Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Sau đây là “Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II- HOÁ HỌC 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 PHẦN 1: KIẾN THỨC CẦN NẤM VỮNG - Biết các phương pháp điều chế kim loại - Biết được vị trí, cấu hình electron của các nguyên tố kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt và crom. - Nắm được tính chất vật lý, tính chất hoá học của kim loại đặc biệt kim loại kiềm, kiềm thổ, sắt và crom. - Các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, hợp chất quan trọng của canxi, nước cứng, hợp chất quan trọng của nhôm. - Hợp chất và hợp kim sắt. Hợp chất quan trọng của crom. - Trạng thái tự nhiên của sắt. - Cách nhận biết ion trong dung dịch Giải được các dạng bài tập : Kim loại tác dụng với axit, tác dụng với dung dịch muối Hỗn hợp kim loại và oxit kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng. Giải bài tập điện phân dung dịch muối Kim loại kiềm, kiềm thổ tác dụng với nước CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Phản ứng nhiệt nhôm PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Câu 1: Kim loạinàosauđâyđiềuchếđượcbằngphươngphápthủyluyện? A. Ag. B. Na. C. Ca. D. K. Câu2: Kim loạinàosauđây có thểđiềuchếbằngphươngphápthủyluyện? A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Ba. Câu3: Khôngthểđiềuchế kim loạinàosauđâybằngphươngphápthủyluyện? A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu4: Khôngthểđiềuchế kim loạinàosauđâybằngphươngphápthủyluyện? A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu5: Kim loạinàođượcđiềuchếbằngphươngphápđiệnphânnóngchảy? A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu6: Kim loạinàosauđâyđượcđiềuchếbằngcáchđiệnphânnóngchảymuốihalogenuacủa nó? A. Al. B. K. C. Cu. D. Fe. Câu7: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chấtnào? A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3. Câu8: Điệnphândungdịchmuốinàosauđâythuđược kim loại? A. CuSO4. B. KCl. C. MgSO4. D. Al(NO3)3. Câu9: Điệnphândungdịchmuốinàosauđâykhôngthuđược kim loại? A. AlCl3. B. AgNO3. C. Cu(NO3)2. D. NiSO4. Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? A. K. B. Al. C. Ca. D. Ag. Câu 11: Kim loạinàosauđâyđượcđiềuchếbằngphươngphápnhiệtluyệnvớichấtkhửlà H 2? A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Na.
- Câu12: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO. Câu13: Ở nhiệt độ cao, khí CO khôngkhử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. PbO. C. CuO. D. Fe2O3. Câu14: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân.Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu15: Nguyêntắcđiềuchếkimloạilà A. khử ion kimloạithànhnguyêntử.B. oxihóa ion kimloạithànhnguyêntử. C. khửnguyêntửkimloạithành ion. D. oxihóanguyêntửkimloạithành ion. Câu16: Dãycácoxitnàonàosauđâyđềubịkhửbởikhí CO ở nhiệtđộ cao? A. Fe2O3, CuO, CaO. B.CuO, ZnO, MgO. C.CuO, Al2O3, Cr2O3. D.CuO, PbO, Fe2O3. Câu17: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là A. Fe, CuO, Mg. B. FeO, CuO, Mg. C. FeO, Cu, Mg. D. Fe, Cu, MgO. Câu18: Cho 0,384 gam kimloại R (hóatrị II) tácdụnghếtvới dung dịch AgNO 3dư, thuđược 1,296 gam Ag. Kim loại R là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu19: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,00. Câu20: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khiphảnứngxảy ra hoàntoàn, thuđược m gam hỗnhợpkimloại. Giátrịcủa m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu21: Cho m gam Fe tácdụnghếtvớidungdịch CuSO4dư, thuđược 19,2 gam Cu. Giátrịcủa m là A. 11,2.B. 14. C. 8,4. D. 16,8. Câu22: Cho luồngkhí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗnhợpgồmCuOvà Al 2O3nungnóngđếnkhiphảnứnghoàntoàn, thuđược 8,3 gam chấtrắn. KhốilượngCuOcótronghỗnhợp ban đầulà A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. KIM LOẠI KIỀM Câu1: Kim loạinàosauđâylàkimloạikiềm? A. Be. B. Mg. C. Li. D. Ca. Câu2: Kim loạinàosauđâylàkimloạikiềm? A. Be. B. Mg. C. Na. D. Ba Câu3: Kim loạinàosauđâykhôngphảilàkimloạikiềm? A. Li. B. K. C. Mg. D. Na. Câu4: Kim loạinàosauđâykhôngphảilàkimloạikiềm? A. Rb. B. K. C. Ca. D. Li. Câu5: Kim loạinàosauđâycóthểtácdụngvớinước ở điềukiệnthường? A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe. Câu6: Kim loạinàosauđâycóthểtácdụngvớinước ở điềukiệnthườngtạothànhdungdịchkiềm? A. Al. B. Li. C. Zn. D. Fe. Câu7: Kim loại nào sau đây nằm ở nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Li. B. Al. C. Ca. D. Sr.
- Câu8: Cấuhìnhelectronlớpngoàicùngcủa kim loạikiềmlà A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu9: Sốelectronlớpngoàicùngcủa kim loạikiềmlà A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 Câu10: Kim loạinàosauđây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s ? A. Na (Z=11). B. K (Z=19).C. Ca (Z=20). D. Mg (Z=12). Câu11: Kim loạinàosauđây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1? A. Na (Z=11).B. K (Z=19). C. Ca (Z=20). D. Mg (Z=12). Câu12: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây? A. Ngâmtronggiấm. B. Ngâmtrongetanol. C. Ngâmtrongnước. D. Ngâmtrongdầuhỏa. Câu13: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu14: Môtảnàodướiđâykhôngphùhợpvớinatri? A. Cấuhìnhelectron [Ne]3s2.B. Kim loạinhẹ, mềm. C. Mứcoxihóatronghợpchất +1.D. Ở ô thứ 11, chukì 3, nhóm IA. Câu15: Môtảnàodướiđâykhôngphùhợpvới Kali? A. Cấuhìnhelectron [Ar]4s1.B. Kim loạinhẹ, mềm. C. Mứcoxihóatronghợpchất +1.D. Ở ô thứ 19, chukì2, nhóm IIA. Câu16: Ở điềukiệnthíchhợp, phảnứngcủa Na vớichấtnàosauđâytạothànhmuốiclorua? A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S. Câu17: Khicắtmiếng Na kim loạiđể ở ngoàikhôngkhí, bềmặtvừacắt có ánh kim lậptứcmờđi, đólà do Na đãbịoxihóabởinhữngchấtnàotrongkhôngkhí? A. O2. B. H2O. C. CO2. D. O2và H2O. Câu18: Dungdịchchấtnàosauđâylàquỳtímchuyểnmàuxanh? A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. K2SO4. Câu19: Khinóivềkimloạikiềm, phátbiểunàosauđâylàsai? A.Cáckimloạikiềmcómàutrắngbạcvàcóánhkim. B. Trongtựnhiên, cáckimloạikiềmchỉtồntại ở dạnghợpchất. C.Từ Li đếnCskhảnăngphảnứngvớinướcgiảmdần. D. Kim loạikiềmcónhiệtđộnóngchảyvànhiệtđộsôithấp. Câu20: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm? A. Đều khử được nước dễ dàng. B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. C. Hiđroxit dều là những bazơ mạnh. D. Đều là những kim loại rất cứng. Câu21: Chất X tác dụng với dung dịch HCl.Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.Chất X là A. NaHCO3. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3. Câu22: Chất X phảnứngvớiHCl, chất X phảnứngvớidungdịchBa(OH)2tạokếttủa. Chất X là A. NaCl. B. NaHCO3. C. K2SO4. D.Ca(NO3)2. Câu23: Dung dịch Na2CO3tácdụngvới dung dịchchấtnàosauđâythuđượckếttủa? A. HCl. B.KCl. C. NaNO3. D. CaCl2. KIM LOẠI KIỀM THỔ Câu 1: Cho cáckimloạisau: Li, Na, Al, Ca. Sốkimloạikiềmthổtrongdãylà A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu2: Cho cáckimloạisau: Be, Na, Ca, Al. Sốkimloạikiềmthổtrongdãylà
- A.2. B. 3. C.1. D. 4. Câu3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2. Câu4: Trongbảngtuầnhoàn, kimloạikiềmthuộcnhómnàosauđây? A. IA. B. IIA. C. IB. D. IIB. Câu5: Đặc điểm chung của kim loại kiềm thổ A. đều tan trongnước.B. đều có tínhkhửmạnh. C. đềutácdụngvớibazơ.D. có cùngkiểumạngtinhthể. Câu6: Số electron lớpngoàicùngcủacácnguyêntửkimloạithuộcnhóm IIA là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu7: Kim loạinàosauđây có sốoxihóa +2 duynhấttronghợpchất? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na. Câu8: Ở điềukiệnthường, kimloại X tácdụngvới dung dịch Na 2CO3, giảiphóngkhívàtạothànhkếttủa. Kim loại X là A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu9: Cho Ba vàodungdịchchất X, thuđượckếttủa. Chất X là A. HCl. B. HNO3. C. NaCl. D. Fe(NO3)3. Câu10: Cho Ba vàodungdịchchất X, khôngthuđượckếttủa. Chất X là A. NaHCO3. B. NaNO3. C. CuSO4. D. Fe(NO3)3. Câu11: Sụckhí CO2vàolượngdưdungdịchnàosauđâysẽthuđượckếttủa? A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu12: Chấtnàosauđây tan trongnước có hòa tan khí CO2? A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca3(PO4)2. D. BaSO4. Câu13: Chấtnàosauđâykhông tan trongnước có hòa tan khí CO2? A. CaCO3. B. Ba3(PO4)2. C. BaCO3. D. MgCO3. Câu14: Chất X tácdụng với dung dịch HCl.Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa.Chất X là A. Ca(HCO3)2.B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3. Câu15: Nguyêntắclàmmềmnướccứnglàlàmgiảmnồngđộcủacác ion A. Ca2+, Mg2+.B. .C. . D. Ba2+, Mg2+. Câu16: Ở điềukiệnthíchhợp, kimloại Ca tácdụngvớichấtnàosauđâytạothànhoxit? A. O2. B. Cl2. C. HCl (dd). D. H2O. Câu17: Ở nhiệtđộthường, kimloạinàosauđâykhôngtantrongdungdịchNaOH? A. Zn.B. Al.C. Na D. Mg. Câu18: Kim loạinàosauđâycóthểtácdụngvớinước ở điềukiệnthườngtạoradungdịchlàmxanhgiấyquỳtímlà A. Be. B. Ba. C. Zn.D. Fe. Câu19: Thạchcaosốngcócôngthứchóahọclà A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu20: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. K. C. Ba. D. Na. Câu21: Kim loại Mg tácdụngvới dung dịch HCl tạo ra muốivà A. H2. B. O2. C. H2O. D. Cl2. Câu22: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion A.Mg2+; Na+; HCO3- . B. Mg2+; Ca2+; SO42-.C. K+; Na+;CO32-; HCO3-. D. Mg2+; Ca2+; HCO3- Câu23: Chấtnàosauđâyđượcdùngđểlàmmềmnướccótínhcứngtạmthời?
- A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. H2SO4. D. Fe(OH)2. Câu24: Chấtnàosauđâyđượcdùngđểlàmmềmnướccótínhcứngvĩnhcửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3. Câu25: Hấpthụhoàntoàn3,36lítkhí CO2 (đktc) vào dung dịchCa(OH)2dư, thuđược m gam kếttủa. Giátrịcủa m là A.19. B. 10. C.19,7. D.15. Câu26: Hấpthụhoàntoàn3,36lítkhí CO2 (đktc) vào dung dịchBa(OH)2dư, thuđược m gam kếttủa. Giátrịcủa m là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10. Câu27: Hấpthụhoàntoàn 2,24 lítkhí CO2 (đktc) vào dung dịchCa(OH)2dư, thuđược m gam kếttủa. Giátrịcủa m là A.19. B. 10. C.19,7. D.15. Câu28: Hấpthụhoàntoàn 2,24 lítkhí CO2 (đktc) vào dung dịchBa(OH)2dư, thuđược m gam kếttủa. Giátrịcủa m là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10. Câu29: Canxihiđroxitđượcsửdụngrộngrãitrongnhiềungànhcôngnghiệp: sảnxuấtcloruavôi, sảnxuấtđườngtừmía, làmmềmnước cứng…Côngthứccủacanxihiđroxitlà A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. KOH. D.CaO. Câu30: Đávôidùnglàmvậtliệuxâydựng, sảnxuấtvôi, xi măng…Thànhphầnchínhcủađávôilà CaCO3. Têngọicủa CaCO3là A. canxioxit. B. canxicacbua. C. canxicacbonat D. canxisunfat. Câu31: Hợpchất X củaCanxilàthànhphầnchínhcủavỏcácloạiốc, sò, đá vôi... Ngoài ra X đượcsửdụngrộngrãitrongsảnxuấtvôi, xi măng, thủytinh, chấtphụgiatrongcôngnghiêp.Hợpchất Xlà: A.CaO. B. CaCO3. C.Ca(OH)2. D. Ca3(PO4)2. Câu32: Thạch cao nungđượcdùngđể bó bột, đúctượng do có hiệntượnggiãnnởthểtíchkhiđôngcứng. Thànhphầnchínhcủathạch cao nungchứa A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D.Ca(HCO3)2. Câu33: ChấtnàosauđâytácdụngvớiBa(OH)2tạorakếttủa? A. NaCl.B. Ca(HCO3)2.C. KCl. D. KNO3. Câu34: HợpchấtBa(HCO3)2tácdụngvới dung dịchnào sau đâykhôngsinh ra kếttủa? A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl. Câu35: Hợpchất X cócáctínhchấtsau: (1) Làchấtcótínhlưỡngtính. (2) Bịphânhủykhiđunnóng. (3) Tácdụngvới dung dịch NaHSO4chosảnphẩmcóchấtkếttủavàchấtkhí. Vậychất X là: A.NaHS. B. KHCO3. C.Al(OH)3. D.Ba(HCO3)2. NHÔM Câu1: Ở trạngtháicơbản, số electron hóatrịcủa Al (Z = 13) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Ở trạngtháicơbản, nguyêntửnàosauđây có cấuhìnhelectronlớpngoàicùnglà 3s23p1? A.19K. B.16S. C.13Al. D.8O. Câu3: Trongcáchợpchất, nguyêntốnhômcósốoxihóalà: A. +7. B. +3. C. +2. D. +1 Câu4: Cấuhình electron lớpngoàicùngcủa13Al là A. 3s13p2 B. 3s13p3 C. 3d24s1 D. 3s23p1 Câu5: Kim loạiphảnứngvớidungdịchkiềm, giảiphóngkhí H2là A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu6: Kim loại Al khôngphảnứngvớichấtnàosauđâytrongdungdịch?
- A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2. Câu7: Ở điềukiệnthíchhợp, kimloại Al phảnứngvớichấtnàosauđây? A. Na2O. B. BaO. C. MgO. D. Fe2O3. Câu8: Kim loạimàkhitácdụngvớiHClhoặc Cl2khôngchoracùngmộtmuốilà A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu9: Kim loại Al khôngtan đượctrongdungdịchnàosauđây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu10: Kim loại Al phảnứngvớidungdịchchứachấtnàosauđây? A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2. Câu11: Ở điềukiệnthíchhợp, kimloại Al khôngphảnứngvớichấtnàosauđây? A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Cr2O3. Câu 12: Bìnhchứalàmbằngchất X, khôngdùngđểđựngdungdịchnướcvôitrong. Chất X là A. thủytinh. B. sắt. C. nhôm. D. nhựa. Câu 13: X làkimloạihoạtđộngmạnh, khôngthểđiềuchế X bằngcáchđiệnnóngchảymuốihalogenuacủa nó. Kim loại X là A. Al. B. Na. C. Ca. D. Ba. Câu 14: Kim loạiphảnứngvớidungdịchHClvàdungdịchNaOHtạothànhmuốilà A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 15: Kim loạinhẹ, màutrắngbạc, đượcứngdụngrộngrãitrongđờisốnglà A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 16: Ở nhiệtđộthường, kimloại X khôngtantrongnướcnhưngtantrongdungdịchkiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na. Câu 17: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nàosauđây? A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 18: Kim loại X bị thụ động trong HNO3 đặc nguội, kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na. Câu19: HợpchấtnàosauđâyvừatácdụngvớidungdịchHClvừatácdụngvớidungdịchNaOH? A. AlCl3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al2(SO4)3. Câu 20: Hợpchấtnàosauđây có tínhlưỡngtínhvàkémbềnvớinhiệt? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2. Câu 21: Hơpchất X làchấtrắnmàutrắng, kếttủa ở dạngkeo. Côngthứccủa X là A. Al(NO3)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al(OH)3. Câu 22: HợpchấtnàosauđâyvừatácdụngvớidungdịchHClvừatácdụngvớidungdịchNaOH? A. Al(NO3)3. B. Ba(AlO2)2. C. NaAlO2. D. Al(OH)3. Câu23: Trênbềmặtcủađồvậtlàmbằngnhômđượcphủkínmộtlớphợpchất X rấtmỏng, bềnvàmịn, khôngchonướcvàkhíthấm qua. Chất X là A.nhômclorua.B.nhômoxit. C.nhômsunfat.D.nhômnitrat. Câu24: Kim loạimềm, nhẹmàutrắngbạc, có thể dát mỏng tới 0,01mm làm giấy gói kẹo là A.Au. B. Ag. C. Ca. D. Al. Câu25: Kim loại Al khôngtantrongdungdịchnàosauđây? A. Dungdịch HNO3đặc, nguội.B. DungdịchNaOH. C. DungdịchHCl.D. Dungdịch H2SO4loãng, nguội. Câu26: Chotừtừdungdịchchứachất X tớidưvàodungdịchAl(NO3)3, thuđượckếttủatrắngkeo. Chất X là A. NH3. B. NaOH. C. HCl. D. Ba(OH)2.
- Câu27: ChotừtừdungdịchNaOHđếndưvàodungdịchchất X, thấytạothànhkếttủatrắng, sauđókếttủa tan hết. Chất X là A. NaNO3. B. Fe(NO3)2. C. AlCl3. D. KAlO2. Câu28: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu29: Al, Al2O3, Al(OH)3đềutácdụngđượcvớidungdịchHClvàdungdịchNaOH. Cácchấtcótínhchấtlưỡngtínhlà A. Al vàAl(OH)3. B. Al và Al2O3.C. Al, Al2O3vàAl(OH)3. D. Al2O3, Al(OH)3. Câu30: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu31: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu32: Dungdịchnàosauđâyhòa tan được Al2O3? A. Ba(OH)2. B. KCl. C. Na2SO4. D. H2O. Câu33: Xácđịnhchất X thỏamãnsơđồsau: A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHSO4. Câu34: Xácđịnhchất X thỏamãnsơđồsau: A. HCl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHSO4. Câu35: Dungdịchnàosauđâyhòa tan đượcAl(OH)3? A. KCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. Na2SO4. Câu36: Dungdịchnàosauđâyhòa tan đươcAl(OH)3? A. KCl. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. Na2SO4. Câu37: Hiđroxitnàosauđâycòn có têngọilàaxitaluminic? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu38: Dungdịch Al2(SO4)3khôngphảnứngđượcvớidungdịchnào? A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. H2SO4. Câu39: DungdịchAl(NO3)3khôngphảnứngđượcvớidungdịchnào? A. NaOH. B. HCl. C. NH3. D. Ba(OH)2. Câu40: Dungdịch AlCl3khôngphảnứngđượcvớidungdịchnào? A. NaOH. B. HNO3. C. NH3. D. AgNO3. Câu41: Hợpchất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O đượcgọilàphènchuanếu M là kim loạinào? A. Na. B. Li. C. K. D. Ag. Câu42: Hợpchất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O đượcgọilàphènnhômnếu M+khôngphảilà ion nào? A. Na+. B. Li+. C. K+. D. NH4+. Câu43: Dãykimloạitácdụngđượcvớinước ở nhiệtđộthường là A. K, Na, Ca, Ba. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. Al, Hg, Cs, Sr. D. Fe, Zn, Li, Sn. Câu44: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung dịch bazơ là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu45: Phátbiểunàosauđâysai? A.Kim loại nhôm bị thụ động trong HNO3 đặc nguội. B.Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở điều kiện thường. C.Nhôm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh Câu46: Phátbiểunàosauđâysai? A. Kim loại Natan tốttrongnước. B. Kim loại Ca có số oxi hoá +3 trong hợp chất.
- C. Al2O3làmộtoxitlưỡngtính.D. Kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu47: Cho cácchất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Sốchấttrongdãytạothànhkếttủakhiphảnứngvới dung dịch BaCl2là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu48: Cho cácchấtsau: Na2CO3, CO2, NaHCO3,NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịchCa(OH)2tácdụngđượcvới bao nhiêuchất? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu49: Hoàtanhoàntoànmộtlượng Ba vàodungdịchchứa a mol HCl, thuđượcdungdịch X và a mol H 2. Trongcácchấtsau: Na2CO3,Al,NaOH, CO2vàNaHCO3.Sốchấttácdụngđượcvớidungdịch X là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu50: Cho dãycácchất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3và Na2SO4. SốchấttrongdãyvừaphảnứngvớidungdịchHClvừaphảnứngvớidungdịchNaOHlà A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu51: Ở điềukiệnthường, thínghiệmnàosauđâykhôngxảyraphảnứng? Cho dungdịch BaCl vàodungdịch NaHCO . A. 2 3 Cho dungdịch Na CO vàonướccứngvĩnhcửu. B. 2 3 C. Cho CaOvàonướcdư. Cho dungdịch NaHSO vàodungdịchBa(HCO ) . D. 4 3 2 Câu52: Cho biếtphảnứngnàokhôngxảyra ở nhiệtđộthường? A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O. B. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O. C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3. D. CaCl2 + 2NaHCO3 CaCO3 + NaCl + H2O + CO2. Câu53: Nhậnđịnhnàosauđâylàsai? A. Dùngdungdịch Na2CO3đểlàmmấttínhcứngcủanướcnướccứngtoànphần. B. Na2CO3lànguyênliệutrongcôngnghiệpsảnxuấtthủytinh, bộtgiặt, phẩmnhuộm, giấy, sợi,... C. NaHCO3đượcdùngtrongcôngnghiệpdượcphẩm (chếtạothuốcđaudạdày,...) vàcôngnghiệpthựcphẩm (làmbộtnở,...). D. NaOHlàchấtrắn, màutrắng, dễnóngchảy, hútẩmmạnh, tannhiềutrongnướcvàtỏaramộtlượngnhiệtlớn. Câu54: Phátbiểunàosauđâykhôngđúng? A. Trongcôngnghiệp, kim loại Al đượcđiềuchếbằngphươngphápđiệnphân Al2O3nóngchảy. B. Al(OH)3phảnứngđượcvớidungdịch HCl vàdungdịch KOH. C. Kim loại Al tan đượctrongdungdịch HNO3đặc, nguội. D. Trongcácphảnứnghóahọc, kim loại Al chỉđóngvaitròchấtkhử. SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT Câu1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm A. IIA. B. VIB. C. VIIIB. D. IA. Câu 2: Sắt ở ô số 26 củabảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọc. Cấuhìnhelectroncủa Felà A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s23d6. Câu3: Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d44s2. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. Câu4: Sắt ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấuhìnhelectroncủa ion Fe3+ là
- A. [Ar]3d6. B. [Ar]4s23d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s13d4. Câu5: Sắtcósốoxihóa +2 tronghợpchấtnàosauđây? A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu6: Sắtcósốoxihóa +3 tronghợpchấtnàosauđây? A. Fe(OH). B. FeSO4. C. FeO. D. Fe2(SO4)3 Câu7: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4. Câu8: Hợpchấtsắt(III) sunfatcócôngthứclà A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu9: Sắtcósốoxihóa +2 tronghợpchấtnàosauđây? A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu10: Hợpchấtsắt(III) sunfatcócôngthứclà A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu11: Sắtcósốoxihóa +3 tronghợpchấtnàosauđây? A. Fe(OH). B. FeSO4. C. FeO. D. Fe2(SO4)3 Câu12: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4. Câu13: Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là A. FeCO . B. Fe O . C. Fe O .nH O. D. Fe O . 3 3 4 2 3 2 . 2 3 Câu14: Thành phần chính của quặnghematitnâulà A. Fe2O3.nH2O. B. Fe2O3khan. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu15: Thành phần chính của quặngmanhetitlà A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu16: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Piritsắt. B. Hematitđỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu17: Kim loại Fe bịthụđộngbởidungdịch A. H2SO4loãng. B. HClđặc, nguội. C. HNO3đặc, nguội. D. HClloãng. Câu18: Kim loạisắttácdụngvớidungdịchaxitnàosauđâygiảiphóngkhí H2? A. HNO3loãng. B. HNO3đặc. C. H2SO4đặc. D. HClđặc. Câu19: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 20: Dungdịch H2SO4loãngphảnứngđượcvới kim loạinàosauđây? A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 21: Kim loạisắttácdụngvớilượngdưdungdịchchấtnàosauđâytạothànhmuốisắt(III)? A. HClloãng. B. CuSO4. C. HNO3loãng. D. H2SO4loãng. Câu 22: Kim loạisắttácdụngvớilượngdưdungdịchnàosauđâytạothànhmuốisắt(III)? A. HCl. B. H2SO4loãng. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 23: Kim loại Fe phảnứngđượcvớidungdịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 24: Kim loại Fe phảnứngđượcvớidungdịch
- A. Na2CO3. B. FeCl3. C. CaCl2. D. KNO3. Câu 25: Kim loại Fe phảnứngđượcvớidungdịch A. CaCl2. B. NaCl. C. KCl. D. CuCl2. Câu 26: Ở nhiệtđộthường, kim loại Fe phảnứngđượcvớidungdịch A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2. Câu 27: Hợpchất X làchấtrắn, màutrắnghơixanh, không tan trongnước. Côngthứccủa X là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu28: Hợpchất X làchấtrắn, màunâuđỏ, không tan trongnước. Côngthứccủa X là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu29: Hợpchất X làchấtrắn, màuđỏnâu, không tan trongnước. Côngthứccủa X là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu30: Hợpchất X làchấtrắn, màuđen, không tan trongnước. Côngthứccủa X là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu31: Oxitnàosauđâylàoxitaxit? A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu32: Kim loạimàkhitácdụngvớiHClhoặc Cl2 khôngchoracùngmộtmuốilà A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu33: NhiệtphânFe(OH)2trongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổi, thuđượcchấtrắnlà A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu34: NungnóngFe(OH)3đếnkhốilượngkhôngđổi, thuđượcchấtrắnlà A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu35: Dungdịch Fe2(SO4)3khôngphảnứngvớichấtnàosauđây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. 3+ Câu36: Chấtnàosauđâykhôngthểoxihoáđược Fe thành Fe ? A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4. Câu37: Chodung dịch FeCl3vàodungdịchchất X, thuđượckếttủakhông tantrongaxitclohiđric. Chất X là A. H2SO4(loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu38: Ở nhiệtđộthường, dungdịch FeCl2tácdụngđượcvới kimloại A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn. 2+ Câu39: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu40: Ở nhiệtđộthường, khôngkhíoxihoáđượchiđroxitnàosauđây? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu41: Dungdịchchấtnàosauđâykhôngphảnứngvới Fe2O3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu42: Ở điềukiệnthường, chấtnàosauđâykhôngcókhảnăngphảnứngvớidungdịch H2SO4loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu43: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu44: PhảnứngvớichấtnàosauđâychứngtỏFeOlàoxitbazơ? A. H2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4đặc. Câu45: Dùng lượng dư dung dịchnàosauđâyđể tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag? A. HCl. B. Fe2(SO4)3. C. NaOH. D. HNO3. Câu46: OxitnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinhrahỗnhợpmuối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. Câu47: Trongcácionsau: Al3+, Mg2+ Fe2+,Fe3+. Ioncótínhoxihóa mạnh nhất là A. Al3+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Fe3+. Câu48: Trongcácionsau: Ag +, Mg2+ Fe2+,Fe3+. Ioncótínhoxihóa mạnh nhất là
- A. Ag+ B. Mg2+. C. Fe2+. D. Fe3+. Câu49: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếmA. từ 2% đến 6%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 6%. Câu 21: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu50: Crom có sốoxihóa +6 tronghợpchấtnàosauđây? A. Cr(OH)3. B. K2Cr2O7. C. CrCl2. D. Cr2O3. Câu51: Crom có sốoxihóa +3 tronghợpchấtnàosauđây? A. CrO3. B. K2Cr2O7. C. CrCl2. D. Cr(OH)3. Câu52: Crom có sốoxihóa +6 tronghợpchấtnàosauđây? A. CrO3. B. Cr2O3. C. CrO. D. CrCl3. Câu53: Crom có sốoxihóa +3 tronghợpchấtnàosauđây? A. CrO3. B. Na2Cr2O4. C. CrO. D. NaCrO2. Câu54: Hợpchấtnàosauđâycómàulụcxám? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu 55: Hợpchấtnàosauđâycómàuđỏthẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu56: Hợpchấtnàosauđâycómàulụcthẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu57: Oxitnàosauđâylàkhôngphảilàoxitaxit? A. P2O5. B. CrO3. C. CO2. D. Cr2O3. Câu58: Oxinàosauđâytácdụngvới H2O tạohỗnhợpaxit? A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3. Câu59: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ? A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3. Câu60: Chấtnàosauđâykhông có tínhlưỡngtính? A. Cr(OH)2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3. Câu61: Hợpchất Cr2O3phảnứngđượcvớidungdịch A. NaOHđặc. B. H SO loãng. C. HClloãng. D. KOH loãng. 2 4 Câu62: Hợpchấtnàosauđây có tínhlưỡngtính? A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3. Câu63: Công thức crom(III)oxit là A. CrO3. B. Cr2O3. C. CrO. D. Cr2(SO4)3. Câu64: Công thức crom(III) sunfat là A. CrO3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. NaCrO2. Câu65: Công thức crom(VI)oxit là A. CrO3. B. Cr2O3. C. CrO. D. Cr(NO3)3. Câu66: Công thức crom(III)hidroxit là A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. Cr2O3. Câu67: Hợpchất Cr2O3phảnứngđượcvớidungdịch A. NaOHloãng. B. H SO loãng. C. HClloãng. D. HClđặc. 2 4 Câu68: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4. Câu69: Dungdịch K2Cr2O7cómàugì? A. Màu da cam. B. Màuđỏthẫm. C. Màulụcthẫm. D. Màuvàng. Câu70: Dungdịch K2CrO4cómàugì? A. Màu da cam. B. Màuđỏthẫm. C. Màulụcthẫm. D. Màuvàng.
- Câu71: Phươngtrìnhhóahọcnàosauđâykhôngđúng? A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. C. 4Cr + 3O2 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2. Câu72: Ở điềukiệnthíchhợp, Cr phảnứngvớichấtnàotạothành CrCl2? A. HCl. B. BaCl2. C. Cl2. D. NaCl. Câu73: Ở điềukiệnthíchhợp, cromphảnứngvớichấtnàosauđâytạothànhhợpchấtCr(II)? A. O2. B. HCl. C. S. D. Cl2. Câu74: Ở điềukiệnthíchhợp, Cr phảnứngvớichấtnàotạothành CrCl3? A. AlCl3. B. HCl. C. Cl2. D. MgCl2. Câu75: Cho Cr tácdụngvới dung dịch HCl, thuđượcchấtnàosauđây? A. CrCl2. B. CrCl6. C. CrCl3. D. H2Cr2O7. Câu76: Cho kimloại Fe lầnlượtphảnứngvớicácdungdịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. SốtrườnghợpxảyraphảnứnghóahọclàA. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu77: Cho cácdungdịchloãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl.Sốdungdịchphảnứngđượcvới Fe là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu78: Chodãycáckimloại: Na, Zn, Ca, Ba.Sốkimloạitrongdãyphảnứngvớidungdịch FeCl3dưtạokếttủa là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu79: Nhúngmộtlá sắt (dư) vàodungdịchchứamộttrongcácchấtsau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, H2SO4đặc, nóng. Sauphảnứnglấylá sắtra, có baonhiêutrườnghợptạomuốisắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu80: NhỏtừtừđếndưdungdịchNaOHloãngvàomỗidungdịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khicácphảnứngxảyrahoàntoàn, sốtrườnghợpthuđượckếttủalà A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu81: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa làA. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu82: Có các dung dịch riêng biệt sau: AgNO3, CaCl2, CuSO4, FeCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu83: Cho từngchất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2lầnlượtphảnứngvới HNO3đặc, nóng. Sốphảnứngthuộcloạiphảnứngoxihoá - khửlàA. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu84: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X làA. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu85: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH làA. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu86: Cho dãycácoxit: Al2O3, FeO, CrO3, Cr2O3. Sốoxitlưỡngtínhtrongdãylà A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu87: Chodãycácchất: Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, CrO3. Sốchấttrongdãy có tínhchấtlưỡngtínhlà A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu88: Cho dãychất: NaHCO3, Al2O3, Cr2O3, Fe(OH)3. Số chấttrongdãycó tínhlưỡngtínhlà A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu89: CóbaonhiêuphảnứnghóahọcxảyrakhichoCrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3tácdụngvớidungdịchHClloãng, đunnóng; dungdịchNaOHloãng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu90: CóbaonhiêuphảnứnghóahọcxảyrakhichoCrO, Cr2O3, Cr(OH)3tácdụngvớidungdịchHClđặc, đunnóng; dungdịchNaOHđặc? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu91: Phátbiểunàosauđâysai? A. Kim loại Al tan đượctrong dung dịch KOH. B. Kim loại Na không tan trongnước. C. Al2O3làmộtoxitlưỡngtính.D. Cr2O3 có màu lục thẫm. Câu92: Phátbiểunàosauđâysai? A. Cr2O3làmộtoxitlưỡngtính. B. Kim loại Fe là kim loại cứng nhất. C.Cr(OH)3làmộthiđroxitlưỡngtính.D.Số oxi hoá đặc trưng của Crom là +2, +3, +6. Câu93: Phátbiểunàosauđâysai?
- A.CrO3có màu đỏ thẫm. B.CrO3 là một oxit lưỡng tính. C.Cr(OH)3làchất rắn màu lục xám. D. Fe có khả năng nhiễm từ Câu94: Phátbiểunàosauđâysai? A. Cr là kim loại cứng nhất. B.Fe(OH)3 là chất rắn màu trắng xanh. C. CrO3 là một oxit axit. D. Fe2O3 là chất rắn màu đỏ nâu. Câu95: Thựchiệncácthínghiệmsau: (a) Cho Fe3O4vào dung dịch HCl. (b) Sụckhí SO2đếndưvào dung dịch NaOH. (c) Cho Fe vào dung dịch FeCl3dư. (d) Cho Al vào dung dịch HNO3loãng (khôngcókhíthoát ra). Sau khicácphảnứngxảy ra hoàntoàn, sốthínghiệmthuđược dung dịchchứahaimuốilà A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu96: Thựchiệncácthínghiệmsau: (a) Cho Fe3O4vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4vào dung dịch HNO3dư, tạosảnphẩmkhửduynhấtlà NO. (c) Cho hỗnhợp Cu và FeCl3 (tỉlệ 1:1) vào H2O dư. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3dư. Sau khicácphảnứngxảy ra hoàntoàn, sốthínghiệmthuđược dung dịchchứahaimuốilà A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu97: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ 1: 1) vào nước. (d) Cho Fe3O4vào dung dịch HCl. Sau khicácphảnứngxảy ra hoàntoàn, sốthínghiệmthuđược dung dịchchứahaimuốilà A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu98: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khicácphảnứngxảy ra hoàntoàn, sốthínghiệmthuđược dung dịchchứahaimuốilà A. 2. B. 4. C. 1.D. 3. BÀI TẬP Câu 1:Đề MH - 2020) Cho khí H2dư qua ốngđựng m gam Fe2O3nungnóng. Sau khicácphảnứngxảy ra hoàntoàn, thuđược 5,6 gam Fe. Giátrịcủa m là A.8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 2:(Đề THTP QG - 2015)Khửhoàntoàn 4,8 gam Fe2O3bằng CO dư ở nhiệtđộcao. Khốilượng Fe thuđượcsauphảnứng là A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 3:(Đề THPT QG - 2017) Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%. Câu 4:(Đề THPT QG - 2017)Khửhoàntoàn 32 gam CuObằngkhí CO dư, thuđược m gam kimloại. Giátrịcủa m là A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
- Câu 5:(Đề TSĐH A - 2009)Cho luồngkhí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗnhợpgồmCuOvà Al2O3nungnóngđếnkhiphảnứnghoàntoàn, thuđược 8,3 gam chấtrắn. KhốilượngCuOcótronghỗnhợp ban đầulà A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 6: (Đề TSĐH B - 2013)Khi hòa tan hoàntoàn m gam mỗikimloạivàonướcdư, từkimloạinàosauđâythuđượcthểtíchkhí H2 (cùngđiềukiệnnhiệtđộvàápsuất) lànhỏnhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Ca. Câu 7:Hòa tan mộtlượnggồm 2 kimloạikiềmvàonướcthuđược 1 lít dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dd X? A. 13. B. 12. C. 1. D. 2. Câu 8:Hòa tan hết 10,1 gam hỗnhợphaikimloạikiềmthuộc 2 chu kìliêntiếpvàonướcthuđược 3 lít dung dịchcó pH = 13. Hai kimloạikiềmđólà A. Na, K. B. Li, Na. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Câu 9:Hòa tan 2,3 gam mộthỗnhợp K vàmộtkimloạikiềm R vàonướcthìthuđược 1,12 lítkhí (đktc). Kim loại R làA. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs. Câu 10:Hòa tan mộtlượnggồm 2 kimloạikiềmvàonướcthuđược 1 lít dung dịch X và 1,12 lít H 2 (đktc). Tìm pH của dd X? A. 13. B. 12. C. 1. D. 2. Câu 11:Hòa tan hết 10,1 gam hỗnhợphaikimloạikiềmthuộc 2 chu kìliêntiếpvàonướcthuđược 3 lít dung dịchcó pH = 13. Hai kimloạikiềmđólà A. Na, K. B. Li, Na. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Câu 12:Hòa tan 2,3 gam mộthỗnhợp K vàmộtkimloạikiềm R vàonướcthìthuđược 1,12 lítkhí (đktc). Kim loại R là A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs. Câu 13:(Đề THPT QG - 2017) Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 14:Cho mộtmẫuhợpkim K-Ca tácdụngvớinước (dư), thuđược dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thểtích dung dịchaxit HCl 2M cầndùngđểtrunghoà dung dịch X là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Câu 15:Cho 2,22 gam hỗnhợpkimloạigồm K, Na và Ba vàonướcđược 500 ml dung dịch X có pH = 13. Côcạn dung dịch X được m gam chấtrắn. Giátrịcủa m là A. 4,02. B. 3,42. C. 3,07. D. 3,05. Câu 16:Cho 6,2 gam hỗnhợpgồm Na và mộtkimloạikiềm M có tỉ lệ số mol là 1: 1 tácdụngvới 104 gam nước, người ta thuđược 110 gam dung dịch. Vậykimloạikiềm M là A. Li. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 17:(Đề THPT QG - 2018)Cho 0,425 gam hỗnhợp X gồm Na và K vàonướcdư, thuđược 0,168 lítkhí H 2 (đktc). Khốilượngkimloại Na trong X là A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam. Câu 18: (Đề TSĐH B - 2013)Hấpthụhoàntoàn 2,24 lítkhí CO2 (đktc) vào 750 ml dungdịchBa(OH)2 0,2M, thuđược m gamkếttủa. Giátrịcủa m là Câu19:Cho m gam hỗnhợp X gồm Na và Al vàonướcthuđược dung dịch X; 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chấtrắnkhông tan. Nếuoxihóahoàntoàn m gam X thìcần bao nhiêulítkhí Cl2 (đktc)? A. 9,968. B. 8,624. C. 8,520. D. 9,744. Câu 20:Hoà tan a gam hỗnhợpbột Mg và Al bằng dung dịch HCl thuđược 17,92 lítkhí H2 (đktc). Cũnglượnghỗnhợptrênhoà tan trong dung dịch NaOH dưthuđược 13,44 lítkhí H2 ( đktc). Giátrịcủa a là A. 3,9. B. 7,8. C. 11,7. D. 15,6. Câu 21: (Đề TSĐH A - 2012)Hỗnhợp X gồm Fe3O4và Al cótỉlệ mol tươngứng 1: 3. Thựchiệnphảnứngnhiệtnhôm X (khôngcókhôngkhí) đến khi phảnứngxảy ra hoàntoànthuđượchỗnhợpgồm A. Al, Fe, Fe3O4và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3và Fe. D. Al, Fe và Al2O3.
- Câu 22: (Đề TSCĐ - 2009)Đểđiềuchếđược 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằngphươngphápnhiệtnhômvớihiệusuấtcủaphảnứnglà 90% thìkhốilượngbộtnhômcầndùngtốithiểulà A. 54,0 gam. B. 81,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu 23: (Đề TSĐH B - 2014)Nunghỗnhợpgồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4mộtthờigian, thuđượchỗnhợprắn X. Hoà tan hoàntoàn X trong dung dịch HCl dư, thuđược 0,15 mol khí H2và m gam muối. Giátrịcủa m làA. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10. Câu 24:Đề TSĐH A - 2012)Hỗnhợp X gồm Fe3O4và Al cótỉlệ mol tươngứng 1: 3. Thựchiệnphảnứngnhiệtnhôm X (khôngcókhôngkhí) đến khi phảnứngxảy ra hoàntoànthuđượchỗnhợpgồm A. Al, Fe, Fe3O4và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 25: (Đề TSCĐ - 2009)Đểđiềuchếđược 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằngphươngphápnhiệtnhômvớihiệusuấtcủaphảnứnglà 90% thìkhốilượngbộtnhômcầndùngtốithiểulà A. 54,0 gam. B. 81,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu 26:(Đề TSĐH B - 2007)Nung hỗnhợpbộtgồm 15,2 gam Cr2O3và m gam Al ở nhiệtđộcao. Sau khi phảnứnghoàntoàn, thuđược 23,3 gamhỗnhợprắn X. Cho toànbộhỗnhợp X phảnứngvớiaxitHCl (dư) thoát ra V lítkhí H2 (ở đktc). Giátrịcủa V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 27:Đề TSĐH A - 2012)Hỗnhợp X gồm Fe3O4và Al cótỉlệ mol tươngứng 1: 3. Thựchiệnphảnứngnhiệtnhôm X (khôngcókhôngkhí) đến khi phảnứngxảy ra hoàntoànthuđượchỗnhợpgồm A. Al, Fe, Fe3O4và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 28: (Đề TSCĐ - 2009)Đểđiềuchếđược 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằngphươngphápnhiệtnhômvớihiệusuấtcủaphảnứnglà 90% thìkhốilượngbộtnhômcầndùngtốithiểulà A. 54,0 gam. B. 81,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu29:(Đề TSĐH B - 2007)Nung hỗnhợpbộtgồm 15,2 gam Cr2O3và m gam Al ở nhiệtđộcao. Sau khi phảnứnghoàntoàn, thuđược 23,3 gamhỗnhợprắn X. Cho toànbộhỗnhợp X phảnứngvớiaxitHCl (dư) thoát ra V lítkhí H2 (ở đktc). Giátrịcủa V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 30:Đề TSCĐ - 2013)Cho m gam Al phảnứnghoàntoànvới dung dịch HNO3loãng (dư), thuđược 4,48 lítkhí NO (đktc, sảnphẩmkhửduynhất). Giátrịcủa m là A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40. Câu 31:Hòatan 12 gamhỗnhợp Cu và Fe bằngdungdịch HNO 3đặcnguội, dưthuđược 4,48 lítkhí NO2 (ở đktc, làsảnphẩmkhửduynhất). Phầntrămkhốilượngcủa Fe tronghỗnhợpđầulà A. 15,4%. B. 84,6%. C. 46,67%. D. 53,33%. Câu 32:(Đề TSĐH A - 2009)Cho 3,024 gam mộtkimloại M tan hếttrong dung dịch HNO3loãng, thuđược 940,8 ml khíNxOy (sảnphẩmkhửduynhất, ở đktc) cótỉkhốiđốivới H 2bằng 22. KhíNxOyvàkimloại M làA. NO và Mg. B. N2O và Al. C. N2O và Fe. D. NO2và Al. Câu 33:Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18 (không còn sản phẩm khử nào khác) và dd Y chứa a gam muối nitrat. Giá trị của m là A. 21,6. B. 97,2. C. 64,8. D. 194,4. Câu 34:Hòa tan hoàntoàn m gam bột Fe bằng dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng) thuđược dung dịch X và 1,344 lítkhí SO2 (sảnphẩmkhửduynhất ở đktc). Côcạn X, thuđược 8,56 gam muối khan. Giátrịcủa m là A. 2,8 gam. B. 1,12 gam. C. 2,24 gam. D. 1,4 gam. Câu 35:Nungnóng 16,8 gam bộtsắtngoàikhôngkhí, saumộtthờigianthuđược m gam hỗnhợp X gồmcácoxitsắtvàsắtdư. Hòa tan hếthỗnhợp X bằng H2SO4 đặc, nóng, dưthuđược 5,6 lít SO2 (đktc, làsảnphẩmkhửduynhất). Giátrịcủa m là A. 40 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 32 gam. Câu 36:(Đề TSĐH B - 2007) Cho 0,01 mol mộthợpchấtcủasắttácdụnghếtvới H2SO4đặcnóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (làsảnphẩmkhửduynhất). Côngthứccủahợpchấtsắtđólà A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. FeCO3. Câu 37:(Đề TSĐH B - 2014) Cho hỗnhợpgồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tácdụnghếtvới dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sảnphẩmkhửduynhất). Hai chất X, Y là: A. Fe, Fe2O3. B. FeO, Fe3O4. C. Fe3O4, Fe2O3. D. Fe, FeO. Câu 38:(Đề TSĐH B - 2013) Cho m gam mộtoxitsắtphảnứngvừađủvới 0,75 mol H 2SO4, thuđược dung dịchchỉchứamộtmuốiduynhấtvà 1,68 lítkhí SO2 (đktc, sảnphẩmkhửduynhấtcủa S+6). Giátrịcủa m là
- A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4. Câu39:(Đề TSCĐ - 2011) Hoà tan hoàntoànhỗnhợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3vàodungdịchaxit H2SO4loãng (dư), thuđược 2,24 lítkhí (đktc) vàdungdịch Y. Cho lượngdưdungdịchNaOHvàodungdịch Y, sau khi phảnứngxảy ra hoàntoànthuđược m gamkếttủa. Giátrịnhỏnhấtcủa m là A. 57,4. B. 59,1. C. 60,8. D. 54,0. Câu40:Đávôi là nguyênliệucósẵntrongtựnhiên, đượcdùnglàmvậtliệuxâydựng, sảnxuấtvôi, ... Nung 100 kg đávôi (chứa 85% CaCO3vềkhốilượng, cònlại là tạpchấttrơ) đếnkhốilượngkhôngđổi, thuđược m kg chấtrắn. Giátrịcủa m là A. 64,8. B. 67,0. C. 60,4. D. 69,2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
8 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
24 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 8 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 15 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 7 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
10 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6
28 p | 21 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
25 p | 9 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
17 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
11 p | 11 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 6 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
9 p | 8 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 21 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1
22 p | 19 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
25 p | 8 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
9 p | 7 | 2
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
6 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn