intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn Địa lí, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 – HỌC KÌ II Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là A. trong kim loại có nhiều electron độc thân B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do C. trong kim loại có các electron tự do D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại Câu 2. Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do: A. kiểu mạng tinh thể gây ra C. cấu tạo của kim loại B. do electron tự do gây ra D. năng lượng ion hóa gây ra Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. C. Tính cứng. B. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali Câu 5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm Câu 6. Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Dễ bị khử. C. Năng lượng ion hóa nhỏ. B. Dễ bị oxi hóa. D. Độ âm điện thấp. Câu 7. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 8. Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A.K,Na,Mg, Ag. B. Li, Ca, Ba, Cu. C. Fe,Pb,Zn,Hg. D. K,Na,Ca,Ba. Câu 9. Có 4 kim loại Al, Cu, Fe, Mg . Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH mà không tác dụng với H 2SO4 đặc nguội: A. Mg C. Fe B. Al D. Cu Câu 10. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào sau đây? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 11. Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO 4 → Na2SO4 + Cu. B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần. C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm. D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện. Câu 12. Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH? A. Cu. B. Zn. C. Mg. D.Ag. Câu 13. Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. C. Na, Mg, Al, Fe. B. Ag, Cu, Mg, Al. D. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 14. Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra? A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan Câu 15. Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng với Mg? A. 4 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch. Câu 16. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu, Zn và bốn dung dịch muối riêng biệt là: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, NiSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ? A. Al B. Fe C. Cu D. Zn Câu 17. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Fe+(dd) HCl C. Ag+CuSO4 B. Cu+(dd) Fe2(SO4)3 D. Ba+H2O Câu 18. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư B. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư Câu 19. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành ion Fe3+? A. Cu2+ B. Pb2+ C. Ag+ D. Au. 3+ 2+ Câu 21. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ? A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 22. Cho các dung dịch sau: (a) HCl ; (b) KNO3 ; (c) HCl + KNO3 ; (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào? A. (c), (d). B. (a), (b). C. (a); (c). D. (b), (d). Câu 23. Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào? A. Zn, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Cu, Ag. D. Zn, Ag. Câu 24. Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Al, Cu. Câu 25. Trong quá trình điện phân, tại anot của bình điện phân, xảy ra: A. quá trình oxi hóa, có sự nhận electron. C. quá trình khử, có sự nhận electron. B. quá trình oxi hóa, có sự cho electron. D. quá trình khử, có sự cho electron. Câu 26. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2 B. Na C. H2 D. O2 Câu 27. Điện phân dung dịch ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình:
  2. A. Zn2+ + 2e → Zn C. H2O + 2e → 2OH- + ½ H2 2- B. SO4 - 2e → S + 2O2 D. H2O -2e → ½ O2 + 2 H+ Câu 28. Điện phân Al2O3 nóng chảy. Tại catot xảy ra quá trình: A. oxi hóa ion Al3+ C. khử ion O2- 3+ B. khử ion Al D. oxi hóa ion O2- 2+ Câu 29. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion Cu di chuyển về A. catot và bị khử. C. anot và bị khử. B. anot và bị oxi hóa. D. catot và bị oxi hóa. Câu 30. Điện phân dung dịch chứa các cation: Fe2+, Ag+, Cu2+ và Zn2+. Cation bị khử đầu tiên là : A. Fe2+ B. Cu2+ C. Ag+ D. Zn2+ Câu 31. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, sản phẩm thu được ở 2 điện cực là: A. Cu, O2 và H2O. C. Cu, O2 và HNO3. B. O2 và H2. D. H2, O2 và HNO3. Câu 32. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là A. sự khử kim loại. C. sự ăn mòn hóa học. B. sự tác dụng của kim loại với nước. D. sự ăn mòn điện hóa học. Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó. D. Ăn mòn kim loại được chia thành hai dạng chính: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Câu 34. Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại? A. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng oxi hóa- khử. D. Phản ứng axit- bazơ. Câu 35. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây A. Cách li kim loại với môi trường C. Dùng chất ức chế ăn mòn B. Dùng hợp kim chống gỉ D. Dùng phương pháp điện hoá Câu 36. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau A. Ăn mòn kim loại. C. Hidro thoát ra mạnh hơn. B. Ăn mòn điện hóa học. D. Màu xanh biến mất. Câu 37. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn? A. Thiếc C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Sắt D. Không xác định được Câu 38. Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là : A. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh . B. có phát sinh dòng điện . C. electron của kim loại chuyển trực tiếp cho môi trường tác dụng . D. đều là các quá trình oxi hóa - khử . Câu 39. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Ngâm trong dung dịch HCl. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có pha thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Câu 40. Quá trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong không khí ẩm ? A. Ăn mòn hóa học C. Ăn mòn điện hóa B. Oxi hóa kim loại D. Hòa tan kim loại. Câu 41. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa? A. Thép để trong không khí ẩm C. Na cháy trong khí Cl2 B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 D. Cả 3 trường hợp trên Câu 42. Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn ? A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe Câu 43. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 44. Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời A. sẽ bền , dùng được lâu dài. B. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học . C. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hóa . D. sẽ không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 45. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. oxi hóa ion kim loại thành kim loại. B. dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn. C. khử ion kim loại thành kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hóa kim loại. Câu 46. Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là phương pháp A. nhiệt luyện. B. điện phân. C. thủy phân. D. thủy luyện. Câu 47. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ? A. Al B. Cu C. Mg D. Na Câu 48. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al Câu 49. Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là :
  3. A. Al2O3, FeO, CuO, Mg C. Al, Fe ,Cu, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 50. Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 51. Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục Câu 52. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động A. Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O  B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2  C. CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O t  CaO + CO2 0 D. CaCO3 Câu 53. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của A. ionCa2+, Mg2+  D. cả A, B, C B. ion HCO3 C. ion Cl–, SO2  4 Câu 54. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa:  B. ion Cl– D. cả A, B, C A. ion HCO3 C. ion SO2  4 Câu 55. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 C. Na2CO3, HCl B. Na2CO3, Na3PO4 D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu 56. Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 57. Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gãy, nặn tượng là A. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn Câu 58. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 59. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D.Dung dịch CuCl2 Câu 60. Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl Câu 61. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm dung dịch AlCl3 A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt D. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH 3 Câu 62. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 Câu 63. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh Câu 64. Khẳng định nào sau đây sai: A. Sắt có khả năng tan trong dd FeCl3 dư C. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl2 dư B. Sắt có khả năng tan trong dd CuCl2 dư D. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl3 dư Câu 65. Phản ứng Fe + FeCl3 → FeCl2 cho thấy A. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt B. Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+ D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+ Câu 66. Cho chuỗi phản ứng sau: Fe (1) FeCl2 ( 2) Fe (3) Fe(NO3)3    (1) Fe + Cl2  FeCl2; (2) FeCl2 + Mg  Fe + MgCl2; (3) Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO  + 2H2O Phản ứng nào sai? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) và (3) Câu 67. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng vừa đủ tạo ra một chất khí không màu bị hóa nâu trong không khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO3 là: A. 1: 2 B. 1: 1 C. 1:4 D. 1: 5 Câu 68. Dãy nào gồm các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa ? A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 Câu 69. Phản ứng nào dưới đây, hợp chất của sắt đóng vai trò chất oxi hóa ? A. Fe2O3 +3KNO3+4KOH  2K2FeO4 +3KNO2 +2H2O
  4. B. 2FeCl3 +2KI  2FeCl2 + 2 KCl + I2 C.10 FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO4  5 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +8 H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 Câu 70. Oxit nào cho sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra được hai muối ? A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3 Câu 71. Cho các chất Cu; Fe; Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 72. Quặng nào sau đây không phải là quặng sắt? A. Hematit B. Manhetit C. Criolit D. Xiderit Câu 73. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là A. Xiđerit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit Câu 74. Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là: A. xiđêrit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt Câu 75. Nguyên tắc sản xuất gang A. dùng than cốc để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao. B. dùng khí CO để khử sắt oxyt ở nhiệt độ cao. C. dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxyt. D. loại ra khỏi sắt oxyt một lượng lớn C, Mn, Si, P, S. Câu 76. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na Câu 77. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang ? A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HNO3 đặc, toC Câu 78. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2 B. SO2 C. CH4 D. NH3 Câu 79. Dẫn khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết màu đen. Không khí đó bị nhiễm bẩn khí nào? A. Cl2 B. NO2 C. SO2 D. H2S Câu 80. Chọn một hóa chất nào sau đây thường dùng (rẻ tiền) để loại bỏ các chất HF, NO 2, SO2 trong khí thải công nghiệp và cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy ? A. NH3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 81. Nguyên nhân gây bệnh loãng xương ở người cao tuổi là A. do sự thiếu hụt canxi trong máu. C. do sự thiếu hụt kẽm trong máu. B. do sự thiếu hụt sắt trong máu. D. do sự thiếu hụt đường trong máu. Câu 82. Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là 1. nạn cháy rừng. 2. khí thải công nghiệp từ các nhà máy và các phương tiện giao thông vận tải. 3. thử vũ khí hạt nhân. 4. quá trình phân hủy xác động vật, thực vật. Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 83. Một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion : Cu2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên? A. Giấm ăn. C. Muối ăn. B. Nước vôi trong dư. D. Dung dịch xút dư. Câu 84. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì A. gây mưa axit C. tạo bụi cho môi trường B. rất độc D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 85. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước? A. Không độc hại. B. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. C. Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước. D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. Câu 86. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm: (1) thuốc bảo vệ thực vật; (2) phân bón hóa học; (3) các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn…; (4) các anion: NO3-, PO43-, SO42-… Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 87. Cho phát biểu sau: (1) Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất là; (2) các vi sinh vật gây bệnh chưa được xử lý. (3) hoạt động phun núi lửa; (4) sự rò rỉ các hóa chất độc hại và kim loại nặng. (5) việc sử dụng lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật. Những phát biểu đúng là A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3 Câu 88. Cho 4,8 gam kim loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12 lít NO duy nhất (đkc). R là A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
  5. Câu 89. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 90. Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giá trị của a? A. 1,08 gam. B. 1,80 gam. C. 18,0 gam. D. 10,8 gam. Câu 91. Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H 2 (đkc). Kim loại đó có thể là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 92. Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H 2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí (đkc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được là A. 2,96 gam. B. 2,46 gam. C. 3,92 gam. D. 1,96 gam. Câu 93. Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam muối khan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đkc là A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít. Câu 94. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit đã phản ứng là A. 0,3 mol. C. 1,2 mol. B. 0,6 mol. D. Đề bài chưa đủ dữ liệu. Câu 95. Hòa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn họp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H 2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,3M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. 0,15M. Câu 96. Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 2,105 gam. B. 3,95 gam. C. 2,204 gam. D. 1,885 gam. Câu 97. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO, N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là A. 1,9M. B. 0,43M. C. 0,86M. D. 1,43M. Câu 98. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt là A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 1,6 gam. Câu 99. Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào? A. Không thay đổi. C. Giảm bớt 1,08 gam. B. Tăng thêm 0,755gam. D. Giảm bớt 0,755g. Câu 100. Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam B. 216 gam C. 162 gam D. 154 gam Câu 101. Điện phân nóng chảy 22,2 gam MCl2 thì thu được 0,12 mol khí clo ở anot . Biết hiệu suất phản ứng của quá trình điện phân là 60%. Khối lượng nguyên tử của M là A. 24 B. 40 C. 64 D. 87 Câu 102. Điện phân muối clorua của 1 kim loại M nóng chảy thu được 6 gam kim loại thoát ra ở catot và 3,36 lit khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là: A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2 Câu 103. Điện phân dung dịch CuSO4 người ta thu được 5,6 lít khí (đktc) ở anot. Vậy khối lượng kim loại sinh ra ở catot là A. 25 gam B. 32 gam C. 35 gam D. 30 gam Câu 104. Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là A. 1,28 gam B. 1,6 gam C. 1,422 gam D. 2,56 gam Câu 105. Để điều chế được 10,8 gam Ag thì cần điện phân dung dịch AgNO 3 với cường độ dòng điện là 5,36 A trong thời gian là A. 20 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút Câu 106. Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị hai, với cường độ dòng điện 3(A). Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối sunfat là A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg Câu 107. Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 8.58 % B. 12.32 % C. 8,56 % D. 12,29 % Câu 108. Hoà tan 2,3 gam hỗn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là : A. Li B. Na C. Rb D. Cs Câu 109. Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A. 46,94 % và 53,06 % C. 37,1 % và 62,9 % B. 37,28 % và 62,72 % D. 25 % và 75 % Câu 110. Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032 lít CO 2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là : A. 39,43% và 60,57% C. 20% và 80% B. 56,56% và 43,44% D. 40% và 60% Câu 111. Nung nóng 27,4 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi , thu được 21,2 gam chất rắn . Tỉ lệ phần trăm của NaHCO3 trong hỗn hợp là : A. 30,65 % B. 61,31 % C. 69,34 % D. 34,66 %
  6. Câu 112. Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối . Kim loại R là : A. Li B. Na C. K D. Ag Câu 113. Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+ ; 0,3 mol Na+ ; 0,2 mol SO42- và x mol Cl -. Giá trị x là A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol Câu 114. Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH) 2 ,thu được 4 gam kết tủa. Số mol CO2 cần dùng là A. 0,04mol B. 0,05mol C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol Câu 115. Nung 8,4 gam muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO 2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Vậy kim đó là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 116. Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,2 gam và 15 gam. C. 6,4 gam và 24,8 gam. B. 10,8 gam và 20,4 gam. D. 11,2 gam và 20 gam. Câu 117. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol N 2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 0,75 gam Câu 118. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H 2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,224 lít Câu 119. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 gam bột Al với 16 gam bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16 gam B. 10,20 gam C. 20,40 gam D. 16,32 gam Câu 120. Cho 4,005 gam AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa A. 1,56 gam B. 2,34 gam C. 2,60 gam D. 1,65 gam Câu 121. Thổi khí CO dư qua 1,6 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thi được là: A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 4,80 gam D. 11,2 gam Câu 122. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam Câu 123. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 39 gam B. 38 gam C. 24 gam D. 42 gam Câu 124. Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là: A. 60% B. 75% C. 80% D. 90% Câu 125. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lit khí CO (đkc). Khối lượng sắt thu được là: A. 18gam B. 17gam C. 16gam D. 15gam Câu 126. Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO2 . Công thức FexOy là A. FeO B. Không xác định được C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 127. Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt có công thức FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng sau: FexOy +Al  Fe + Al2O3. Vậy công thức của oxit sắt là  t 0C A. FeO B. Không xác định được. C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 128. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Đem hòa tan chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lit H2 (đkc) thoát ra. m là: A. 16 gam B. 14 gam C. 24 gam D. 8 gam ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2