LTĐH 2013

ĐT: 0914683351

BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2013.

A lực tác dụng và vận tốc C li độ và gia tốc B gia tốc và lực tác dụng D li độ và lực tác dụng

B là một quá trình phân rã hạt nhân tự phát D giống các phản ứng hoá học A luôn toả năng lượng xác định C gắn liền với sự biến đổi các hạt nhân

Họ tên học viên: ……………………………………………………… Đề 05. Câu 1: Trong dao động điều hoà hai đại lượng vuông pha với nhau là Câu 2: Phản ứng hạt nhân Câu 3: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0 đến lúc năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ là:

B T/12 A T/4 D T/6 C T/8

eV



En

6,13 2 n

Câu 4: Electron của một nguyên tử Hiđrô có mức năng lượng thứ n là: . Khi chiếu tới nguyên tử

A Hấp thụ lần lượt từng phôtôn rồi chuyển lên mức năng lượng cao hơn B không hấp thụ phôtôn nào cả C Hấp thụ cùng lúc 2 phôtôn để chuyển lên mức năng lượng – 3,4eV D hấp thụ một phôtôn, chuyển lên mức năng lượng – 8,5eV

D tăng 2 lần C tăng 4 lần B tăng 8 lần

A 2,497.1019 D 1,875.1019 B 2,479.1019 C 1,294.1019

Hiđrô chùm sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn có mức năng lượng 1,5eV thì electron Câu 5: Xét một vật dao động điều hoà. Nếu chu kì và biên độ đều tăng gấp hai lần thì năng lượng dao động của vật sẽ: A không đổi Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 mA. Cho hiệu suất quang điện là 0,1%. Số phôtôn tới catốt trong 1 giây là Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos8t (cm). Khi vật có vận tốc 8cm/s thì nó có

A thế năng bằng 1/3 lần động năng C thế năng bằng 2 lần động năng B thế năng bằng động năng D thế năng bằng 3 lần động năng

Câu 8: Chọn phát biểu sai. Sao chổi A chuyển động quanh Mặt trời theo quỹ đạo tròn B có kích thước và khối lượng nhỏ C có cấu tạo bởi các chất dễ bốc hơi như tinh thể băng, amôniac, mêtan… D có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời từ vài năm đến trên 150 năm Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L thì A điện trở của mạch tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện

 2

so với điện áp hai đầu mạch B dòng điện trong mạch nhanh pha

C điện áp hiệu dụng qua mạch tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện hệu dụng qua mạch D điện áp hiệu dụng hai đầu mạch tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện

B tăng 2 lần D giảm 2 lần C tăng 2 lần

D Thiên Vương tinh B Thuỷ tinh C Mộc tinh A Hoả tinh

Câu 10: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động của mạch A giảm 2 lần Câu 11: Xét các hành tinh: Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh ở kế bên Trái Đất là Câu 12: Năng lượng liên kết là năng lượng A cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra B toả ra khi hạt nhân phân rã dưới dạng động năng của các hạt nhân con C tính cho mỗi nuclôn trong hạt nhân D tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng rẽ

Trang: 1/4 Email: duykhanh_vl@yahoo.com.vn Website: http://violet.vn/khanhbr

ĐT: 0914683351

A 120Hz C 100Hz D 60Hz B 50Hz

LTĐH 2013 Câu 13: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cho R = 40, C = 39,8F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch uRL và uRC; uL và uAB từng đôi một vuông pha nhau. Điện áp u có tần số: Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

2 3

 3

A lệch pha nhau góc B lệch pha nhau góc C ngược pha D cùng pha

C 325m/s D 330m/s B 324m/s

A 0,64m D 0,73m C 0,56m

hấp thu một nơtron chậm thì bị phân hạch và toả ra một năng lượng bình quân là

92

phân hạch hoàn toàn là

C 16,4.1010J A 8,2.1013J D 8,2.1010J B 8,2.1016J Câu 15: Chọn ý sai. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng A toả ra khi tổng hợp các nuclôn riêng rẽ thành hạt nhân B toả ra khi tổng hợp hạt nhân nhẹ thành hạt nhân rất nặng C cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ D tính được bằng tích của độ hụt khối với bình phương vận tốc ánh sáng trong chân không Câu 16: Một sóng cơ học có tần số 40Hz truyền đi từ nguồn A với vận tốc có giá trị nằm trong khoảng 320 m/s đến 340m/s. Ta thấy hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 21m luôn dao động ngược pha nhau. Vận tốc truyền sóng là: A 336m/s Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng, cho a = 0,7mm, D = 2,1m. Chiếu vào hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 = 0,42m và 2. Ta thấy khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất bằng 5,04mm. Bước sóng 2 bằng: B 0,6m Câu 18: Mỗi hạt nhân U235 92 200MeV. Năng lượng trung bình toả ra khi 1g U235 Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn

 3

dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng hai dầu tụ bằng 3 lần điện áp hai đầu cuộn

2 3

 3

rad rad rad C 0 rad A B D - dây. Độ lệch pha của điện áp hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu mạch là 5 6

B sao mới A sao biến quang C lỗ đen D sao nơtron

Câu 20: Sao bức xạ năng lượng dưới dạng xung sóng điện từ rất mạnh Câu 21: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, phát biểu nào sau đây sai A Khi thế năng của quả cầu lớn nhất thì lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất B Khi quả cầu cân bằng thì chiều dài của lò xo bằng chiều dài tự nhiên của nó C Tần số của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động D Chu kì dao động của con lắc chỉ phụ thuộc vào k và m

2 5

Câu 22: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm R = 10, cuộn dây thuần cảm có L = H và tụ điện có C =

 3

200 

), (V). Điện áp hai đầu mạch AB có biểu thức F. Điện áp hai đầu cuộn cảm là uL = 80cos(100t +

) ) B u = 20 2 cos(100t + A u = 20cos(100t -

2 3 5 12

2 3 5 12

) ) D u = 20 2 cos(100t - C u = 20cos(100t -

Câu 23: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 (S1S2 = 4cm) có cùng biên độ dao động theo phương thẳng đứng và đồng pha nhau, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước. Bước sóng trên mặt nước do mỗi nguồn phát ra là

Trang: 2/4 Email: duykhanh_vl@yahoo.com.vn Website: http://violet.vn/khanhbr

ĐT: 0914683351

B đứng yên D dao động cùng pha với S1, S2 A dao động mạnh nhất C dao động ngược pha với S1, S2

B cuộn dây thuần cảm D điện trở hoạt động của cộn dây giảm

A sự cộng hưởng điện B sự biến điệu tần số C sự hấp thu sóng điện từ D sự khuếch đại biên độ

B cos = ½ A cos = 3 /2 D cos = 2 /2

A mỗi dãy vạch đều nằm hoàn toàn trong một vùng ánh sáng trong thang sóng điện từ B ta không thể nhìn thấy các vạch thuộc dãy Laiman và Pasen C bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo

D trong mỗi dãy vạch thì vạch thứ nhất ứng với bức xạ có bước sóng dài nhất

A 100V C 140V B 80V D 0V

A hai sóng phát ra từ hai nguồn trên cùng một mặt phẳng B hai sóng kết hợp và dao động cùng phương C hai sóng cùng tần số, cùng biên độ, cùng phương dao động D hai sóng cùng pha, cùng biên độ, khác tần số

C 3 ngày D 5 ngày A 4 ngày B 6 ngày

A làm tăng tần số của dòng điện ở cuộn thứ cấp 10 lần C làm giảm tần số của dòng điện ở cuộn thứ cấp 10 lần B là máy tăng thế D là máy hạ thế

LTĐH 2013 2mm, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi M là điểm trên mặt nước cách hai nguồn S1, S2 lần lượt là 3,25cm và 6,75cm. Tại M các phần tử chất lỏng Câu 24: Cảm kháng của cuộn dây giảm xuống khi A tần số dòng điện qua cuộn dây giảm C điện áp hiệu dụng hai đầu mạch giảm Câu 25: Nguyên tắt thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng Câu 26: Một mạch điện RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu mạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng với U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện này là: C cos = 1 Câu 27: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, điều nào sau dây là sai ngoài cùng về quỹ đạo K Câu 28: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện áp hai đầu mạch là u = U0cost (V). UR = 60V, UC = 80V, UL = 160V. Thay đổi tụ C để UR = 100V, lúc này ULC có giá trị Câu 29: Điều kiện để có giao thoa là Câu 30: Sau 10 ngày, số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 0,75 so với lúc đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là: Câu 31: Một máy biến áp có hiệu suất bằng 1, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này Câu 32: Trong các phương trình sau dây, phương trình nào mô tả sóng tryền dọc theo trục Ox với vận tốc 50m/s và

x 2

có bước sóng bằng 4cm cos(625t) ) A u = 0,3sin B u = 0,3sin(1250t –

x 8

x 4 x 2

) ) C u = 0,3cos(625t – D u = 0,3sin(2500t –

A 10-6 s B 210-6 s C 4.10-6 s D 2.10-6 s

B 2 2 cm

D 4cm

A Tổng khối lượng của các hạt C Tổng véctơ động lượng của các hạt B Tổng độ hụt khối của các hạt D Tổng số nuclôn của các hạt

Câu 33: Trong một mạch LC có điện trở thuần không đáng kể có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên tụ là 4nC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2mA. Chu kì dao động của mạch là Câu 34: Trong một phản ứng hạt nhân toả năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt nhân sau phản ứng luôn lớn hơn so với trước phản ứng Câu 35: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m = 100g. Biết lò xo có độ cứng k = 25N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 10cm/s theo phương thẳng đứng, hướng lên trên. Biên độ dao động của vật là: C 8cm Email: duykhanh_vl@yahoo.com.vn Website: http://violet.vn/khanhbr

A 2cm Trang: 3/4

ĐT: 0914683351

C không tính được

B đo được là 0,8mm

D đo được là 0,4mm

A đo được là 1,6mm

D k

A 2k

C 0,5k

B (k+0,5)

B chỉ xảy ra khi electron hấp thụ một phôtôn có năng lượng đủ lớn C cùng được ứng dụng để tạo pin quang điện

B trên 00C

D trên 00K

A cao hơn nhiệt độ môi trường

C trên 5000C . Biết 8,6mg chất X có độ phóng xạ bằng 4,925.1013Bq. Hằng

216 84 B 2,073.10-6s-1

C 2,092.10-6s-1

D 2,073.10-3s-1

A càng nhanh khi độ nhớt của môi trường càng nhỏ C có tần số dao động giảm dần

B có cơ năng giảm dần D luôn có hại vì biên độ giảm

D 50m

A 40m

C 20m

B 30m

C 8,97.10-6 C

D 5,45.10-7C

B 6,7.10-8C

C - 0,2N D 0,1N

B - 0,1N

B 18,18F

A 7,22F

D 6,14F

C 9,05F

LTĐH 2013 Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng bởi khe Y – âng thì ban đầu khoảng vân đo được 0,8mm. Sau đó giảm khoảng cách từ hai khe đến màn xuống còn một nửa thì khoảng vân Câu 37: Xét giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha. Nếu k là số nguyên,  là bước sóng thì những điểm dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng Câu 38: Điểm giống nhau giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là A chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị nhất định D khi hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp thì electron bứt ra khỏi bề mặt của khối chất Câu 39: Một vật phát được tia hồng ngoại khí có nhiệt độ Câu 40: Cho X là chất phóng xạ  và biến thành hạt nhân Po số phóng xạ của chất X là: A 2,111.10-3s-1 Câu 41: Dao động tắt dần Câu 42: Mạch thu sóng LC có cuộn dây thuần cảm L = 5/ mH và tụ điện C = 1/2 pF. Bước sóng điện từ mà mạch đó thu được là: Câu 43: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 10cos2.104t mA. Kể từ lúc dòng điện triệt tiêu, điện lượng dịch chuyển qua mạch trong 1/12 chu kì bằng: A 6,7-9C Câu 44: Một vật có khối lượng 200g thực hiện dao động với phương trình x = 2cos(10t + /6), cm. Vào thời điểm t = 0,05 (s), lực tác dụng lên vật có giá trị bằng: A 0,2N Câu 45: Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc vào mạng điện 110V, tần số 50Hz thì cảm kháng của nó là 122 và cường độ hiệu dụng qua nó là 0,5A. Mắc cuộn dây trên nối tiếp với tụ điện C (C > 5F) vào mạng điện 220V, 200Hz thì cường độ dòng điện trong mạch vẫn là 0,5A. Điện dung C có giá trị Câu 46: Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện có cuộn cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 50m. Để máy này có thể bắt được sóng có bước sóng 200m người ta mắc thêm tụ C2 có điện dung A C2 = 3C1, song song với C1 B C2 = 3C1, nối tiếp với C1 C C2 = 15C1, song song với C1 D C2 = 15C1, nối tiếp với C1 Câu 47: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp u = U0cos100t (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này không thể là:

.

A P =

B P =

C P = (R+r)

D P =

2

2

IU 00 2

2 U 0  rR

2 0I 2

2 U 0 2

. ) (2 (  rR )  rR   Z

2

C

Z

(

 rR

)

 rR 

 L Z

2

 L Z

C

B 0,405m C 0,504m D 0,405mm

A 4,8.10-3J

D 6,9.10-3J

C 7,2.10-3J

B 5,4.10-3J

Câu 48: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, công thoát electron của kẽm lớn hơn của Natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Natri là: A 0,504mm Câu 49: Một vật có khối lượng 40g, dao động điều hoà theo chu kì T = 0,4 (s) và có biên độ 13cm. Khi vật có vân tốc bằng 25cm/s thì thế năng của nó bằng Câu 50: Cho mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u = U0cos(100t – /6) (V). Khi cho điện dung C thay đổi, điều nào sau đây không thể xảy ra

A Điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ B Điện áp hai đầu tụ điện lệch pha 1500 so với điện áp hai đầu cuộn dây C Điện áp hai đầu cuộn dây chậm pha 900 so với điện áp hai đầu mạch D Điện áp hai đầu mạch chậm pha 300 so với dòng điện qua mạch

....................................... HẾT………………………...

Trang: 4/4 Email: duykhanh_vl@yahoo.com.vn Website: http://violet.vn/khanhbr