Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
"Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" dành cho các em học sinh lớp 10 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 1 Nhóm vật lý 10 NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KY II NĂM HỌC 2022 – 2023 VẬT LÝ 10 I. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 28 câu – 7 điểm Tự luận: 4 câu – 3 điểm II. Nội dung: 1. Moment lực. Cân bằng của vật rắn. 6. Hiệu suất. 2. Năng lượng, công cơ học. 7. Động lượng. 3. Công suất. 8. Định luật bảo toàn động lượng. 4. Động năng, thế năng. 9. Động học của chuyển động tròn đều. 5. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng. 10. Lực hướng tâm, gia tốc hướng tâm. III. CÂU HỎI THAM KHẢO 1. TRẮC NGHIỆM. Câu 1.Quy tắc mômen lực A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vât nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 2.Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 3.Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. Câu 4.Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì: A. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại. B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số. C. tổng momen của các lực phải khác 0. D. tổng momen của các lực phải là một vectơ có giá đi qua trục quay. Câu 5.Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là A. Quy tắc hợp lực đồng quy B. Quy tắc hợp lực song song C. Quy tắc hình bình hành D. Quy tắc mômen lực Câu 6.Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 7.Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? 𝐹 𝐹 𝐹 A. 𝑀 = 𝐹𝑑. B. 𝑀 = 𝑑. C. 𝑑1 = 𝑑2 . D. 𝐹1 𝑑1 = 𝐹2 𝑑2 1 2 Câu 8.Đơn vị của mômen lực được tính bằng A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N. Câu 9.Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 10. Quy tắc mômen lực A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vât nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 11. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá song song với trục quay. B. Lực có giá cắt trục quay. C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 12. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 200cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 20N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m Câu 13. Thanh BC nhẹ, gắn vào tường bởi bản lề C, đầu B treo vật có khối lượng m = 4kg và được giữ cân bằng nhờ dây treo AB. Cho AB = 30cm , AC = 40cm . Xác định lực tác dụng lên BC? A. 50 (N) B. 120 (N) C. 20 (N) D. 70 (N) Câu 14. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công? A. J B. W.s C. N/m. D. N.m Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 2 Nhóm vật lý 10 Câu 15. Đơn vị của công là A. jun (J). B. niutơn (N). C. oát (W). D. mã lực (HP). Câu 16. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m2 /s Câu 17. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Nhiệt lượng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Động năng. Câu 18. Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3, cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ và sinh công tương ứng là A1, A2 và A3. Hệ thức nào đúng? A. 𝐴1 > 𝐴2 > 𝐴3 B. 𝐴 < 𝐴2 < 𝐴3 C. 𝐴1 = 𝐴2 = 𝐴3 D. 𝐴2 < 𝐴1 < 𝐴3 Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng? A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo. Câu 20. Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang rơi tự do. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. D. vật đang chuyển động ném ngang. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng. B. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi. C. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng lên vecto độ dịch chuyển. Câu 22. Chọn câu Sai. A. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800. B. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00. C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. Câu 23. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực và quãng đường đi được. C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc. Câu 24. Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng m trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao BD = h. Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là: A. A = P.h. B. A = P. l .h. C. A = P.h.sin. D. A = P.h.cos. Câu 25. Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ap = m.g.sinα.S. B. Ap = m.g.cos.S. C. Ap = - m.g.sinα.S. D. Ap = - m.g.cosα.S. Câu 26. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, hợp lực có phương hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J. Câu 27. Một vật chịu tác dụng của lực kéo 100 N thì vật di chuyển 50 cm cùng với hướng của lực. Công của lực thực hiện trong quá trình này là: A. 50 J. B. 5000 J. C. 150 J. D. 2 J. Câu 28. Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được là A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J. Câu 29. Lực ⃗ có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực kéo. Công của lực thực 𝐹 hiện là: A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ. Câu 30. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 31. Công suất của lực ⃗ làm vật di chuyển với vận tốc ⃗ theo hướng của ⃗ là: 𝐹 𝑣 𝐹 A. P = F.vt B. P = F.v C. P = F.t D. P = F.v2 Câu 32. Chọn câu Sai: Công thức tính công suất là: A. Công suất P = A/t. B. Công suất P = ⃗ . ⃗/𝑡 𝐹 𝑠 C. Công suất P = ⃗ . ⃗ 𝐹 𝑣 D. Công suất P = F/v. Câu 33. Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng: A. Tích của công và thời gian thực hiện công B. Tích của lực tác dụng và vận tốc C. Thương số của công và vận tốc D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực Câu 34. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây? Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 3 Nhóm vật lý 10 A A A A 0 t 0 t o t 0 t A. B. C. D. Câu 35. 1Wh bằng A. 3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV. Câu 36. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 37. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. Câu 38. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Câu 39. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W. Câu 40. Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 100 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W. Câu 41. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 42. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW Câu 43. Một động cơ điện sử dụng dây cáp tạo ra một lực không đổi 50N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W. Câu 44. Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1 kW. Câu 45. Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều của xe trên đường dốc là A. 10 m/s. B. 36 m/s. C. 18 m/s. D. 15 m/s. Câu 46. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là 𝑚𝑣 2 𝑣𝑚2 A. 𝑚𝑣 2 B. 2 C. 𝑣𝑚2 D. 2 Câu 47. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s. Câu 48. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng Câu 49. Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật Câu 50. Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. Câu 51. Câu nào sau đây là sai?. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 52. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 53. Khẳng định nào sau đây là đúng? Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 4 Nhóm vật lý 10 A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 54. Động năng của vật giảm khi đi A. vật chịu tác dụng của lực ma sát. B. vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lên. C. vật đi lên dốc. D. vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Câu 55. Một mũi tên khối lượng 75g được bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào đuôi mũi tên bằng 65N trong suốt khoảng cách 0,9m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc gần bằng A. 59m/s. B. 40m/s C. 72m/s. D. 68m/s Câu 56. Một chiếc xe khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu? A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J. Câu 57. Một ô tô tải có khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng A. 450 kJ. B. 5832 kJ. C. 900 kJ. D. 120 kJ. Câu 58. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường. A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz. D. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng. Câu 59. Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường. A. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí đầu và tại vị trí cuối. B. Trọng lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp. C. Trọng lực sinh công dương khi đưa vật từ thấp lên cao. D. Công của trọng lực khi vật đi theo đường thẳng nối hai điểm đầu và cuối bao giờ cũng nhỏ hơn đi theo đường gấp khúc giữa hai điểm đó. Câu 60. Một vật đang chuyển động so với vật làm mốc có thể không có A. động lượng. B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng Câu 61. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở tại một nơi có hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng trọng trường của vật thứ nhất so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai. D. bằng 1/4 vật thứ hai. Câu 62. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng trọng trường. D. Vận tốc. Câu 63. Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào A. vị trí của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. độ cao của vật. Câu 64. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Khi tính thế năng trọng trường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng. C. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. D. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgh. Câu 65. Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt tăng dần. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng của vận động viên trong quá trình trượt xuống? A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 66. Thế năng và động năng khác nhau là: A. Cùng là dạng năng lượng của chuyển động B. Cùng là năng lượng dự trữ của vật C. Động năng phụ thuộc vào vận tốc của và khối lượng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác là lực thế. D. Cùng đơn vị công là Jun. Câu 67. Chọn câu Sai. Hệ thức A12 = Wt1 – Wt2 cho biết: A. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng. B. Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối của đường đi. C. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. D. Thế năng trong trường trọng lực cho biết công của vật thực hiện. Câu 68. Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s2. khi chọn gốc thế năng là mặt đường. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 15 kJ;-15 kJ. B. 150 kJ; -15 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 150 kJ; -150 kJ. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 5 Nhóm vật lý 10 Câu 69. Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng Wt1=800J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là Wt2= -700J. Lấy g = 10m/s2. Vật đã tơi từ độ cao so với mặt đất là A. 35m. B. 75m. C. 50m. D. 40m. Câu 70. Cơ năng là đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0. Câu 71. Chọn câu sai khi nói về cơ năng. A. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn. B. Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của vật. C. Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật. D. Cơ năng của vật được bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) xuất hiện trong quá trình vật chuyển động. Câu 72. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma sát, trong quá trình vật rơi: A. thế năng tăng. B. động năng giảm. C. cơ năng không đổi. D. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. Câu 73. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nữa thế năng Câu 74. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 75. Cơ năng là A. đại lượng véc tơ. B. đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0. C. đại lượng vô hướng luôn luôn dương. D. đại lượng vô hướng có giá trị đại số. Câu 76. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Câu 77. Một vật khối lượng 100 kg được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động. A. 10J. B. 12,5J. C. 15J. D. 17,5J Câu 78. Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. A. 8,0 J. B. 10,4J. C. 4, 0J. D. 16 J. Câu 79. Hòn đá có khối lượng m=50g được ném thẳng đứng lên với vận tốc v0=20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng ¼ động năng khi vật có độ cao A. 16m. B. 5m. C. 4m. D. 20m. Câu 80. Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J Câu 81. Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng? A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m. D. 2m; 4m Câu 82. Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng. Chọn gốc thế năng tại mặt đất A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J Câu 83. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng A. không đổi. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 84. Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg và gia tốc trọng trường bằng 10 m/s². Cơ năng của vật so với mặt đất là A. 4 J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J. Câu 85. Một vật m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc rơi tự do là g, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là: A. v2/4g B. v2/2g C. v2/g D. 2v2/g Câu 86. Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đúng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường, đường thứ nhất gấp 2 chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần "chống lại lực trọng trường". So sánh lực trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là: A. Nhỏ hơn 4 lần B. Nhỏ hơn nửa phân C. Lớn gấp đôi D. Như nhau Câu 87. Vật m được ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v0. Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn: Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 6 Nhóm vật lý 10 A. (v0 + 2gh)1/2 B. (v02 + 2gh)1/2 C. (v02 + 2h)1/2 D. (2gh)1/2 Câu 88. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là A. 2v2/g B. 0,25v2/g C. 0,5v2/g D. v2/g Câu 89. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 90. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 91. Hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây? 𝑊 𝑊 1 A. 𝐻 = 𝑊 𝑐𝑖 . 100%. B. 𝐻 = 𝑊𝑡𝑝 . 100%. C. 𝐻 = 𝑊𝑡𝑝 .W 𝑐𝑖 . 100%. D. 𝐻 = 𝑊 .𝑊 . 100%. 𝑡𝑝 𝑐𝑖 𝑡𝑝 𝑐𝑖 Câu 92. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. Câu 93. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng A. 100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. Câu 94. Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than khối lượng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 1200 m lên mặt đất 𝑚 trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%.Lấy 𝑔 = 9,8 2 Công suất toàn phần của động cơ là 𝑠 . A. 7,8 kW. B. 9,8 kW C. 31 kW. D. 49 Kw Câu 95. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. Câu 96. Véc tơ động lượng là véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 97. Chọn câu phát biểu sai? A. Động lượng là một đại lượng véctơ. B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. Câu 98. Đơn vị của động lượng là A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s. Câu 99. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực 𝐹 ⃗ . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là: A. ⃗⃗ = ⃗ 𝑚𝛥𝑡 𝑃 𝐹 B. ⃗⃗ = ⃗ 𝛥𝑡 𝑃 𝐹 C. ⃗⃗ = ⃗ 𝛥𝑡 /m 𝑃 𝐹 D.𝑃 = ⃗ 𝑚 ⃗⃗ 𝐹 Câu 100. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn: A. mv2/2 B. mv2 C. mv/2 D. m.v Câu 101. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy. C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2. Câu 102. Một vật chuyển động thẳng đều thì A. Động lượng của vật không đổi . B. Xung lượng của hợp lực bằng không. C. Độ biến thiên động lượng bằng không. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 103. Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của động lượng là A. kgms. B. kgm/s2. C. kgms2. D. kgm/s. Câu 104. Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg chuyển động nhanh dần đều trên một đường thẳng. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s. Câu 105. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 7 Nhóm vật lý 10 A. 30 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 0,3 kg.m/s. D. 0,03 kg.m/s. Câu 106. Một ô tô có khối lượng 2,4 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. 36000 kg.m/s B. 32000 kg.m/s C. 480000 kg.m/s D. 72 kg.m/s Câu 107. Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 1 m/s. Tính động lượng của vật sau khi tăng tốc 5s? A. 100 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 40 kg.m/s D. 20 kg.m/s Câu 108. Một chất điểm có khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi a là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là A. p = mg.sina.t. B. p = mgt. C. p=mg.cosa.t. D. p = g.sina.t. Câu 109. Một vật có khối lượng 1 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm, vật bật ngược trở lại phương cũ với tốc độ 2 m/s. Thời gian tương tác là 0,4 s. Lực do tường tác dụng lên vật có độ lớn bằng A. 1750 N B. 17,5 N. C. 175 N. D. 1,75 N. Câu 110. Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào? A. Định luật I Niutơn. B. Định luật bảo toàn khối lượng. C. Định luật II Niutơn. D. Định luật bảo toàn động lượng. Câu 111. Hai quả cầu thép A và B giống hệt nhau, quả cầu A chuyển động với vận tốc ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗ tới va chạm với quả cầu B đang 𝑣𝐴 𝑣 đứng yên trên mặt bàn nhẵn. Sau va chạm, quả cầu A dừng lại, quả cầu B chuyển động với vận tốc ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗. Hiện tượng trên được 𝑣𝐵 𝑣 gọi là hiện tượng: A. va chạm mềm. B. va chạm đàn hồi. C. chuyển động bằng phản lực. D. Rơi tự do của hai vật. Câu 112. Một hệ nhiều vật được gọi là hệ kín khi: A. Không có ngoại lực tác dụng lên hệ. B. Có ngoại lực tác dụng lên hệ và các ngoại lực ấy không cân bằng nhau, hợp lực của các ngoại lực đáng kể so với nội lực. C. Các nội lực nhỏ hơn các ngoại lực rất nhiều. D. Chỉ có ngoại lực tác dụng lên hệ. Câu 113. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang. C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 114. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. trong mọi trường hợp. D. hệ cô lập. Câu 115. Một hệ gồm hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 va chạm mềm với nhau. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn A. Gia tốc của hệ vật. B. Động lượng của hệ vật. C. Động năng của hệ vật. D. Nhiệt lượng của hệ vật. Câu 116. Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín? A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ. B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối. C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 117. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. B. Vật RTD không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. C. Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác. D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi. Câu 118. Trường hợp nào sau đây hệ hai viên bi được coi là hệ kín (hệ cô lập)? A. Hệ chuyển động nhanh dần trên mặt phẳng ngang. B. Hệ chuyển động tự do không ma sát trên mặt phẳng nghiêng. C. Hệ rơi tự do . D. Hệ đứng yên trên mặt phẳng ngang. Câu 119. Chọn câu sai về hệ kín: A. Hệ chỉ chịu tác dụng của nội lực mà không chịu tác dụng của ngoại lực B. Khi tất cả các lực tác dụng lên hệ triệt tiêu lẫn nhau C. Hệ không chịu tác dụng của một lực nào D. Khi bỏ qua ma sát Câu 120. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là: A. Thời gian vật chuyển động. B. Số vòng vật quay được trong 1 giây. C. Thời gian vật quay được một vòng tròn. D. Thời gian vật di chuyển. Câu 121. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi. C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Tốc độ không đổi. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 8 Nhóm vật lý 10 Câu 122. Trên cùng một cánh quạt người ta lấy hai điểm có 𝑅1 = 4𝑅2 . Khi quạt quay đều thì chu kì chuyển động của 2 điểm đó là: A. 𝑇1 = 2𝑇2 B. 𝑇2 = 2𝑇1 C. 𝑇1 = 𝑇2 D. 𝑇1 = 4𝑇2 Câu 123. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm aht có biểu thức: 𝑣2 A. 𝑎ℎ𝑡 = . B. 𝑎ℎ𝑡 = 𝑅𝑣 2 . C. 𝑎ℎ𝑡 = 𝜔𝑅2 . D. 𝑎ℎ𝑡 = 𝑣𝜔2 . 𝑅 Câu 124. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm A. vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. C. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. D. có hướng không đổi. Câu 125. Một ô tô khối lượng m di chuyển với tốc độ không đổi trên một cây cầu vồng lên. Cầu coi như một cung tròn. Phản lực N của mặt cầu lên ô tô tại điểm cao nhất thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. N > mg. B. N < mg. C. N = mg. D. N = 3.mg. Câu 126. Chọn đáp án sai. Chu kỳ quay của chuyển động tròn đều A. là số vòng quay được trong 1 giây. B. là thời gian để vật quay được 1 vòng tròn. C. được tính bằng công thức T = 2/. D. liên hệ với tần số bằng công thức T = 1/f . Câu 127. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A. Bằng hằng số. B. Có đơn vị m/s. C. Là đại lượng vectơ. D. Luôn thay đổi theo thời gian. Câu 128. Trên cùng một cánh quạt người ta lấy hai điểm có 𝑅1 = 2𝑅2 . Khi quạt quay đều, tốc độ của 2 điểm đó là: A. 𝑣1 = 2𝑣2 B. 𝑣2 = 2𝑣1 C. 𝑣1 = 𝑣2 D. 𝑣2 = √2𝑣1 Câu 129. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có A. hướng không đổi. B. hướng vào tâm và độ lớn luôn thay đổi. C. phương tiếp tuyến với bán kính tại điểm xét. D. hướng vào tâm và độ lớn không đổi. Câu 130. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm. C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thoát dễ dàng. Câu 131. Ôtô chuyển động đều trên đường nằm ngang, qua cầu vồng lên và qua cầu võng xuống. Áp lực của ô tô lên mặt đường khi nào là lớn nhất ? A. Đường nằm ngang. B. Cầu vồng lên. C. Cầu võng xuống. D. Trong 3 trường hợp là như nhau. Câu 132. Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là: A. 0,1 m/s2 B. 12,96 m/s2 C. 0,36 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 133. Tốc độ góc của kim phút là 𝜋 𝜋 1800 A. 3600π rad/s. B. 𝑟𝑎𝑑/𝑠. C. 𝑟𝑎𝑑/𝑠. D. 𝑟𝑎𝑑/𝑠. 3600 1800 𝜋 Câu 134. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 cm/s . Chu kì T của chuyển 2 động đó là: A. 8𝜋(𝑠). B. 6𝜋(𝑠). C. 12𝜋(𝑠). D. 10𝜋(𝑠). Câu 135. Tốc độ góc của kim giây là 𝜋 30 𝜋 A. 60 𝑟𝑎𝑑/𝑠. B. 𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠 C. 60𝜋 rad/s. D. 30 𝑟𝑎𝑑/𝑠 Câu 136. Tìm tốc độ góc của Trái Đất quay trục của nó. Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. A. 7,27.10-4 rad/s. B. 7,27.10-5 rad/s. C. 6,2.10-6 rad/s. D. 5,42.10-5 rad/s. Câu 137. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị: A. 314 m/s B. 31,4 m/s. C. 0,314 m/s. D. 3,14 m/s. Câu 138. Phạm Tuân là phi hành gia đầu tiên của Việt Nam và châu Á bay lên vũ trụ vào năm 1980 trên tầu Soyuz 37, chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h = 300 km so với mặt đất với vận tốc v = 7,92 km/s. Lấy bán kính Trái Đất là 6370 km. Thời gian Phạm Tuân bay một vòng quanh Trái Đất gần nhất giá trị nào? A. 39,1 phút. B. 48,1 phút. C. 88,1 phút. D. 84,1 phút. Câu 139. Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.105 km và chu kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt Trăng A. a = 2,7.10-3 m/s2 B. a = 2,7.10-6 m/s2. C. a = 27.10-3 m/s2 D. a = 7,2.10-3 m/s2. Câu 140. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2. 103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N B. 4.102 N C. 4.103 N D. 2.104 N Câu 141. Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng lên. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tại đỉnh cầu, tính lực nén của xe lên cầu bằng A. 7200 N. B. 5500 N. C. 7800 N. D. 6500 N. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 9 Nhóm vật lý 10 Câu 142. Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng lên có bán kính cong 100 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu) là: A. 36000 N. B. 48000 N. C. 40000 N. D. 24000 N. III. Tự luận. Câu 143. Vận động viên Hoàng Xuân Vinh bắn một viên đạn có khối lượng 100g bay ngang với vận tốc 300m/s xuyên qua tấm bia bằng gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100m/s. Tính lực cản của tấm bia gỗ tác dụng lên viên đạn? Câu 144. Viên đạn khối lượng 20g có vận tốc 500m/s bay xuyên qua tấm gỗ dày 5cm. a. Sau khi xuyên qua gỗ vận tốc của đạn còn 200m/s. Tính lực cản trung bình tác dụng lên đạn? b. Nếu tấm gỗ dày 3cm thì vận tốc của đạn sau khi xuyên qua gỗ là bao nhiêu? c. Nếu tấm gỗ dày 10cm thì đạn xuyên qua tường không? Câu 145. Một viên đạn có khối lượng 20g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm, sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 120 m/s. a.Tính động năng lúc đầu và lúc sau của viên đạn? b. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn? c. Để đạn không xuyên thủng gỗ thì chiều dày tối thiểu của gỗ là bao nhiêu? Coi lực cản không đổi? Câu 146. Một cần cẩu nâng một thùng hàng có khối lượng 500 kg từ mặt đất lên độ cao 2,5 m, sau đó đổi hướng và hạ thùng này xuống sàn một ôtô ở độ cao 1,2 m so với mặt đất. a) Tìm thế năng của thùng trong trọng trường khi ở độ cao 2,5 m. Tính công của lực phát động ( lực căng của dây cáp) để nâng thùng lên độ cao này. b) Tìm độ biến thiên thế năng khi hạ thùng từ độ cao 2,5 m xuống sàn ôtô. Câu 147. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. a) Tìm độ cao cực đại của nó. b) Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Ở độ cao nào thì thế năng bằng ½ động năng? Lấy g = 10 m/s2. Câu 148. Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng của vật là m = 200g. a. Tìm cơ năng toàn phần của vật b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng. Câu 149. Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường ngang khi qua A có vận tốc 18km/h và đến B cách A một khoảng là 100m với vận tốc 54km/h. Cho hệ số ma sat là μ = 0,1, lấy g = 10m/s2. a. Tính công mà lực kéo của động cơ đã thực hiện trên đoạn đường AB? b. Đến B tài xế tắt máy và xe tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 100m, cao 60m. Tính vận tốc tại C? Câu 150. Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2, biết khối lượng của vật là m = 200g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật? b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất? c. Tính độ cao mà động năng của vật bằng với thế năng? Câu 151. Từ độ cao 20m so với mặt đất, bạn An ném một vật xiên góc lên trên với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2, biết khối lượng của vật là m = 200g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật? b. Tính vận tốc của vật khi cách mặt đất 2 m? c. Tính độ cao mà động năng của vật bằng với thế năng? Câu 152. Một vật có khối lượng m = 20 kg chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc a = 5 m/s2. Tính độ lớn của động lượng sau khi vật chuyển động được 2s? Câu 153. Một ô tô có khối lượng m = 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a = 1 m/s2. Tính độ lớn của động lượng sau xe hãm phanh được 10s? Câu 154. Một quả cầu có khối lượng 0,15 kg chuyển động với vận tốc 6m/s theo phương ngang đến va vào một bức tường thẳng đứng. Sau khi va chạm, quả cầu bật trở lại với vận tốc tương tự. a. Xác định độ lớn động lượng của cầu trước và sau khi va chạm? b. Xác định độ biến thiên động lượng của quả cầu? c. Xác định lực tác dụng lên quả cầu nếu thời gian va chạm là 0,1 s? Câu 155. Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg chuyển động với vận tốc 10m/s đến va vào một bức tường thẳng đứng. Quả bóng chuyển động theo phương hướng chếch lên, hợp với tường một góc 300. Sau khi va chạm với tường, quả bóng tiếp tục chuyển động theo hướng chếch lên trên, hợp với tường tường một góc 300 với vận tốc có độ lớn như cũ. a. Xác định độ lớn động lượng của cầu trước và sau khi va chạm? b. Xác định độ biến thiên động lượng của quả cầu? Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
- Nội dung ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 Trang 10 Nhóm vật lý 10 c. Xác định lực tác dụng lên quả cầu nếu thời gian va chạm là 0,01 s? Câu 156. Một viên đạn pháo khối lượng m = 10 kg bay ngang với vận tốc v1 = 500 m/s dọc theo đường sắt và cắm vào toa xe chở cát có khối lượng m = 1 tấn, đang chuyển động với tốc độ v2 = 36 km/h. Xác định vận tốc của toa xe ngay sau khi trúng đạn trong hai trường hợp: a. Đạn bay đến cùng chiều chuyển động của xe cát? b. Đạn bay đến ngược chiều chuyển động của xe cát? Câu 157. Một búa máy có khối lượng m1 = 1000kg rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc có khối lượng m2 = 100kg. Va chạm là mềm. Lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc của búa và cọc sau va chạm? Câu 158. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào một mẩu gỗ khối lượng M = 390g đặt trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyển động với vận tốc V = 10m/s. Tìm vận tốc của đạn lúc bắn v độ biến thiên động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt? Câu 159. Một viên đạn pháo có khối lượng 50 kg đang bay thẳng đứng với vận tốc v = 250m/s thì nổ, vỡ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay với vận tốc 500 m/s theo phương ngang. Hỏi mảnh thứ 2 bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí? Câu 160. Một viên đạn pháo đang bay thẳng đứng với vận tốc v = 250m/s thì nổ, vỡ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay với vận tốc 250 m/s theo phương hợp với thẳng đứng góc 600. Hỏi mảnh thứ 2 bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí? Câu 161. Một khẩu súng có khối lượng 4kg bắn ra viên đạn có khối lượng 20g. Khi viên đạn ra khỏi nòng súng thì có vận tốc là 600m/s. Khi đó súng bị giật lùi với vận tốc v có độ lớn là bao nhiêu? Câu 162. Một tên lửa khối lượng 70 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì tức thời phụt ra lượng khí có khối lượng 5 tấn với vận tốc 450m/s đối với trái đất. Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt khí ra đối với Trái Đất? Câu 163. Một vật nhỏ khối lượng 500 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là bao nhiêu? Cho π = 3,14. Câu 164. Một vật nhỏ khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 2 m. Biết trong 10s vật quay được 5 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là bao nhiêu? Cho π = 3,14. Câu 165. Một vật khối lượng 200 g đặt trên mặt bàn quay và cách trục quay 40 cm. Khi bàn quay với tốc độ 72 vòng/min thì vật vẫn nằm yên so với bàn. Tính độ lớn lực ma sát nghỉ của bàn tác dụng lên vật? Câu 166. Một vật có khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 10 cm. Thì lực hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật? Câu 167. Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm (coi như cung tròn) với vận tốc 36km/h. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đườnng lõm R = 50m và g=10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất là bao nhiêu? Câu 168. Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s bằng bao nhiêu? The end! Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 10 năm học 2022 - 2023
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
24 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 8 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
8 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6
28 p | 22 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 15 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 7 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
10 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
16 p | 14 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
25 p | 9 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1
22 p | 19 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 21 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
25 p | 8 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
9 p | 9 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 6 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
11 p | 11 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
17 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
6 p | 9 | 2
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
9 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn