Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG đề 139
lượt xem 2
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG đề 139 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG đề 139
- TRƯỜNG THPT TÂY GIANG ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP TN THPT TỔ HÓA HỌC Môn Hóa học – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 139 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng: A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOCH2CH2OH. C. HCOOCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D. 0,896l. Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27): A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam. Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5. Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl propionat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat. Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat.. C. anilin, metyl amin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit. Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. HCl. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 8. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là: A. Ca (M = 40). B. Ba (M = 137). C. Sr (M = 87). D. Mg (M = 24). Câu 9. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây: (1) H2N - CH2 - COOH (2) NH3Cl - CH2 - COOH (3) NH2 - CH2 - COONa (4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH (5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. (2), (4). B. (3), (5). C. (1), (3). D. (2), (5). Câu 10. Anilin có công thức hóa học là: A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C6H5NH2. D. C6H5OH. Câu 11. Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là: A. đa chức. B. đơn chức không no. C. đơn chức no D. đơn chức. Câu 12. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14): A. 16,3g. B. 10,22g. C. 18,25g. D. 16,28g. Câu 13. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là: A. 1,8gam và 7,1gam. B. 3,6gam và 5,3gam. C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4gam và 6,5gam. Câu 14. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và ZnCl2. 1
- Câu 15. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52). A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9 gam. Câu 16. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 4 chất. Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5): A. 5,6g. B. 2,8g. C. 11,2g. D. 71,4g. Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:: A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, II và III. Câu 19. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 20. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16): A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam. Câu 21. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây? A. K2O. B. MgO. C. BaO. D. Fe2O3. Câu 22. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt là: A. 0,4 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 0,2 gam. Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 24. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là: A. 1,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,5M. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là:: A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C4H11N. Câu 26. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất 2+ không phản ứng với nhau là: A. Fe và dung dịch FeCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ: A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. màu vàng sang màu da cam. D. không màu sang màu da cam. Câu 28. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có: A. Nhóm chức axit. B. Nhóm chức ancol. C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức anđehit. Câu 29. Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là: + . A. Li+ B. Na+. C. Rb+. D. K+. Câu 30. Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là: A. hematit đỏ. B. mahetit. C. pirit. D. xiđerit. Câu 31. C4H8O2. có số đồng phân este là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 32. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. 2
- Câu 33. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N? A. 6 amin. B. 5 amin. C. 7 amin. D. 4 amin. Câu 34. Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức của este là: A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 35. Khi đun ancol X (công thức phân tử C2H6O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C2 H4O2) có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử: A. C4H10O3. B. C4H10O2. C. C4H8O2. D. C4H8O3. Câu 36. Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 37. Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là: A. 1530 tấn. B. 1420 tấn. C. 1460 tấn. D. 1250 tấn. Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K. Câu 39. Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là: A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 40. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D B A C B D A D C A A D A B B C B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA D A A A C A C B B C D B B D C A C D C D 3
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: HÓA 12 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:.......................Phòng thi số:................................... ĐỀ: I/ Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu): Câu 1: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-[CH2]5 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là: A. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- [CH2]5 -COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, H2N- [CH2]5 - COOH. C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N-CH2- COOH. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (Cho Fe=56; O=16; N=14; S=32; H=1): A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 6,81 gam. D. 4,81 gam. Câu 3: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan có khối lượng là (Cho C=12; Cl=35,5; O=16): A. 10,325gam. B. 5,825 gam. C. 5.325 gam. D. 8,300 gam. Câu 4: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là : A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl. Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là (Cho Fe=56; C=64): A. 9,5 gam. B. 9,3 gam. C. 9,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là (Cho K=39; H=1): A. 4,996%. B. 5,175% C. 6,00% D. 5,000% Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: + + A. sự khử ion Na . B. Sự oxi hoá ion Na . 4
- C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 9: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 10: X, Y là 2 chất hữu cơ đồng phân của nhau. Hóa hơi 12 gam hỗn hợp 2 chất này thu được 4,48 lít hơi (đktc). X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức của X và Y lần lượt là: A. CH3COOOH, HCOOCH3 B. CH3COOH, C3H7OH C. CH3COOH, C3H7OH D. HCOOCH3, C3H7OH Câu 11: Để phân biệt dung dịch của các chất sau: glucozơ, glixerol, etanol, fomandehit chỉ cần dùng một thuốc thử là: - A. Cu(OH)2/OH B. dung dịch AgNO3/NH3 C. nước brom D. Na Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5): A. 5,60. B. 11,2. C. 0,56. D. 1,12. Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. II, III và IV. C. I, II và IV. D. I, III và IV. Câu 15: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch? A. 1 dung dịch. B. 5 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch. Câu 16: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Cr, K. Câu 18: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (Cho Fe=56; Cu=64; Mg=24; O=16; C=12): A. 22 gam. B. 24 gam. C. 28 gam. D. 26 gam. Câu 19: Đun nóng 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 75,5% B. 62,5% C. 91,7% D. 55,0% Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. ancol đơn chức. B. phenol. C. este đơn chức. D. glixerol. Câu 21: Hai chất đồng phân của nhau là: A. fructozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ. 5
- C. glucozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ Câu 22: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52): A. 58,8 gam. B. 176,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gam Câu 24: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Glyxin (CH2NH2-COOH) C. Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) - D. Axit adipic (HOOC [CH2]4 -COOH) Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. Câu 27: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là: A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 28: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Zn, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Mg, Al2O3, Al. Câu 29: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Cho C=12; O=16; Ca=40): A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit Câu 30: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 31: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 32: Tripeptit là hợp chất A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. C. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B. 6
- A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu). Câu 33: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 5 amin. B. 3 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 34: Cho Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. Na2Cr2O7, NaBr, H2O. B. Na2CrO4, NaBrO3, H2O. C. NaCrO4, NaBrO, H2O. D. Na2CrO4, NaBr, H2O. Câu 35: Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ visco. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ polieste. Câu 36: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là: A. dung dịch vẫn trong suốt. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa nâu đỏ. Câu 37: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108): A. 0,10 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,20 M Câu 38: Cho 1 loại oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 3,25 gam muối sắt clorua. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch bạc nitat thu đuợc 8,61 gam AgCl kết tủa. Vậy công thứa của oxit sắt ban đầu là (Cho Fe=56; O=16; Cl=35,5; Ag=108): A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FexOy. Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 40: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. ancol etylic. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl fomat. B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu). Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108): A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam Câu 42: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được khí nào sau đây? A. N2 B. NO2 C. N2O D. NO Câu 43: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là (Cho Fe=56): A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít. 2+ 3+ Câu 44: Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là: 2Cr + 3Cu → 2Cr + 3Cu 7
- Biết E0(Cu2+/Cu) = +0,34V; E0(Cr3+/Cr) = -0,74 V Giá trị E0 của pin điện hóa là: A. 1,25 V B. 1,08 V C. 0,40 V D. 2,5 V Câu 45: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 46: Sục khí Cl2 vào dung dịch Na[Cr(OH)4] trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. NaCrO4, NaCl, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 47: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 48: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ polieste. B. tơ visco. C. tơ poliamit. D. tơ axetat. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA B C B C B D D C C A A D C D B A C D B D A D C B Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 ĐA B A B D A B C B A D C C D A A C D A B B C D A A 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 42
5 p | 110 | 9
-
Bộ đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh 12 - THPT Phan Châu Trinh
5 p | 76 | 7
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 19 có key
6 p | 132 | 6
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 36
5 p | 89 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 38
4 p | 100 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 39
4 p | 84 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT tiếng anh đề 31 có key
4 p | 305 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 40
6 p | 86 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 41
5 p | 95 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 37
5 p | 106 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 18 có key
4 p | 77 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT tiếng anh đề 32 có key
4 p | 110 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 20 có key
5 p | 77 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 17 có key
4 p | 108 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học lớp 12
5 p | 91 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT tiếng anh đề 33 có key
3 p | 88 | 2
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 16 có key
5 p | 87 | 2
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 15 có key
5 p | 77 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn