Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 8 Mã đề: 01 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2023 - 2024 -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Vật dụng nào làm từ kim loại? A. Thước nhựa. B. Khung xe đạp. C. Vỏ bút bi. D. Áo mưa. Câu 2. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tên sản phẩm, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. B. Tên chi tiết, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. C. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế. D. Tên chi tiết, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế.. Câu 3. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Phân tích chi tiết. C. Bảng kê. D. Tổng hợp. Câu 4. Đâu không phải tính chất của kim loại màu? A. Có tính chống mài mòn B. Cách nhiệt tốt C. Dẫn điện tốt D. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng Câu 5. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính dẫn điện B. Tính chịu axit C. Tính dẫn nhiệt D. Tính cứng Câu 6. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ carbon. B. Tỉ lệ đồng. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ nhôm. Câu 7. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 8. Vật liệu thường được làm dây dẫn điện là: A. Thép, nhôm. B. Inox, nhôm. C. Nhôm, đồng. D. Đồng, thép. Câu 9. Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? A. Mặt cắt. B. Mặt bằng. C. Mặt đứng. D. Mặt nào cũng biểu diễn. Câu 10. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: A. Mặt bằng B. Mặt cắt C. Đáp án khác D. Mặt đứng Câu 11. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên. C. Kích thước. D. Hình biểu diễn.
- Câu 12. Bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây? A. Kích thước. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn. D. Khung tên. Câu 13. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 14. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cầu thang trên mặt đất. B. Cửa sổ đơn. C. Cửa đi một cánh. D. Cửa đi bốn cánh. Câu 15. Thép có tỉ lệ cacbon: A. ≥ 2,14%. B. > 2,14%. C. ≤ 2,14%. D. < 2,14%. Câu 16. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Trình tự tháo, lắp chi tiết. B. Các hình chiếu, hình cắt. C. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ. D. Tên gọi các chi tiết, vật liệu. Câu 18. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. Gang. B. Đồng. C. Kẽm. D. Nhôm. Câu 19. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. B. Xác định kích thước của ngôi nhà. C. Phân tích kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. Câu 20. Vật liệu phi kim loại là: A. Gang, cao su, gốm, sứ. B. Chất dẻo, cao su, gốm, thủy tinh. C. Chất dẻo, thủy tinh, sắt. D. Thép, chất dẻo, nhôm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm). Kể tên các vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng trong gia đình em và gọi tên các vật liệu đó (có từ 4 loại vật liệu khác nhau). Câu 2(2 điểm). Hãy chỉ ra các kích thước chung của ngôi nhà trong bản vẽ sau, từ đó chỉ ra kích thước của phòng vệ sinh, kích thước phòng sinh hoạt chung và kích thước phòng bếp trong bản vẽ:
- . Câu 3(1 điểm).Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau theo tỉ lệ nguyên hình.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 8 Mã đề: 02 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2023 - 2024 -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Phân tích chi tiết. C. Tổng hợp. D. Bảng kê. Câu 2. Vật liệu thường được làm dây dẫn điện là: A. Inox, nhôm. B. Thép, nhôm. C. Đồng, thép. D. Nhôm, đồng. Câu 3. Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? A. Mặt cắt. B. Mặt bằng. C. Mặt đứng. D. Mặt nào cũng biểu diễn. Câu 4. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Các hình chiếu, hình cắt. B. Trình tự tháo, lắp chi tiết. C. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ. D. Tên gọi các chi tiết, vật liệu. Câu 5. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. Nhôm. B. Kẽm. C. Đồng. D. Gang. Câu 6. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cầu thang trên mặt đất. D. Cửa sổ đơn. Câu 7. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 8. Đâu không phải tính chất của kim loại màu? A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Dẫn điện tốt C. Có tính chống mài mòn D. Cách nhiệt tốt Câu 9. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 10. Vật liệu phi kim loại là: A. Chất dẻo, thủy tinh, sắt. B. Chất dẻo, cao su, gốm, thủy tinh. C. Thép, chất dẻo, nhôm. D. Gang, cao su, gốm, sứ. Câu 11. Bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây?
- A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên. C. Kích thước. D. Hình biểu diễn. Câu 12. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tên chi tiết, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế. B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế. C. Tên chi tiết, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. D. Tên sản phẩm, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. Câu 13. Vật dụng nào làm từ kim loại? A. Áo mưa. B. Khung xe đạp. C. Thước nhựa. D. Vỏ bút bi. Câu 14. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15. Thép có tỉ lệ cacbon: A. ≥ 2,14%. B. > 2,14%. C. ≤ 2,14%. D. < 2,14%. Câu 16. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: A. Mặt đứng B. Mặt cắt C. Đáp án khác D. Mặt bằng Câu 17. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn. C. Khung tên. D. Kích thước. Câu 18. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ nhôm. B. Tỉ lệ carbon. C. Tỉ lệ đồng. D. Tỉ lệ kẽm. Câu 19. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính chịu axit B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính cứng Câu 20. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích kích thước của ngôi nhà. B. Phân tích hình biểu diễn. C. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. D. Xác định kích thước của ngôi nhà. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm). Kể tên các vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng trong gia đình em và gọi tên các vật liệu đó (có từ 4 loại vật liệu khác nhau). Câu 2(2 điểm). Hãy chỉ ra các kích thước chung của ngôi nhà trong bản vẽ sau, từ đó chỉ ra kích thước của phòng vệ sinh, kích thước phòng sinh hoạt chung và kích thước phòng bếp trong bản vẽ:
- . Câu 3(1 điểm).Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau theo tỉ lệ nguyên hình.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 8 Mã đề: 03 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2023 - 2024 -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tên sản phẩm, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. B. Tên chi tiết, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế.. C. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế. D. Tên chi tiết, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. Câu 2. Vật liệu phi kim loại là: A. Chất dẻo, cao su, gốm, thủy tinh. B. Gang, cao su, gốm, sứ. C. Thép, chất dẻo, nhôm. D. Chất dẻo, thủy tinh, sắt. Câu 3. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Phân tích chi tiết. B. Tổng hợp. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 4. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 5. Đâu không phải tính chất của kim loại màu? A. Cách nhiệt tốt B. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng C. Có tính chống mài mòn D. Dẫn điện tốt Câu 6. Thép có tỉ lệ cacbon: A. > 2,14%. B. < 2,14%. C. ≥ 2,14%. D. ≤ 2,14%. Câu 7. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 8. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. Gang. B. Kẽm. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 9. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cầu thang trên mặt đất. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa đi bốn cánh. D. Cửa sổ đơn. Câu 10. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ carbon. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ nhôm.
- Câu 11. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. B. Xác định kích thước của ngôi nhà. C. Phân tích kích thước của ngôi nhà. D. Phân tích hình biểu diễn. Câu 12. Bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây? A. Khung tên. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn. Câu 13. Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? A. Mặt đứng. B. Mặt cắt. C. Mặt bằng. D. Mặt nào cũng biểu diễn. Câu 14. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Đáp án khác D. Mặt cắt Câu 15. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẫn điện C. Tính cứng D. Tính chịu axit Câu 16. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên gọi các chi tiết, vật liệu. B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ. C. Trình tự tháo, lắp chi tiết. D. Các hình chiếu, hình cắt. Câu 17. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Hình biểu diễn. Câu 18. Vật liệu thường được làm dây dẫn điện là: A. Đồng, thép. B. Thép, nhôm. C. Nhôm, đồng. D. Inox, nhôm. Câu 19. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 20. Vật dụng nào làm từ kim loại? A. Thước nhựa. B. Khung xe đạp. C. Vỏ bút bi. D. Áo mưa. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm). Kể tên các vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng trong gia đình em và gọi tên các vật liệu đó (có từ 4 loại vật liệu khác nhau). Câu 2(2 điểm). Hãy chỉ ra các kích thước chung của ngôi nhà trong bản vẽ sau, từ đó chỉ ra kích thước của phòng vệ sinh, kích thước phòng sinh hoạt chung và kích thước phòng bếp trong bản vẽ:
- . Câu 3(1 điểm).Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau theo tỉ lệ nguyên hình.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 8 Mã đề: 04 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2023 - 2024 -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: A. Đáp án khác B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Mặt đứng Câu 3. Bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây? A. Kích thước. B. Khung tên. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Kích thước. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn. D. Khung tên. Câu 5. Vật liệu phi kim loại là: A. Chất dẻo, thủy tinh, sắt. B. Thép, chất dẻo, nhôm. C. Chất dẻo, cao su, gốm, thủy tinh. D. Gang, cao su, gốm, sứ. Câu 6. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Tổng hợp. C. Bảng kê. D. Phân tích chi tiết. Câu 7. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. Kẽm. B. Gang. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 8. Vật liệu thường được làm dây dẫn điện là: A. Thép, nhôm. B. Đồng, thép. C. Nhôm, đồng. D. Inox, nhôm. Câu 9. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ. B. Tên gọi các chi tiết, vật liệu. C. Trình tự tháo, lắp chi tiết. D. Các hình chiếu, hình cắt. Câu 10. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tên sản phẩm, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. B. Tên chi tiết, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế.. C. Tên chi tiết, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ. D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ và nơi thiết kế. Câu 11. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
- Câu 12. Đâu không phải tính chất của kim loại màu? A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Dẫn điện tốt C. Cách nhiệt tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 13. Thép có tỉ lệ cacbon: A. ≥ 2,14%. B. < 2,14%. C. > 2,14%. D. ≤ 2,14%. Câu 14. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 15. Vật dụng nào làm từ kim loại? A. Vỏ bút bi. B. Thước nhựa. C. Khung xe đạp. D. Áo mưa. Câu 16. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ carbon. B. Tỉ lệ đồng. C. Tỉ lệ nhôm. D. Tỉ lệ kẽm. Câu 17. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. B. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. C. Phân tích kích thước của ngôi nhà. D. Xác định kích thước của ngôi nhà. Câu 18. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cầu thang trên mặt đất. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa đi bốn cánh. D. Cửa sổ đơn. Câu 19. Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? A. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Mặt nào cũng biểu diễn. Câu 20. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính chịu axit C. Tính cứng D. Tính dẫn điện II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm). Kể tên các vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng trong gia đình em và gọi tên các vật liệu đó (có từ 4 loại vật liệu khác nhau). Câu 2(2 điểm). Hãy chỉ ra các kích thước chung của ngôi nhà trong bản vẽ sau, từ đó chỉ ra kích thước của phòng vệ sinh, kích thước phòng sinh hoạt chung và kích thước phòng bếp trong bản vẽ:
- . Câu 3(1 điểm).Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau theo tỉ lệ nguyên hình.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2023 - 2024 -------------------- A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của HS về vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí. 2. Năng lực: Nghiên cứu và giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ công nghệ. 3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, trung thực trong kiểm tra. B. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬ TỔNG N THỨ Chủ C đề NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hình 1 1 chiếu vuông 1,0 1 góc 2. Bản 1 1 vẽ chi tiết 0,25 0,25 5 5 3. Bản vẽ lắp 1,25 1,25 5 4 1 4. Bản vẽ nhà 1,0 2,0 3 5. Vật 6 4 1 11 liệu cơ
- khí 1,5 1,0 2,0 4,5 Số câu 16 0 4 1 0 1 0 1 23 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tổng 40 30 20 10 100
- C. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ Yêu cầu NB TH VD VDC cần đạt 1. Hình chiếu Vận - Vẽ được hình chiếu 1 (C3 – vuông góc dụng vuông góc của 1 số TL) khối đa diện, tròn xoay thường gặp - Ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 2. Bản vẽ chi Nhận - Trình bày được nội 1 (C11) tiết biết dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 3. Bản vẽ lắp Nhận - Trình bày được nội 5 biết dung và công dụng (C2, 3, của bản vẽ lắp. 12, 16, - Kể tên các bước 17) đọc bản vẽ lắp đơn giản. 4. Bản vẽ nhà Nhận - Nêu được nội dung 4 biết và công dụng của bản (C9, vẽ nhà. 10, 14, - Trình bày được các 19) bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Vận - Đọc được bản vẽ 1(C2 – dụng nhà. TL) 5. Vật liệu cơ Nhận - Nhận biết được 6 khí biết: các vật liệu cơ (C4, 5, khí phổ biến 7, 13, 15, 18) Thông - Hiểu được đặc 5(C1, hiểu: điểm và ứng dụng 8, 6,
- của vật liệu cơ khí 20; C1 - TL) Tổng số câu 16 5 1 1
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2023 - 2024 -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C B D A A C A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A C C A A A A B Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A B D B C D D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B D C D B B D B Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C C A D D A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B B C C D C B B Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D C C C B C C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D D C A A B C C II.Tự luận (5 điểm) Câu 1( 2 điểm) Các vật liệu cơ khí được sử dụng trong gia đình em như: - Chảo: làm bằng gang. 0,5 điểm - Lõi dây điện: làm bằng đồng hoặc nhôm. 0,5 điểm - Đế giày: làm bằng cao su. 0,5 điểm - Rổ, rá: làm bằng chất dẻo nhiệt.... 0,5 điểm Câu 2 ( 2 điểm) Kích thước cần đọc là: - Kích thước chung của ngôi nhà trong bản vẽ là: 10200 x 6000 x 5900 0,5 điểm - Phòng vệ sinh: 3000 x 1000 0,5 điểm - Phòng sinh hoạt chung: 4500 x3000 0,5 điểm
- - Phòng bếp: 3000 x 2000 0,5 điểm Câu 3 (1 điểm) - Vẽ đúng hình chiếu đứng. - Vẽ đúng hình chiếu bằng. 0,5 điểm 0,5 điểm BGH duyệt TTCM duyệt Người ra đề Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Đăng Thị Huyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 139 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn