyên về phương pháp chữa trị cho những người bị mắc bệnh di truyền.<br /> Câu 22: Một gen có chiều dài 4080 A0 , một đột biến xảy ra ở khoảng cặp nucleoti 600 – 700. Gen sau đột<br /> biến tiến hành quá trình tổng hợp protein, phân tử protein hoàn thiện sau tổng hợp có 320 aa. Giải thích nào<br /> sau đây là ĐÚNG.<br /> A. Đột biến làm cho mạch mARN bị cuộn lại làm riboxom đọc nhầm.<br /> B. Đột biến thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba kết thúc.<br /> C. Đột biến thêm cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc.<br /> D. Đột biến làm đứt mạch ADN.<br /> Câu 23: Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là:<br /> A. 23.<br /> B. 47.<br /> C. 45.<br /> D. 46.<br /> Câu 24: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,6 Aabb + 0,4 aaBb = 1. Quần thể ngẫu phối 1 thế hệ, tỉ lệ cá<br /> thể có kiểu gen AaBb là:<br /> A. 0,12.<br /> B. 0,16.<br /> C. 0,325.<br /> D. 0,24.<br /> Câu 25: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.<br /> B. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.<br /> C. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.<br /> D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br /> Câu 26: Ở người xét các bệnh và hội chứng sau đây:<br /> (1) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (5) Bệnh máu khó đông<br /> (2) Bệnh pheninketo niệu<br /> (6) Bệnh bạch tạng<br /> (3) Hội chứng Đao<br /> (7) Hội chứng Claiphento<br /> (4) Bệnh mù màu đỏ và màu lục<br /> (8) Hội chứng tiếng mèo kêu<br /> Có mấy bệnh, hội chứng liên quan đến đột biến gen?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 27: Một người đàn ông mang nhóm máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu AB có thể có các con<br /> với kiểu hình nào?<br /> A. máu A, B, AB hoặc O.<br /> B. máu A, AB hoặc B.<br /> C. máu AB hoặc máu O.<br /> D. chỉ máu A hoặc máu AB<br /> Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về bản đồ di truyền.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 689<br /> <br /> A. 1cM = 1% trao đổi chéo.<br /> B. Bản đồ di truyền thể hiện số nhóm gen liên kết.<br /> C. Bản đồ di truyền thể hiện khoảng cách thực tế giữa các gen.<br /> D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố gen trên NST của một loài dựa vào tần số trao đổi chéo giữa các gen.<br /> Câu 29: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br /> (1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.<br /> (2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã.<br /> (3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.<br /> (4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon.<br /> A. 1<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về đột biến gen là đúng?<br /> (1) Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến ở trạng thái đồng hợp.<br /> (2) Đột biến gen lặn có hại không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.<br /> (3) Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến.<br /> (4) Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.<br /> (5) Mỗi khi gen bị đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen sẽ làm xuất hiện một alen mới trong quần thể.<br /> (6) Đa số đột biến gen là có hại khi xét ở mức phân tử.<br /> A. 3.<br /> B. 5<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 31: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là:<br /> A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.<br /> B. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.<br /> C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng không<br /> di truyền được.<br /> D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.<br /> Câu 32: Một nhóm tế bào sinh dục của một loài có kiểu gen Aa giảm phân. Trong đó có một số tế bào chỉ<br /> rối loạn giảm phân II, một số tế bào chỉ rối loạn giảm phân I và một số tế bào giảm phân bình thường. Số<br /> loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là<br /> A. 6.<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 33: Trong quần thể cân bằng Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương<br /> đối của alen A và alen a trong quần thể đó là<br /> A. 0,8A : 0,2 a.<br /> B. 0,84A : 0,16 a.<br /> C. 0,6A : 0,4 a.<br /> D. 0,64A : 0,36 a.<br /> Câu 34: Nhân tố nào sau đây làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen?<br /> A. Tự phối và đột biến gen.<br /> B. Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc.<br /> C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen.<br /> D. Di nhập gen và ngẫu phối.<br /> Ab<br /> AB<br /> ab<br /> Câu 35: Cho quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,2<br /> + 0,4<br /> + 0,4<br /> =0. Quần thể tự thụ phấn<br /> ab<br /> ab<br /> ab<br /> bắt buộc 1 thế hệ và trong giảm phân không có trao đổi chéo. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen Ab/Ab là<br /> A. 15%.<br /> B. 5%.<br /> C. 55%.<br /> D. 20%.<br /> Câu 36: Cho các đặc điểm sau của các nhân tố tiến hoá:<br /> (1) Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng nhất định.<br /> (2) Có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.<br /> (3) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.<br /> (4) Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hoá.<br /> (5) Làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không thay đổi tần số alen của quần thể.<br /> (6) Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.<br /> (7) Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể<br /> .<br /> (8) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.<br /> (9) Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 689<br /> <br /> (10) Qui định chiều hướng tiến hoá.<br /> Trong các đặc điểm trên, nhân tố giao phối không ngẫu nhiên có mấy đặc điểm?<br /> A. 4<br /> B. 7<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 37: Cho :<br /> 1: chọn tổ hợp gen mong muốn<br /> 2: tạo các dòng thuần khác nhau<br /> 3: tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần<br /> 4: lai các dòng thuần khác nhau<br /> Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp :<br /> A. 1,4,2,3<br /> B. 4,1,2,3<br /> C. 2,1,3,4<br /> D. 2,4,1,3<br /> Câu 38: Ở một loài động vật ngẫu phối, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY, con cái có cặp nhiễm<br /> sắc thể giới tính là XX. Xét 2 gen, trong đó: gen thứ nhất có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen thứ<br /> hai có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Tính theo lý thuyết, loài<br /> động vật này có tối đa bao nhiêu kiểu giao phối về hai gen nói trên?<br /> A. 162.<br /> B. 54<br /> C. 18.<br /> D. 27.<br /> Câu 39: Ở người, gen A quy định hói đầu, gen a quy định không hói đầu. Ở nam giới kiểu gen AA và Aa<br /> quy định tính trạng hói đầu. Ở nữ, kiểu gen AA quy định hói đầu, kiểu gen Aa, aa quy định tính trạng không<br /> hói đầu. Ở một quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng, tần số của gen A = 0,6. Ở giới<br /> nữ, tỉ lệ hói đầu là:<br /> A. 0,64.<br /> B. 0,4.<br /> C. 0,36.<br /> D. 0,16.<br /> Câu 40: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về bộ NST của loài.<br /> A. NST thường giống nhau ở 2 giới.<br /> B. Bộ NST thay đổi hình thái qua các giai đoạn của quá trình phần bào.<br /> C. Hai cá thể cùng độ tuổi, có bộ NST bình thường, có cùng giới tính, trong cùng giai đoạn của chu kỳ tế<br /> bào thì trong tế bào xoma có bộ NST giống hệt nhau về hình thái.<br /> D. Các loài sinh sản hữu tính thì trong các tế bào sinh dưỡng không chứa NST giới tính.<br /> ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 689<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2