Đề ôn thi tiếng anh lớp 9
lượt xem 67
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tiếng anh lớp 9', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi tiếng anh lớp 9
- «n tËp Anh 9 Hµnh ®éng BÞ ®éng DÊu hiÖu nhËn biÕt Every(Monday, day, week, HiÖn month, year) t¹i In the morning(afternoon, S1 + V(S/ES)+ O2 S2 + AM/ IS/ ARE + PII …BY + O1 + At ®¬n evening) Always, usually, often, sometimes, never Today Now HiÖn At the moment , At present t¹i At 7 o’clock in the morning S1 + AM/ IS/ ARE + Ving + O2 S2 + AM/IS/ARE + Ving + PII…BY + O1 + At tiÕp (cã giê cô thÓ) diÔn Look! Listen! Harry up! Be careful! For +1 kho¶ng thêi gian HiÖn Since + 1thêi ®iÓm t¹i Just, already, yet, lately, S1 + HAVE/ HAS + PII + O2 S2 + HAVE/HAS + BEEN + PII…BY + O1 + At hoµn recently, ever, never, thµnh Several/three/five times Tomorrow T¬ng In the future, tonight lai Next (Tuesday, week, month, S1 + WILL + V + O2 S2 + WILL + BE + PII…BY + O1 + At ®¬n year) Next morning Yesterday Qu¸ Five days, 2 weeks/ khø Last(Tuesday,week, month, S2 + WAS/WERE + PII…BY + O1 + At S1 + VED/ BQT + O2 ®¬n year) In + th¸ng/ n¨m (®· qua)On + thø/ngµy vµ th¸ng(®· qua) (V) When + QK , +QKTD Qu¸ (+) S + was/ were + V-ing While +QK + QKTD khø (-) S+was/were +not +Ving C¸c dÊu hiÖu cña QK§ cã tiÕp (?)Was/ were +S + V-ing…? thêi gian cô thÓ diÔn At eight o’clock last night Động từ S1 + CAN/ MAY /MUST/ OUGHT S2 + CAN/MAY… + BE + PII…BY + O1 + At khiếm TO/ SHOULD… + V + O2 khuyế t C©u ®iÒu kiÖn MÖnh ®Ò IF MÖnh ®Ò chÝnh Lo¹i 1 Simple present Simple future we’ll havea picnic. If the weather is nice today, Dieãn taû khaû naêng ôû töông lai, söï chaéc chaén, söï cho pheùp S + will + V………
- (can/ shall/ may...) If + S + V1………… Lo¹i 2 Qu¸ khø T¬ng lai trong qu¸ khø If + S + V-ed/ were/ bqt... S + would/ could/should/ might +V DiÔn t¶ sù tr¸i ngîc víi thùc tÕ Reported speech: - L ặp lại động từ giới thiệu SAY/ SAID neáukhoângcoù taânngöõ: a. S+ said that + S + V2 + …… - Chuyển sangTELL/ TOLD, nếu SAY/ SIAD coù taânngöõ( dạng SAY TO +Object) b. S+ told B (that) + S + V2 + …… - Duønglieântöø THAT thaycho dấu hai chấm, bỏ dấu ngo c keùp ặ - Chuyển đại từ nhaâânxưng vaø tính từ sở hữu , nếu cần thiết theongh a của caâu( ngoâi 1 ngooi3; ngoâi 2 ĩ theoO cuûameänhñeàtöôøngthuaät) Ví dụ : I --->He/She; me- his , her --> Direct speech Indirect speech today/ tonight thatday/ thatnight tomorrow thenextday/ thefollowingday next(week) thefollowing( week) now then tomorrowmorning thenextmorning here there ago/last before yesterday thedaybefore this that these those 3. Statements in indirect speech: tensechangesnecessary Direct speech Indirect speech Simple Present Simple Past “I never eat meat,” he said = He said that he never ate meat. Present Progressive Past Progressive “I’m waiting for Ann,” he said = He said that he was waiting for Ann. Present perfect, Simple Past Past perfect “I have found a flat,” he said “I found a flat,” he said = He said that he had found a flat. Future Would He said, “I will be in Paris on Monday” = He said he would be in Paris on Monday. *** Note: must had to , can could, may might 4. Personal pronouns: S O Adj. Pro. Reflexive pronouns I me my mine myself you you your yours yourself/ yourselves we us our ours ourselves they them their theirs themselves he him his his himself she her her hers herself
- it it its its itself
- 1. Statements: S + said / told + (that) + S + V o Said to s.b o Told s.b 2. Imperatives: a. Affirmative: S + asked / told / ordered + O + To- inf. b. Negative: S + asked / told / ordered + O + not To- inf Ex: “Don’t play in the class”, the teacher said The teacher asked us not to play in the class. 3. Questions: a. Wh- Questions: S + asked (O) wondered + Wh- words +S+V wanted to know Ex: My parents asked me, “Where do you go?” My parents asked me where I went. b. Yes / No questions: S + asked (O) wondered + if / whether +S+V wanted to know Ex: Peter asked, “Do you like playing football, Jack?” Peter asked Jack if he liked playing football. Making suggestions: Ñeà nghò, yeâu caàu. 1. Suggest + V-ing……: Ex: I suggestusing bananaleavesto wrapthings. (Toâi ñeànghòsöûduïnglaù chuoái ñeågoùi caùcthöù). => S + suggest + V-ing…….. 2. Suggest (that) + S + should……..: Ex: I suggest(that)we should clean our schoolyardon Saturdays. (Toâi ñeànghòchuùngta neânlaømsaïchtröôøngta vaøocaùcthöùbaûy). => S + suggest (that) + S + should + Vo……
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 p | 2961 | 1885
-
Đề thi ôn thi tiếng anh lớp 9
45 p | 1682 | 547
-
Đề thi ôn thi tiếng anh lớp 9 - 3
5 p | 1247 | 424
-
Đề thi ôn thi tiếng anh lớp 9 - 2
7 p | 991 | 346
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9
5 p | 951 | 318
-
Tài liệu về Đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 9
103 p | 655 | 244
-
Đề thi học sinh giỏi môn tiếng anh lớp 9 ( Key )
24 p | 774 | 220
-
Đề ôn thi học sinh giỏi lớp 9 môn tiếng anh - 1
2 p | 484 | 175
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Huyện môn Tiếng Anh 9 2009 - 2010 - Đề số 4
5 p | 484 | 127
-
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Tiếng Anh Lớp 9
6 p | 827 | 114
-
200 phrasal verbs
14 p | 235 | 105
-
Đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 9
206 p | 681 | 90
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang
5 p | 529 | 59
-
lời giải đề thi học sinh giỏi tiếng anh 12: phần 2 - Đào thúy lê
45 p | 313 | 58
-
giúp học giỏi tiếng anh 9
56 p | 145 | 34
-
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh vào lớp 10 các trường THPT chuyên: Phần 1
94 p | 121 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn