
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 9
Cõu 1:Mạch điện R1L1C1 cú tần số cộng hưởng 1
và mạch điện R2L2C2 cú tần số cộng hưởng
2
, biết 1
= 2
. Mắc nối tiếp 2 mạch đó với nhau thỡ tần số cộng hưởng của mạch sẽ là
.
liờn hệ với 1
và 2
theo cụng thức nào?
A.
= 2 1
B.
= 1
= 2
C.
= 0 D.
= 3 1
Cõu 2: Hạt
có khối lượng là 4,0015u được gia tốc trong máy xiclotron có từ trường đều B = 1T.
Ơ vòng cuối quỹ đạo cuả hạt có bán kính R = 1m. Cho 1u = 1,66058.10-27kg, 1ev = 1,6.10-19J. Năng
lượng của hạt
khi đó là:
A. 48 Mev. C. 59Mev.
B. 79 Mev. D. 39 Mev.
Cõu 3: Một con lắc lũ xo dao động điều hũa:
A. biên độ dao động không ảnh hưởng tới tần số. * B. biên độ dao động nhỏ thỡ tần số nhỏ.
C. biên độ dao động lớn thỡ chu kỡ lớn. D. biên độ dao động chỉ ảnh hưởng tới chu
kỡ.
Cõu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hũa cựng phương có các phương trỡnh dao động
là x1 = 5cos(10t)(cm) và x2 = 5cos(10t + ð
3 )(cm). Phương trỡnh dao động tổng hợp của vật là:
A. x = 5 3cos(10t + ð
4 )(cm). B. x = 5 3cos(10t + ð
6 )(cm).
C. x = 5cos(10t + ð
2 )(cm). D. x = 5cos(10t + ð
6 )(cm). *
Cõu 5: Một con lắc lũ xo gồm một lũ xo cú độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lỳc vật qua vị trớ cõn bằng.
Quóng đường vật đi được trong ð
10 (s) đầu tiên là:
A. 9cm. B. 24cm. * C. 6cm. D. 12cm.
Cõu 6: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trỡnh u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng l
à:
A. 334 m/s. B. 100m/s. * C. 314m/s. D. 331m/s.
Cõu 7: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L. *
Cõu 8: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thỡ:
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. *
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước súng bằng một số lẻ lần chiều dài dõy.
Cõu 9: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và
một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thỡ khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Cường độ dũng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. *
C. Cảm khỏng và dung khỏng của mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
Cõu 10: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
không phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thỡ cụng suất
tiờu thụ của đoạn mạch là
A. 440W. * B. 115W. C. 172.7W. D. 460W.

L
R
C
B
Cõu 11: Trong hệ thống truyền tải dũng điện ba pha đi xa theo cách mắc hỡnh sao thỡ:
A. cường độ hiệu dụng của dũng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của cỏc
dũng điện trong ba dây pha.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây
trung hoà. *
C. dũng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2ð
3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hoà.
D. cường độ dũng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
Cõu 12: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 160V. B. 80V. * C. 60V. D. 40V.
Cõu 13: Cường độ dũng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. *
C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch cú R và C mắc nối tiếp.
Cõu 14: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2cos(100ðt) (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ
dũng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 (A) và lệch pha ð
3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
Giá trị của R và C là:
A. R = 50 3Ù ; C = 10-3
5ð (F). B. R = 50
3Ù ; C = 10-4
ð (F).
C. R = 50 3Ù; C = 10-4
ð (F). D. R = 50
3Ù ; C = 10-3
5ð (F).
Cõu 15: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20
lần thỡ cụng suất hao phớ trờn đường dây:
A. giảm 20 lần. B. tăng 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 400 lần. *
Cõu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hỡnh vẽ . Cuộn dõy thuần cảm cú độ tự cảm thay đổi
được. Điện trở thuần R = 100Ù. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100ðt (V). Khi thay đổi
hệ số tự cảm của cuộn dây thỡ cường độ dũng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là:
A. I = 2A. B. I = 0,5A.
C. I = 1
2A. * D. I = 2A.
Cõu 17: Một mạch dao động có tụ điện C = 2
ð.10-3 (F) và cuộn dõy thuần cảm L. Để tần số dao động
điện từ trong mạch bằng 500Hz thỡ L phải cú giỏ trị là:
A. ð
500 (H). B. 5.10-4 (H). C. 10-3
ð (H). D. 10-3
2ð (H). *
Cõu 18: Súng điện từ và sóng cơ học khụng có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khỳc xạ, nhiễu xạ. B. Là súng ngang.
C. Truyền được trong chân không. * D. Mang năng lượng.
Cõu 19: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là:
A. W =
2
0
Q
2L
. B. W =
2
0
Q
2C
. * C. W =
2
0
Q
L
. D. W =
2
0
Q
C
.
Cõu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dũng
điện cực đại trong mạch là I0 thỡ chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:

A. T = 2ðQ0
I0. * B. T = 2ðLC. C. T = 2ð I0
Q0. D. T = 2ðQ0I0.
Cõu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 50pF và một cuộn dây có độ tự cảm 5mH.
Chu kỳ dao động của mạch nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. ð.10-6 (s). * B. 2ð.10-6 (s). C. 2ð.10-14 (s). D. 10-6 (s).
Cõu 22: Chọn câu đúng:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ nước sang thủy tinh.
B. Sợi cáp quang dùng trong ngành bưu điện được ứng dụng từ hiện tượng phản xạ toàn phần. *
C. Lăng kính phản xạ toàn phần được làm bằng thủy tinh, cú dạng hỡnh lăng trụ đứng và có tiết diện
thẳng là một tam giác.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần ở lăng kính chỉ xảy ra đối với lăng kính phản xạ toàn phần.
Cõu 23: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh A/B/ . Tiờu
cự của thấu kớnh là 30cm. Tỡm khoảng cỏch từ AB đến thấu kính khi A/B/ cách thấu kính một đoạn
10cm.
A. 75cm. B. 150cm. C. 7,5cm. * D. 15cm.
Cõu 24: Vật nào sau đây khi đốt nóng sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ:
A. khối chất lỏng. B. vật rắn. C. khối khí có tỉ khối lớn. D. khối hơi ở áp suất thấp.
Cõu 25: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, người ta đo khoảng cách
từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,2m, khoảng cách giữa hai khe là 0,25mm và khoảng vân là 2,4mm. Khi
này ta tính được bước sóng ánh sáng là:
A. 0,48ỡm. B. 0,36ỡm. C. 0,75ỡm. D. 0,5ỡm.
Cõu 26: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, công thức xác định
khoảng vân giao thoa trên màn là:
A. (k + 1
2)ởD
a . B. kởD
a . C. (k - 1
2)ởD
a . D. ởD
a .
Cõu 27: Người ta đếm được trên màn 12 vân sáng liên tiếp trói dài trờn bề rộng 13,2mm.
Khoảng võn cú giỏ trị:
A. 1,2mm B. 1,8mm C.2,8mm D.3mm
Cõu 28: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa sẽ tăng
khi ta giảm
A. bước sóng ánh sáng tới.
B. khoảng cách từ nguồn sáng đến hai khe S1, S2.
C. khoảng cỏch từ hai khe S1, S2 đến màn.
D. khoảng cỏch giữa hai khe S1, S2.
Cõu 29: Xét phản ứng: P + 9
4Be
4
2He + 7
3Li
Ban đâù hạt nhân Be đứng yên, prôtôn có động năng WP = 5,43 Mev. Hạt
bắn ra theo phương
vuông góc với véc tơ vận tốc của prôtôn và có động năng là 4Mev. Động năng của hạt Li là:
A. 4,56 Mev. C. 2,79 Mev.
B. 3,15 Mev. D. 3,57 Mev
Cõu 30: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
ở0. Ánh sáng chiếu đến catôt có bước sóng ở, Uh là hiệu điện thế hóm. Trường hợp nào sau đây không
tồn tại dũng quang điện giữa anôt sang catôt?
A. ở < ở0 ; UAK < 0 ; UAK < Uh. B. ở > ở0 ; UAK > 0. *
C. ở < ở0 ; UAK ≥ 0. D. ở = ở0 ; UAK > 0.
Cõu 31: Ta ký hiệu: (I) là ion húa chất khớ, (II) là làm phỏt quang một số chất, (III) là tỏc dụng lờn
kớnh ảnh. Tia Rơnghen và tia tử ngoại có chung tính chất nào nêu trên?
A. Cú chung cả 3 tớnh chất. * B. Chỉ cú chung tớnh chất (III).
C. Chỉ cú chung tớnh chất (II). D. Chỉ cú chung tớnh chất (I).

Cõu 32: Trong quang phổ hydro, vạch phổ đầu tiên và vạch phổ thứ hai của dóy Laiman cú bước sóng
lần lượt là 0,1216ỡm và 0,1026ỡm. Tỡm bước sóng của vạch phổ đầu tiên của dóy Banme.
A. 0,6566ỡm. * B. 0,6056ỡm. C. 0,7576ỡm. D. 0,7066ỡm.
Cõu 33: Tế bào quang điện làm bằng kẻm có giới hạn quang điện ở0 = 0,35ỡm. Chiếu 1 bức xạ có
bước sóng vào tế bào quang điện. Lúc này để triệt tiêu dũng quang điện, người ta đặt hiệu điện thế
hóm cú độ lớn Uh = 2V. Tớnh .
A. 0,18ỡm. B. 0,28ỡm. C. 0,224ỡm. * D. 0,32ỡm.
Cõu 34: Giới hạn quang điện của natri là 0,5ỡm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. giới
hạn quang điện của kẽm là:
A. 0.72 ỡm. B. 0,36 ỡm. * C. 0,9 ỡm. D. 0,7 ỡm.
Cõu 35: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thỡ
A. càng dễ phỏ vỡ. B. năng lượng liờn kết càng lớn. *
C. càng kém bền vững. D. số lượng các nuclôn càng lớn.
Cõu 36: Một chất phúng xạ cú chu kỡ T = 7 ngày. Nếu lỳc đầu có 800g, chất ấy cũn lại 100g sau thời
gian là:
A. 14 ngày. B. 28 ngày. C. 7 ngày. D. 21 ngày. *
Cõu 37: Chu kỳ bỏn ró của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N0 hạt nhõn.
Sau khoảng thời gian 3T trong mẫu:
A. Cũn lại 12,5% hạt nhõn N0. B. Cũn lại 25% hạt nhõn N0.
C. Cũn lại 7,5% hạt nhõn N0. D. Cũn lại 50% hạt nhõn N0.
Cõu 38: Cấu tạo của hạt nhõn
27
13
Al cú:
A. Z = 13, A = 14. B. Z = 27, A = 13. C. Z = 13, A = 27. D. Z = 27, A = 14.
Cõu 39: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các electron. D. các nuclôn.
Cõu 40: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri
2
1
D, biết các khối lượng mD=2,0136u;
mP=1,0073u; mn=1,0087u và 1u.c2 = 931MeV.
A. 3,2013MeV. B. 1,1172MeV. * C. 2,2344MeV. D. 4,1046 MeV.
Câu41: Hạt nhân 222
80 Rn phóng xạ
. Ban đầu hạt nhân mẹ đứng yên. Coi khối lượng hạt nhân gần
đúng bằng số khối. Phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành động năng của hạt
là:
A. 76% C. 98%
B. 85% D. 92%
Câu42: . Chọn phát biểu đúng.
A. Ánh sáng có một màu xác định luôn là ánh sáng đơn sắc.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một khoảng bước sóng xác định.
C. Ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc. *
D. Chiết suất của lăng kính chỉ phụ thuộc vào chất làm lăng kính mà không phụ thuộc vào tần số của
ánh sáng tới.
Câu43: Dùng prôtôn có động năng 1,6 Mev bắn phá một hạt nhân 7
3Li đang đứng yên thu được hai
hạt
giống nhau. Cho biết mLi = 7,0014u, m
= 4,0015u, mp= 1,007276u. Động năng mỗi hạt
là:
A. 11,6 Mev. C. 7,5 Mev.
B. 8,9 Mev. D. 3,4 Mev.
Câu44: Trong dao động của con lắc lũ xo, nhận xột nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. *
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Cõu 45: Trong thí nghiệm Iâng có a=0,5mm, D=2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m vào hai khe S1 và S2 thỡ khoảng võn cú giỏ trị là:

A. 2mm B. 1,8mm C.2,8mm D.3mm
Cõu 46: Trong thí nghiệm Iâng có a=1mm, D=2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng bao
nhiêu vào hai khe S1 và S2 thỡ khoảng cỏch hai võn sỏng liờn tiếp là 1,5mm.
A. 0,5m B. 0,75m C. 0,65m D. 0,55m
Cõu 47: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí M trên màn là vị
trí vân sáng khi hai sóng ánh sáng tới M
A. ngược pha nhau. B. đồng pha nhau. *
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. có độ lệch pha bằng không.
Cõu 48: Trong thí nghiệm Iâng có a=0,9mm, D=2m. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến
vân sáng thứ 11 là 15mm. Tính bước sóng ánh sáng?
A. 0,5m B. 0,75m C. 0,675m D. 0,55m
Cõu 49: Mỏy phỏt điện cú cụng suất 100kW, hiệu điện thế ở 2 cực mỏy phỏt là 1kV. Để truyền
đến nơi tiờu thụ, người ta dựng 1 đường dõy tải điện cú điện trở tổng cộng là
6. Cụng suất
của quỏ trỡnh truyền tải trờn là bao nhiờu?
A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80%
Cõu 50: Một con lắc lũ xo cú độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ
gión của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hũa theo phương thẳng đứng
với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi của lũ xo cú độ lớn nhỏ nhất trong quá trỡnh dao động là
A. F = kA. B. F = 0. * C. F = k∆l. D. F = k(A - ∆l).

