intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn

  1. UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA TRƯỜNG THCS LONG TOÀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKI – HÓA HỌC 9 Năm học 2022-2023 A.KIẾNTHỨCRỌGÂM CHƯƠNG1:ÁLOẠIỢPẤTVÔ. CHỦĐỀ1:OXIT OXITA OXITƠBAZ 1.Tácdụngvớiư Mộtsốoxia(SO2,CN5P…)+nước daxit Mộtsốoxibazơ(N2O,BCK…)+nước dbazơ OVd:C2+H→3 Vd:Na2O+H→2 2P5O+3H→234 2.Tácdụngvớiaxt Oxitbazơ+ muối+nước Vd:CuO+2Hl→2 Tínhcấtóaọ CaO+H2S4→ 3.Tácdụngvớibazơ(kềm) Oxita+dbzơ muối+nước OVd:S2+CaH()→3 OC2+BaH()→3 4.Tácdụngvớioxta Oxitbazơ+o muối Vd:CaO+→23 5.Tácdụngvớioxtbazơ Oxita+obzơ muối OVd:S2+Ba→3 CHỦĐỀ2:AXIT Tínhcấtóaọ PTHminhọa 1. Đổimàuchỉtị Ddaxitlàmgấyquỳíchểnsđỏ. 2. Tácdụngvớikmloạ: 2Al+3H2SO4(oãng)→(3 Zn+2HCl→2 Mộtsốdaxi(HCl,2SO4oãng)+cákmạđứrướtdyHĐủailo)muố+2 3.Tácdụngvớioxtbazơ: CaO+H2S4→ Axit+obazơ muối+nước 4.Tácdụngvớibazơ: 2Fe(OH)+33S2→4 6
  2. Axit+bazơ muối+nước(phảứgtròa) 5.Tácdụngvớimuố: HSO2+4BaCl→2 Axit+muố uimớ+axt 2HCl+Na2O3→ -Điềukệnphảứgxyra:Sẩmcóấtôoặhkí. HSO2đặ4cvàN3tádụngớihầuếkmloạốưôảpóíH2. Vd:Cu+2H2OS4đặc→ 2 -H2O4Sđặcótínháoướ. CHỦĐỀ3:BAZƠ Tínhcấtóaọ PTHminhọa 1.Làmquỳtíđổisangxh,ldịcpeouyểsamàồng. 2.Tácdụngvớioxta CO2+a(H)3 bazotn+xi muối+nước 3.Tácdụngvớiaxt:(phảuứrò) 2Fe(OH)3+32S4→6 Axit+bazơ muối+nước 4.Tácdụngvớimuố: Bazơtn(kiềm)+uố muốiớ+bazơ -Điềukệnphảứgxyra:Sẩmcóấtô. 5.Bịnhiệtpâủy: to OCuH()2+ Bazơkhôngt oxibazơ+nước CHỦĐỀ4:MUỐI
  3. Tínhcấtóaọ PTH 1. Tácdụngvớikmloạ Feu+SOC4→↓ Muối+kmloạ uốimớ+kloạ. Cu+O2AgN3→()2↓ Điềukệnđểxảyraphứg:Kmloạbầơkitrnduịchmố. 2.Tácdụngvớiaxt BaCl2+HSO→42↓ Muối+axt muốiớ+axt. CaO3+2Hl→2↑ uĐiềkện:Sảphẩmsaứgcóấtôoặíbyơi. 3.Tácdụnguvớiịhốm AgNO+3aCl→ ↓ Muối+ haimuốớ. Điềukện:Sảphẩmsaứgcóấtô.
  4. 4.Tácdụngvớiuịhbazơ Na2CO3+B(H)→2↓ Bazơ+muối ốimớ+bazơ. Điềukện:Sảphẩmsaứgcóấtô. 5.Phảnứgpâủymuối Nhiềumốbịpânủyởệtđộcaoư:OKCl3,M4… 2KClO3+32 CaO3+2 +Kháinệmpảứgtraođổduịc +Điềukệnxảyraphứgtođổ Phảnứgtraođổiudịcủáấỉxysảếnphẩmtạoàóckôgaặấí. ThídOụ:CuS4+2NaH→2()↓ KSO2+4NaH:Phảnứgkôxyr. úCý:hPảnuứgtròacũộloạipđổvàônxảyr. Bài1:PHÓÂNAỌC. PHÂNBÓAỌC
  5. Phânbódạgđơ Phânbódạgkép Phânbóvilượg Thànpầ PhânbóđơciứamộtroguyêốdưỡhínN,PK. PhânbóképcứaioặảguyêtốdưỡN,PK. Chứamộtlượngỏcáuyêố:bo,kẽ…dớiạhợpcất. Phânloại Phânđạm(cứaN) +PhânNK,cứa{H4O3()2vàCl}. +UrêCO(NH2),tanogướchứ46%iơ. +Phântổgợprựciếbằươáóaọ:KNO3,(H4)2P. +AmonitraNH4O,3gướchứ35%ơ. +Amounifast(NH4)SO2,rgướchứ%21ơ. Phânl(cứa) +PhotpaựniêcứC(O34),kôgrướthậmonđấcua. +Supehota,ànầcílC(H2OP4)rgướ. Phânkali(cứK):C,2OS4u…đềdễtrogướ. BÀI12:MỐLÊNHỆGỮACÁOẠỢPẤTƠVÔ B3ÀI:L1UYỆNTẬPCHƯƠGÁOẠỢẤÔV 1.Phânloạicáợpấtvôơ
  6. 2.Tínhcấtóaọủáloạiợpvôơ CHỦĐỀ5:KIMLOẠ 1. Tính chất của Al và Fe Nhôm (Al) Sắt (Fe)
  7. - Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, - Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Tính chất vật lý ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (kém Al). - Nhiệt độ nóng chảy 6600C. - Nhiệt độ nóng chảy 15390C. - Có tính nhiễm từ. Tính chất hóa học < Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại > Tác dụng với phi 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 kim 4Al + 3O2 2Al2O3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Tác dụng với axit Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
  8. Tác dụng với dd Fe + 2AgNO3 ↓ 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu muối →Fe(NO3)2 + 2Ag Tính chất khác nhôm + dd kiềm→ H2 Tác dụng với dd 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + kiềm 3H2 Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị Trong các phản ứng: Fe có III. hai hóa trị: II, III. FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit Al2O3 có tính lưỡng tính bazo không tan trong nước. Hợp chất Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe(OH)2 ↓màu trắng Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Fe(OH)3 ↓màu đỏ nâu 2. Hợp chất sắt: Gang, thép Hợp kim Gang Thép Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên nguyên tố khác như Si, Mn S. . tố khác như Si, Mn, S . Giòn (không rèn, không dát mỏng Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi Tính chất được) và cứng hơn sắt,. được), cứng. Sản xuất Trong lò cao - Trong lò luyện thép. - Nguyên liệu: quặng sắt - Nguyên liệu: gang, khí oxitắc: Oxi hóa - Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có t0 cao. trong gang. - Các phản ứng chính: - Các phản ứng chính Phản ứng tạo thành khí CO: Thổi khí oxi vào lò có gang nóng chảy ở C + O2 CO2 nhiệt độ cao. Khí oxi oxi hoá các nguyên
  9. C + CO2 2CO tố kim loại, phi kim để loại khỏi gang CO khử oxit sắt có trong quặng: phần lớn các nguyên tố C, Si, Mn, S . . . Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Thí dụ: C + O2 CO2 Fe nóng chảy hoà tan 1 lượng nhỏ Thu được sản phẩm là thép. 3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại: Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải. Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường à kiềm và khí hiđro. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H 2SO4 loãng, …) và khí H2. Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại đầu tiên). CHỦĐỀ6:PIKM-LO Cl2 C Có 3 dạng thù hình: kim Clo là chất khí màu vàng lục. Rất cương, than chì, cacbon vô Tính chất vật lý độc, nặng gấp 2,5 lần không khí định hình. -Có tính hấp phụ
  10. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với Cl2+ H2 → 2HCl C + 2H2 CH4 hiđro: 2. Tác dụng với kim 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3 C + Ca CaC2 loại: Cu + Cl2 → CuCl2 3. Với oxi Không phản ứng trực tiếp C + O2→ CO2
  11. 4. Với nước Cl2 + H2O ⇔HClO + HCl C + H2O CO + H2 5. Với dung dịch Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + Không phản ứng kiềm H2O 6. Với dung dịch Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Không phản ứng muối 7. Phản ứng oxi hóa Clo thường là chất oxi hóa CuO + C → CO2 + Cu khử
  12. 8. Phản ứng với CH4 + Cl2 →CH3Cl + HCl Không phản ứng hidrocacbon 1. Trong phòng TN 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 9. Điều chế 2. Trong công nghiệp 2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH (điện phân, có màng ngăn) B.HƯỚNGDẪÔTẬP I.Trắcnghiệm Câu 1: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao Câu 2: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 3: Chất nào dưới đây tan trong nước  ải phóng khí hiđro    gi  ? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 4: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội. B. Lưu huỳnh. C. Khí oxi. D. Khí clo. Câu 5: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách  ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 6: Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là
  13. A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và H2 D. Fe2(SO4)2 và SO2 Câu 7: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH? A. Ag     B. Fe     C. Cu     D. Al Câu 8:Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm B. Bạc C. Đồng D. Magie  Câu 9: Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D.Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. Câu 10:Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít  C. 8,96 lít D. 26,88 lít I.Bàitập Câu1.Viếtphươngrìóaọcomỗyểđổsuvàghirõềkệnpảứ(ếcó) (1) (2) (3) (4) a/Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2. b)CaO3(H2l Câu 2.Em hãy nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học của nhôm, sắt. Câu 3.Ngâmbộtsắdưron60ulịchHC.Sakipảứgếtú,36lí(đc). a)Môtảhiệnượgvàếpơrìóọc. b)Tínhkốilượgsắtampảứ. c)Tínhồgđộmolủaduịxitãù. d)ĐểtrunghòaếlượxiHCêcầpảùbougmndịOhNa20%. Câu 4.ChoMgtácdụnvừađủới20mluịH.Spảứgthược 24lí,tH2(đkc). a.Tínhkốilượgmutđc b.TínhồgđộumoldịcHCãpảứ (BiếtMg=24;O7Cl35,NaFe6H1) Cô chúc các em ôn tập và làm bài tốt./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0