ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013
ĐỀ 1
Bài 1.
Xét tính đúng – sai (có giải thích) và nêu mệnh đề phủ
định của các mnh đề sau:
a) 2
,25 1 0
r r
b) 2
, 1 0
x x x
Cho 2 tập hợp
,2 5
A x x
, 2 4
B x x . Tìm
3;4
, A B, C
Bài 2.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) 2
3 1
( 4 ) 2
x
yx x x
b)
1 2
1
x
yx
x
Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau:
a) y = f(x) = 2x b) y = g(x) = x4 2x2 +3
Tìm hàm số y = ax+b biết đồ thị là đường thẳng
a. Đi qua A(-1 ; 3) và có hệ số góc k = 4
b. Đi qua A(3, 4) và B(-1 ; 2)
c. Đi qua A(-1 ; -2) và song song vi đường thẳng
(d) : y = 3x + 1
Bài 3
.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 2a.
Gọi M, N,P lần lượt là trung đim BC, CA, AB.
a) Tính
BA CB
theo a b) C/m:
0
AM BN CP
c) Hãy dựng điểm I sao cho 2
IA IB IC AB
Bài 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và đim M thỏa
0
MA MB MC
. Chứng minh: M, B, G thẳng hàng.
Bài 5. Cho ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 6.Gọi D
chân đường phân giác trong của góc A. Phân tích
AD
theo
AB
AC
.
Bài 6. Chứng minh:
2 3
là mt số vô t
ĐỀ 2
Bài 1.
Xét tính đúng – sai ( gii thích) và nêu mnh đề phủ
định của các mnh đề sau:
a) 2
, 1
x x
b) 2
, 2 0
x x x
a) Cho 2 tập hợp
2 2
/ 1 4 5 0
A x x x x
và
2
/ 3 5 8 0
B x x x
. Chứng tỏ
A B
b) Cho A
4;0
và B
2;1
. Xác định
A B
;
A
C
;
A\B; B
;
B A
Bài 2.
Tìm tập xác đnh của các hàm số sau:
a)
2 3
59
x
y x
x
b) y = 3x + x5
Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau:
a) y = 2
3 1
2 9
x
x x
b) y =
3
1
xx
x
a. Tìm hàm số y = ax+b biết đồ thị là đường thẳng đi
qua A(-1; 5) và vng góc với (d): 1
1
3
y x
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên.
Bài 3
.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I; J lần lượt
trung điểm của AB BC. M 1 điểm tùy ý. Chứng
minh:
3 2( )
MB MD MI MJ

Bài 4. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều
kiện
2 3 0
IA IB IC
a) CMR: I là trọng tâm tam giác BCD, trong đó D là
trung đim cạnh AC
b) Phân tích vectơ
AI
theo hai vectơ
AB

AC
Bài 5. Cho
ABC
. Gọi I, J là hai điểm thỏa
2 ; 3 2 0
IA IB JA JC
.Chứng minh IJ qua trọng tâm
G của
ABC
Bài 6. Nếu n là số tự nhiên
2
n
chia hết cho 5 thì n chia
hết cho 5
ĐỀ 3
Bài 1.
Xét xem các mệnh đề sau đây Đúng hay Sai ( có giải
tch) và nêu mệnh đề phủ đnh của chúng
a)
2
,
x x x
b) 2
, 1
n N n n
là mt số nguyên tố
Cho 2 tập hợp
1;A

,
;2
B 
a)Tìm
, A B, A\B; B\ A
A B
b)Cho
, 1 5
C x x
. Tìm
B C
Bài 2.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
3
2 1 x
y x
x
b) y =
3
2
3
2
x
x
x
t tính chẵn, lẻ của hàm số:
a)
4 2
2
3 5 8
( )
( 1)
x x
y f x x x
b) 5
3
( ) .
y f x x x
a.Tìm k để đường thng
2
: 1 2
d y k x x
vuông
góc với đường thẳng
': 3 3 0
d x y
b.Viết ptđt (d):y = m2(1-x)+x+2 biết d
d’: x+3y- 3 =0
c. Viết ptđt (d) : y = 2x + 3k(x+2) biết d cắt trục tung tại
điểm tung độ là -3.
Bài 3
.
Cho tam giác ABC đều có AB =a. Gọi I là trung
điểm của trung tuyến AM
a) Tính
BA BI
theo a b) Cm:
2 0
IA IB IC
ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013
c) Với mt đim O bất kì, cmr:
2 4
OA OB OC OI
Bài 4. Cho tam giác ABC. Đim I trên cạnh AC sao cho
CI = 1/4CA. J là điểm thỏa 1 2
2 3
BJ AC AB
a)C/m: 3
4
BI AC AB

b) C/m B, I, J thẳng hàng
c)Hãy dựng đim I thỏa điều kiện đề bài.
Bài 5. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
MA MB MA MB
ĐỀ 4
Bài 1.
Tìm tính chất đặc trưng của mi phn tử trong các tập
hợp sau:
a)
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 6 12 20 30
A
b)
2 3 4 5 6
; ; ; ;
3 8 15 24 35
B
Cho 3 tập hợp: A =
x R
\ x 6
; B =
[3, )

C =
( 2;5)
.Tìm
; ; \ ; \
A B A B B C A C
.
Bài 2.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y =
2
12
2
x
x
x c) y =
2
3
x
- 2x
t tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y = f(x) = 4
x
b) y = g(x) =
4 2
3
x 2x 3
x x x
Tìm m để đường thng
: 2 1
d y x m x
đi qua
giao điểm của hai đường thẳng 1
: 2 3 0;
d x y
2
:3 1 0
d x y
Bài 3
. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, D là trung
điểm của AM, E là điểm thỏa :
5 1
8 8
AE AB AC
 
a) Chng minh rằng
2 0
DA DB DC

b) Chứng minh rằng
2 4
OA OB OC OD

( O tùy ý)
c) Chng minh : B, D, E thẳng hàng
Bài 4. Cho ABC có AB = 6, BC = 8, CA = 9.Gọi D
chân đường phân giác ngoài của góc A. Phân tích
AD
theo
AB

AC
.
Bài 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là những điểm
tha
3 ; 3 ; 3
MB MC NC NA PA PB
 
Cm: Hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm
Bài 6. Cho a, b là hai số hữu t khác 0 và n mt số
nguyên dương. Chng minh rằng: 1
A a n b n
mt số vô tỷ
ĐỀ 5
Bài 1.
Cho các tập hợp sau:
2 6 10
A x R x
2
9
B x R x
Xác định các tập hợp , , \ , R
A B A B A B C B
Xét tính đúng, sai ( có gii thích) và lập mệnh đề phủ
định của các mnh đề sau:
2
:" , ( 1) 2" , :" , 1 0"
A n n n B x x
Bài 2.
Tìm tập xác định các hàm số:
a) y =
4
1
2
x
x b) y= 2
3
x
x c)y = x3 +
x
x
2
1
Xét tính chn – lẻ của hàm số sau:
a)
2 1 2 1
y x x
b) 1 1
4
x x
y
x
Cho hàm số y = ax + b, tìm a, b biết đ thị là đường
thẳng (d) :
a)Đi qua A(2 ;8) và B(-3 ;5)
b) Đi qua C(5 ;3) và song song (d’) : 2x + y + 8 =0
Bài 3
.
Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung đim
AB,G là trọng tâm, M,N ln lượt thuộc AB, AC sao cho:
3 0, 2
MA MB AN CN
a)CMR: 2 3
MC MI MG
b)Tính
CA AM
theo a
c)Tính
2 3
CI AI

theo a
d)Tính ,
MG MN
theo
AB

AC
, t đó suy ra M,N,G
thẳng hàng.
Bài 4. Cho
ABC
có AB=6, BC=8, CA=9. Gọi D là
chân đường phân giác trong của góc A, E là trung điểm
AB, F thỏa
FA k FC
 
.Tìm k để đt DE đi qua F .
ĐỀ 6
Bài 1.
Cho hai tập hợp: A =
x laø öôùc cuûa 12
x \
B =
2
x \ x - 4x + 3= 0
.
Tìm tập hợp:
;
A B A B
;
; \
AB
C B A
Cho hai tập hợp
A x / x 1 3
B x / x 2 5
. Tìm
;
A B A B
; A\B
Bài 2.
Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
1
4 6 3
y x
x
b) 2
5
4 3
x
y
x x
c) y = f(x) =
3
12
x
x + 23 x
ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013
Xét tính chn – lẻ của hàm số sau:
a) 2 2
x x
yx
b)
3
2
1
x x
y
x
c) 2
( 2 )
y x x x
Cho hai đường thẳng (d): y=(2m-1)x+3
Và (d’): y = (m-2)+m-4
a. Tìm điểm A sao cho đường thẳng (d) ln đi qua
Am lấy bất k giá trị nào.
b. Tìm m sao cho d // d’
Bài 3
.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a
a) Tính
AD AB
b) Dựng
u CA AB
. Tính
u
Bài 4. Cho
ABC
có trọng tâm G; I là trung điểm AG; K
là trung điểm BC. Gọi D, E là các đim xác định bởi:
3AD 2AC
;
9AE 2AB
.
a) Phân tích
EI
,
ED

theo
AB

,
AC

.
b) Chứng minh E, I, D thẳng hàng.
c) Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
MA 2MK MG 4 AB MB

Bài 5. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H
điểm đối xứng của B qua G
a. Phân tích
,
AH CH
theo
,
AB AC

a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
1 5
6 6
MH AC AB
ĐỀ 7
Bài 1.
Cho tập hợp A= [-1;1 ].Xác định các tập hợp A
,
CA, (A\)
(A
)
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (có gii thích)
và lập mnh đề phủ định của các mnh đề đó:
a) 2
: 4 1 0
x x
b) 2
: 1
n N n
chia hết cho 3
Bài 2.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
2 3
59
x
y x
x
b) 3
1
4 6 3
y x
x
Xác định tính chẵn lẻ của hàm số
2 2
| | 1
x x
yx
Cho 2 đường thẳng 1
( ) : ( 2 1) 3 2
y m x m
2
( ) : ( 1) 3
y m x m
ịnh m để đường thẳng
1 2
( )//( )
Bài 3
.
Cho tgiác ABCD không phải hình bình hành, AC
cắt BD tại O, OB=OD. Gọi M và N ln lượt là trung đim
của AB và CD; MN cắt AC tại I. Chứng minh:
MI IN
Cho tam giác ABC, hãy dựng đim K thỏa
2
KA KB KC AB AC
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung đim
của CD. Lấy điểm M trên đoạn BI sao cho BM = 2BI.
Chng minh rằng 3 đim A, M, C thẳng hàng.
Bài 5. Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên BC kéo dài
và IB = 3IC
a)Tính
AI
theo các vectơ
AB
AC
b)Gọi J, K là các điểm lần lượt thuộc cạnh AC, AB sao
cho JA = 2JC, KB = 3KA. Tính
JK
theo các vectơ
AB

AC
ĐỀ 8
Bài 1.
t tính đúng sai của mnh đề (có gii thích) và lập
mệnh đề phủ định của chúng:
a) 2
: 2 0
x R x x
b)
:
n N
n(n+1) là mt số chính phương
Hãy xác định tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần
tử: a) A ={
n Z
/
2
n n
}
b)
2
/ (1 2 )( 3 2) 0
B x Z x x x
Bài 2.
Tìm tập xác định của hàm số
a)
2
2
5
6 5
2
xx
yx x
x
b)
1 3 2
1
x x
yx
Xét tính chn lẻ của hàm số: 3
1 1
( ) 1
x x
f x x
Cho hàm số 2
( 1) 2 4
y m x m
. Định m để hàm số:
a. Đồng biến b. Nghịch biến
c. Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O
Bài 3
.
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O và M tùy ý
Cm:
MA MC ME MB MD MF

Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N ln lượt là
và E sao cho
. M là trung đim
DE, I là trung đim BC. CMR: 1 3
MI AB AC
6 8

Bài 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’ D’ có
chung đnh A.Chng minh rằng hai tam giác BC’D và
B’CD’ cùng trọng tâm.
Bài 5. Cho
ABC
, gọi M là trung điểm của AB , N trên
cạnh AC sao cho NA = 2NC , đim P nằm trên cạnh BC
kéo dài sao cho PB = 2PC .
Ch.m: 1 2
2 3
MN AB AC

, 3
2
2
MP AC AB
ĐỀ 9
Bài 1.
ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013
Cho
2 2
| 1 2 3 1 0
A x x x x
2
| 2 0
B x x . Chứng t: B A
Cho 2 tập hợp : A = [ -3 ; 8 ), B = = [ -1 ; 10 ]
Tìm : A
B, A
B , A\B, B\A, CRA, CRB
Bài 2.
Tìm tập xác định của hàm số
2 1
. 2 ( 3) 5
x
a y x
x x
b.
2
2
4
1
x
y
x
Xét tính chn lẻ của hàm số sau:
21
1 1
x
y
x x
Tìm các giá tr của k trong các trường hợp sau :
a. Đt d : y = (2k-1)x+3k+2 cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng – 1 .
b. Đt d : 2
(1 ) 2
y k x x
vuông góc với d’ : x +
3y -3= 0
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD , trên BC và BD lấy
điểm H và K sao cho 1
5
BH BC

, 1
6
BK BD
a)Phân tích
AK
AH
theo
AB

,
AD
b) Chứng minh A , K , H thẳng hàng
Bài 4: Cho
ABC
và điểm M bất kì . Gọi N là điểm thỏa
2 3
MN MA MB MC
  
.
a) Cmr : Đường thẳng MN qua mt điểm cố định .
b) Cmr : Đường thẳng MP qua mt đim cố định ( với P
là trung điểm CN )
Bài 5: Cho hình vng ABCD có E là trung đim BC, G
là điểm thỏa 2
AB AG
. Cm: 2
DG AB AC AD

ĐỀ 10
Bài 1.
Xét tính đúng – sai ( gii thích) và nêu mnh đề phủ
định của các mnh đề sau:
a) x, (x – 1)2 x – 1.
b)n, n2 + 1 chia hết cho 8
Cho 2 tập hợp
,2 1 0
A x x
, 1 2
B x x
. Tìm
, A B, A\B
A B
Bài 2.
Tìm tập xác đnh của các hàm số sau:
a)
3
2
8 5 2 5
4 5
x x
y
x x
b)
2 2
1 4
4 1
x
y
x x x
Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau:
a) y = f(x) = 2x b) y = g(x) =
2
1 1
1
x x
x x
Lập phương trình đường thẳng d đi qua đim A(1,2)
biết d to thành với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân
Bài 3. Cho
ABC
. Xét 2 điểm I, J cho bởi
2
IA IB
,
3 2 0
JA JC
.
a) Tính
IJ
theo
AB

AC
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cm : I , G , J thẳng
hàng.
Bài 4. Cho hình chnhật ABCD c ó AB = 4; BC = 3. Gọi
M; K lần lượt là trung đim của BC, CD.
a.Tính ;
AM AK
theo
AB

v à
AD
b. Tính
AM AK
ĐỀ 11
Bài 1.
Xét các mnh đề:
A: “Số có tận cùng bằng O t chia hết cho 2.
B: “Tam giác cân có hai đường trung tuyến bằng nhau”
Hãy phát biểu mệnh đề đảo của các mnh đề trên
và xét tính đúng, sai của chúng.
a) Hãy xác định tập hợp A bằng cách liệt kê các phần
t
2 2
(2 )(2 3 2) 0
A x x x x
b) Cho A={a; b}; B={a; b; c; d; e}. Tìm tất cả các tập
hợp X sao cho
A X B
Bài 2.
Tìm tập xác định của hàm số
2
2 2
3
x 3 4x 9
a.y 2 x 2 b.y
x 5x 4
2x 8 (x 3x 9)
Xét tính chn lẻ của các hàm số sau:
1 2 2 1
( ) 4
x x
f x x
Bài 3. Cho hình thoi ABCD có
0
60
BAD và cạnh là a.
Gọi O là giao đim hai đường chéo . Tính :
a)
AB AD
b)
BA BC
Bài 4. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB và
N là điểm trên cạnh AC sao cho 1
2
AN AC
. Gọi K là
trung đim của MN. Chm: 1 1
4 6
AK AB AC
Bài 5 Cho
ABC
có trọng tâm G và M , N là hai điểm
sao cho
0
MC MB MA
,
3 0
NA NB NC
a) Chứng minh : M, G , B thẳng hàng .
b)Chứng minh MN cùng phương với AC.